Akita

một trong 47 tỉnh của Nhật Bản
(Đổi hướng từ Tỉnh Akita)

Akita (秋田県 (Thu Điền huyện) Akita-ken?) là một tỉnhvùng Tohoku của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Akita.

Tỉnh Akita
秋田県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji秋田県
 • RōmajiAkita-ken
Một con đường trồng hoa cải dầu và anh đào ở làng Ōgata, huyện Minamiakita, tỉnh Akita.
Một con đường trồng hoa cải dầuanh đào ở làng Ōgata, huyện Minamiakita, tỉnh Akita.
Cờ hiệu của tỉnh Akita
Hiệu kỳ
Biểu hiệu của tỉnh Akita
Biểu hiệu
Vị trí tỉnh Akita trên bản đồ Nhật Bản.
Vị trí tỉnh Akita trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Akita trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Akita
Tỉnh Akita
Tọa độ: 39°43′7,1″B 140°6′9,1″Đ / 39,71667°B 140,1°Đ / 39.71667; 140.10000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
ĐảoHonshu
Lập tỉnh29 tháng 8 năm 1871
Thủ phủThành phố Akita
Phân chia hành chính6 huyện
25 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcSatake Norihisa
 • Phó Thống đốcHorii Keiichi
 • Văn phòng tỉnh4-1-1, phường Sanno, thành phố Akita 010-8570
Điện thoại: (+81) 018-860-1076
Diện tích
 • Tổng cộng11,637,54 km2 (4,49.328 mi2)
 • Mặt nước0,7%
 • Rừng70,5%
Thứ hạng diện tích6
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.023.119
 • Thứ hạng38
 • Mật độ88/km2 (230/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 3.459 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,467 triệu
 • Tăng trưởngGiữ nguyên 0,0%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-05
Mã địa phương050008
Thành phố kết nghĩaCam Túc, Primorsky sửa dữ liệu
Tỉnh lân cậnYamagata, Miyagi, Iwate, Aomori

Sơ đồ hành chính tỉnh Akita

Thành phố /
Thị trấn / Làng

Trang webwww.pref.akita.lg.jp
Biểu tượng
Bài ca"Akita Kenminka" (秋田県民歌?)
"Kenmin no Uta" (県民の歌?)
ChimYamadori (Syrmaticus soemmerringii)
Hatahata (Arctoscopus japonicus)
HoaCúc móng ngựa (Petasites japonicus)
CâyLiễu sam (Cryptomeria japonica)

Lịch sử

Địa lý

Núi Chokai

Nằm ở phía bắc của đảo Honshū, Akita trông ra biển Nhật Bản ở phía tây và giáp bốn tỉnh khác: Aomori ở phía bắc, Iwate ở phía đông, Miyagi ở phía đông nam, và Yamagata ở phía nam.

Hành chính

Thành phố

TênDiện tích

(km2)

Dân sốMật độ

(người/km2)

Bản đồ
RōmajiKanji
Akita

(thủ phủ)

秋田市906,07305.625337,31
Daisen大仙市866,7781.13393,60
Katagami潟上市97,7632.585333,32
Kazuno鹿角市707,5230.71543,41
Kitaakita北秋田市1.152,7631.50427,33
Nikahoにかほ市241,1324.291100,74
Noshiro能代市426,9552.283122,46
Oga男鹿市241,0926.930111,70
Ōdate大館市913,2271.55878,36
Semboku仙北市1.093,6425.85723,64
Yokote横手市692,889.574129,29
Yurihonjō由利本荘市1.209,676.07762,89
Yuzawa湯沢市790,9144.34656,07

Làng và thị trấn

TênDiện tích (km2)Dân sốMật độ (người/km2)HuyệnLoại đô thịBản đồ
RōmajiKanji
Fujisato藤里町281,983.18011,28YamamotoThị trấn
Gojōme五城目町214,949.01541,94Minamiakita
Hachirōgata八郎潟町175.749338,18
Happō八峰町234,147.02530Yamamoto
Higashinaruse東成瀬村203,572.51212,34OgachiLàng
Ikawa井川町47,954.65897,14MinamiakitaThị trấn
Kamikoani上小阿仁村256,722.2478,75KitaakitaLàng
Kosaka小坂町201,74.98624,72KazunoThị trấn
Misato美郷町168,3419.337114,87Senboku
Mitane三種町248,0916.17265,19Yamamoto
Ōgata大潟村170,113.16418,60MinamiakitaLàng
Ugo羽後町230,7814.63963,43OgachiThị trấn

Tham khảo