Kwon Chang-hoon
Kwon Chang-hoon (tiếng Triều Tiên: 권창훈; Hán-Việt: Quyền Trường Huân; sinh ngày 30 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Gimcheon Sangmu và đội tuyển quốc gia Hàn Quốc.
Kwon trong màu áo Gimcheon Sangmu năm 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kwon Chang-hoon[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 30 tháng 6, 1994 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công, tiền vệ cánh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Gimcheon Sangmu (nghĩa vụ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
2010–2013 | Suwon Samsung Bluewings | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2013–2016 | Suwon Samsung Bluewings | 90 | (18) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017 | Dijon II | 3 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017–2019 | Dijon | 62 | (14) | |||||||||||||||||||||||||||||
2019–2021 | SC Freiburg | 35 | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021 | SC Freiburg II | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021– | Suwon Samsung Bluewings | 11 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
2022– | → Gimcheon Sangmu (nghĩa vụ) | 33 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-17 Hàn Quốc | 10[α] | (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
2011–2013 | U-20 Hàn Quốc | 18[β] | (6) | |||||||||||||||||||||||||||||
2015–2016 | U-23 Hàn Quốc | 19 | (10) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021 | U-23 Hàn Quốc (WC) | 6 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
2015– | Hàn Quốc | 43 | (12) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022 |
Kwon Chang-hoon | |
Hangul | 권창훈 |
---|---|
Hanja | 權昶勳 |
Romaja quốc ngữ | Gwon Changhun |
McCune–Reischauer | Kwon Ch'anghun |
IPA | [kwʌn.tɕʰaŋ.ɦun] |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Club | Season | League | National Cup | League Cup | Continental | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Suwon Samsung Bluewings | 2013 | K League 1 | 8 | 0 | 1 | 0 | — | 2 | 1 | — | 11 | 1 | ||
2014 | K League 1 | 20 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 20 | 1 | ||||
2015 | K League 1 | 35 | 10 | 1 | 0 | — | 7 | 1 | — | 43 | 11 | |||
2016 | K League 1 | 27 | 7 | 4 | 1 | — | 4 | 1 | — | 35 | 9 | |||
Total | 90 | 18 | 6 | 1 | — | 13 | 3 | — | 109 | 22 | ||||
Dijon II | 2016–17 | National 3 | 3 | 2 | — | — | — | — | 3 | 2 | ||||
Dijon | 2016–17 | Ligue 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 8 | 0 | ||
2017–18 | Ligue 1 | 34 | 11 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 36 | 11 | |||
2018–19 | Ligue 1 | 20 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | — | — | 24 | 4 | |||
Total | 62 | 14 | 4 | 1 | 2 | 0 | — | — | 68 | 15 | ||||
SC Freiburg | 2019–20 | Bundesliga | 23 | 2 | 0 | 0 | — | — | — | 23 | 2 | |||
2020–21 | Bundesliga | 12 | 0 | 2 | 1 | — | — | — | 14 | 1 | ||||
Total | 35 | 2 | 2 | 1 | — | — | — | 37 | 3 | |||||
SC Freiburg II | 2020–21 | Regionalliga Südwest | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||
Suwon Samsung Bluewings | 2021 | K League 1 | 11 | 1 | — | — | — | — | 11 | 1 | ||||
Gimcheon Sangmu (draft) | 2022 | K League 1 | 33 | 0 | 1 | 0 | — | — | 2[a] | 0 | 36 | 0 | ||
Career total | 235 | 37 | 13 | 3 | 2 | 0 | 13 | 3 | 2 | 0 | 265 | 43 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Hàn Quốc được để trước.[4]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Hwaseong, Hwaseong, Hàn Quốc | Lào | 3–0 | 8–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
2 | 6–0 | |||||
3 | 8 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Saida Municipal, Sidon, Liban | Liban | 3–0 | 3–0 | |
4 | 24 tháng 3 năm 2018 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Bắc Ireland | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
5 | 10 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Hwaseong, Hwaseong, Hàn Quốc | Sri Lanka | 8–0 | 8–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
6 | 5 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Goyang, Goyang, Hàn Quốc | Turkmenistan | 4–0 | 5–0 | |
7 | 7 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Suwon World Cup, Suwon, Hàn Quốc | Liban | 1–0 | 1–0 | |
8 | 15 tháng 1 năm 2022 | [[[Khu liên hợp thể thao Mardan]], Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ | Iceland | 2–0 | 5–1 | Giao hữu |
9 | 21 tháng 1 năm 2022 | Moldova | 3–0 | 4–0 | ||
10 | 1 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Rashid, Dubai, UAE | Syria | 2–0 | 2–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
11 | 14 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Seoul World Cup, Seoul, Hàn Quốc | Ai Cập | 4–1 | 4–1 | Giao hữu |
12 | 20 tháng 7 năm 2022 | Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản | Trung Quốc | 2–0 | 3–0 | EAFF Cup 2022 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kwon Chang-hoon tại KFA (tiếng Triều Tiên)
- Kwon Chang-hoon tại WorldFootball.net
- Kwon Chang-hoon – Thông tin tại kleague.com
- Official page of Kwon Chang-hoon
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-greek”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-greek"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng