SC Freiburg

Câu lạc bộ thể thao Freiburg, được biết đơn giản với cái tên SC Freiburg, là một câu lạc bộ bóng đá Đức, có trụ sở ở Freiburg ở quận Breisgau ở Baden-Württemberg. Volker Finke là huấn luyện viên của đội bóng từ năm 1991 đến 2007, và là huấn luyện viên có thời gian phục vụ lâu nhất ở Đức.

SC Freiburg
logo
Tên đầy đủCâu lạc bộ thể thao Freiburg
Biệt danhBreisgau-Brasilianer
Thành lậpngày 30 tháng 5 năm 1904
SânMAGE SOLAR Stadion
Freiburg, Đức
Sức chứa24,000
Chủ tịch điều hànhĐức Fritz Keller
Người quản lýĐức Christian Streich
Giải đấuBundesliga
2010-11Bundesliga, 9th

Danh hiệu

Giải vô địch quốc gia

  • Vô địch giải hạng hai nước Đức: 1993, 2003, 2009
  • Vô địch giải nghiệp dư: 1965, 1968, 1978

Cúp

  • Vô địch South Baden Cup: 1975, 1978

Giải đấu quốc tế

  • Vô địch Ciudad de Cartagena Trophy: 1995

Đội dự bị

  • Vô địch Oberliga Baden-Württemberg: 2008
  • Vô địch Verbandsliga Südbaden: 1998
  • Vô địch Cúp Nam Baden: 2001

Trẻ

  • Vô địch giải U19 Đức: 2008
  • Vô địch giải U19 Bắc/Tây Bắc Đức: 2006, 2009

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 20 tháng 6 2020[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Alexander Schwolow
3HV Philipp Lienhart
4HV Nico Schlotterbeck
5HV Manuel Gulde
6TV Amir Abrashi
7HV Jonathan Schmid
8TV Mike Frantz (captain)
9 Lucas Höler
11 Luca Waldschmidt
16TV Yoric Ravet
17HV Lukas Kübler
18 Nils Petersen (3rd captain)
19TV Janik Haberer
SốVT Quốc giaCầu thủ
21TV Brandon Borrello
22TV Roland Sallai
23HV Dominique Heintz
24HV Gian-Luca Itter
25HV Robin Koch
26TM Mark Flekken
27TV Nicolas Höfler
28TV Kwon Chang-hoon
30HV Christian Günter (vice-captain)
32TV Vincenzo Grifo
34TV Lino Tempelmann
36TV Yannik Keitel
38TV Florian Kath
40TM Niclas Thiede

Ra đi theo dạng cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TM Constantin Frommann (at SG Sonnenhof Großaspach until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Pascal Stenzel (at VfB Stuttgart until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Chima Okoroji (at SSV Jahn Regensburg until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Jérôme Gondorf (at Karlsruher SC until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Jeong Woo-yeong (at Bayern II until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TV Mohamed Dräger (at SC Paderborn 07 until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
HV Keven Schlotterbeck (at Union Berlin until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
Christoph Daferner (at Erzgebirge Aue until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Patrick Kammerbauer (at Eintracht Braunschweig until ngày 30 tháng 6 năm 2020)
TV Marco Terrazzino (at Dynamo Dresden until ngày 30 tháng 6 năm 2020)

Đội hình II

Tính đến 22 tháng 5 năm 2009

Huấn luyện viên: Marcus Sorg

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TM Jürgen Rittenauer
TM Dominik Wohlfarth
TM Michael Müller
HV Sandrino Braun
HV Michael Schlegel
HV Thomas Fuhrler
HV Dennis Klossek
TV Daniel Caligiuri
HV Daniel Sereinig
HV Anis Bouziane
HV Timo Scherer
TV Michele Borrozzino
TV Gabriel Gallus
TV Julien Matter
SốVT Quốc giaCầu thủ
TV Maximilian Mehring
TV Fabio Dell'Era
TV Uwe Zangl
TV Gilles Bettmer
TV Alexandre Maisonneuve
TV Daniel Williams
Timo Waslikowski
Florian Hornig
Andreas Glockner
Rahman Soyudogru

Các huấn luyện viên trong quá khứ và hiện tại

  • Robin Dutt (June 2007 to present)
  • Volker Finke (ngày 1 tháng 7 năm 1991 to ngày 20 tháng 5 năm 2007)
  • Eckhard Krautzun (ngày 1 tháng 7 năm 1990 to ngày 30 tháng 6 năm 1991)
  • Bernd Hoss (ngày 1 tháng 12 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1990)
  • Uwe Ehret (ngày 27 tháng 8 năm 1989 to ngày 26 tháng 11 năm 1989) (second time)
  • Lorenz-Günther Köstner (ngày 1 tháng 7 năm 1989 to ngày 26 tháng 8 năm 1989)
  • Uwe Ehret (ngày 9 tháng 4 năm 1989 to ngày 30 tháng 6 năm 1989)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 1 năm 1989 to ngày 8 tháng 4 năm 1989) (lần thứ 2)
  • Jörg Berger (ngày 1 tháng 7 năm 1986 to ngày 17 tháng 12 năm 1988)
  • Horst Zick (ngày 23 tháng 3 năm 1986 to ngày 30 tháng 6 năm 1986) (lần thứ 2)
  • Jupp Becker (ngày 25 tháng 1 năm 1986 to ngày 22 tháng 3 năm 1986)
  • Anton Rudinski (ngày 1 tháng 7 năm 1984 to ngày 1 tháng 1 năm 1986)
  • Fritz Fuchs (ngày 1 tháng 7 năm 1983 to ngày 30 tháng 6 năm 1984)
  • Werner Olk (ngày 1 tháng 7 năm 1982 to ngày 30 tháng 6 năm 1983)
  • Lutz Hangartner (ngày 1 tháng 7 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1982)
  • Horst Zick (ngày 25 tháng 1 năm 1981 to ngày 30 tháng 6 năm 1981)
  • Jupp Becker (ngày 1 tháng 7 năm 1980 to ngày 24 tháng 1 năm 1981)
  • Norbert Wagner (ngày 1 tháng 7 năm 1979 to ngày 24 tháng 1 năm 1980)
  • Heinz Baas (ngày 30 tháng 9 năm 1978 to ngày 30 tháng 6 năm 1979
  • Manfred Brief (ngày 1 tháng 7 năm 1972 to ngày 30 tháng 9 năm 1978)
  • Edgar Heilbrunner (1969 to 1972)
  • Hans Diehl (1964 to 1969)
  • Hanns Faber (1963 to 1964)
  • Hans Roggow (1960 to 1963)
  • Kurt Mannschott (1956 to 1958)
  • Willi Hornung (1953 to 1955)
  • Andreas Munkert (1950 to 1953) (lần thứ 2)
  • Arthur Mattes (1949 to 1950)
  • Andreas Munkert (1946 to 1949)

Đội nữ

Đội hình hiện tại

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Lisa Schneider
2HV Stephanie Wendlinger
3HV Kerstin Boschert (Đội trưởng)
4TV Nicole Söder
6HV Valeria Kleiner
7 Susanne Hartel
8TV Juliane Maier
9 Merza Julevic
10TV Martina Moser
11TV Sinah Amann
12TM Martina Nübling
13TV Katrin Rothaug
14HV Verena Faißt
SốVT Quốc giaCầu thủ
15TV Mona Maurer
16 Annik Richter
17TV Jeanne Haag
18 Julia Zirnstein
19HV Jana Linke
20TV Myriam Krüger
21 Nadine Enoch
22TM Marisa Brunner
23 Sandra Schmidt
24TV Katharina Strohm
25TM Kristina Kober
27HV Jessica Bonacker

Những mùa giải gần đây

SC Freiburg

Mùa giảiGiải đấuVị trí
1999-2000Bundesliga (I)12th
2000-01Fussball Bundesliga6th
2001-02Fussball Bundesliga16th ↓
2002-032nd Bundesliga (II)1st ↑
2003-04Fussball Bundesliga13th
2004-05Fussball Bundesliga18th ↓
2005-062nd Bundesliga4th
2006-072nd Bundesliga4th
2007-082nd Bundesliga5th
2008-092nd Bundesliga1st ↑

SC Freiburg II

Mùa giảiGiải đấuVị trí
1999-2000Oberliga Baden-Württemberg (IV)6th
2000-01Oberliga Baden-Württemberg6th
2001-02Oberliga Baden-Württemberg7th
2002-03Oberliga Baden-Württemberg3rd
2003-04Oberliga Baden-Württemberg5th
2004-05Oberliga Baden-Württemberg4th
2005-06Oberliga Baden-Württemberg4th
2006-07Oberliga Baden-Württemberg7th
2007-08Oberliga Baden-Württemberg1st ↑
2008-09Regionalliga Süd (IV)14th
2009-10Regionalliga Süd

Xem thêm

Tham khảo