Bước tới nội dung

Cá hồi chấm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Salmo trutta m. fario

Cá hồi chấm hay Cá hương hay cá hồi nước ngọt là tên gọi chỉ chung đối với một số loài cá nước ngọt thuộc các chi Oncorhynchus, Cá hồiSalvelinus, tất cả các phân họ Salmoninae của họ Cá hồi. Cá hương cũng được sử dụng như một phần của tên của một số loài cá không phải là cá hồi như Cynoscion nebulosus, các cá hương đốm hoặc cá hồi đốm.

Cá hương có liên quan chặt chẽ với cá hồi và trong các chi giống như làm cá hồi (Oncorhynchus-cá hồi Thái Bình Dương và Cá hồi Đại Tây Dương và cá hồi khác nhau, Salvelinus). Cá hương là một nguồn thực phẩm quan trọng đối với con người và động vật hoang dã bao gồm cả loài gấu nâu, chim săn mồi như đại bàng, và các động vật khác. Chúng được phân loại như cá béo. Cá hương có một lớp màng nhầy rất dày chứa những hoá chất quan trọng giúp nó chống lại vi khuẩn trong nước sông.[1]


Các loàisửa mã nguồn

  • Chi Salmo
    • Salmo obtusirostris
      • S. o. oxyrhynchus
      • S. o. salonitana
      • S. o. krkensis
      • S. o. zetensis
      • S. o. rynolanis
      • S. o. cordonia
      • S. o. alexiumsis
    • Salmo trutta
      • S. t. morpha fario and S. t. morpha lacustris
      • S. t. morpha trutta
    • Salmo platycephalus
    • Salmo marmoratus
    • Salmo letnica, S. balcanicus, S. lumi, and S. aphelios
    • Salmo ischchan
      • S. i. ischchan
      • S. i. aestivalis
      • S. i. gegarkuni
      • S. i. danilewskii
  • Chi Oncorhynchus
Oncorhynchus: Rainbow trout, O. mykiss
    • Oncorhynchus masou rhodurus
    • Oncorhynchus clarkii
      • O. c. clarkii[2]
        • O. c. crescenti
      • O. c. alvordensis (extinct)
      • O. c. utah
      • O. c. spp.
      • O. c. henshawi
        • O. c. spp.
      • O. c. seleniris
      • O. c. behnkei
      • O. c. lewisi
      • O. c. macdonaldi (extinct)
      • O. c. bouvieri
      • O. c. pleuriticus
      • O. c. stomias
      • O. c. virginalis
    • Oncorhynchus gilae
      • O. g. gilae
      • O. g. apache
    • Oncorhynchus mykiss
    • Oncorhynchus chrysogaster
  • Chi Salvelinus (Char)
Salvelinus: Brook trout, S. fontinalis
    • Salvelinus fontinalis
      • S. f. timagamiensis
    • Salvelinus confluentus
    • Salvelinus malma
      • S. m. malma
      • S. m. krascheninnikova
      • S. m. miyabei
    • Salvelinus namaycush
    • Salvelinus agassizi
  • Lai
    • Oncorhynchus clarki X Oncorhynchus mykiss
    • Salvelinus namaycush X Salvelinus fontinalis
    • [ Salmo trutta X Salvelinus fontinalis

chú thíchsửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính