Giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất là một trong bốn hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống giải thưởng âm nhạc Grammy của Mỹ (cùng với Thu âm của năm, Album của năm và Bài hát của năm). Giải này được trao lần đầu tiên vào năm 1960, 2 năm sau khi giải Grammy ra đời. Tuy nhiên năm 1967 hạng mục này lại không được trao thưởng.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/0/0e/Grammy_Award.jpg/170px-Grammy_Award.jpg)
"Giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất" được trao cho nghệ sĩ đã phát hành, trong một năm thích hợp nào đó, đĩa hát đầu tiên đã tạo nên nhận dạng của công chúng về nghệ sĩ này. Lưu ý rằng đĩa hát này không nhất thiết phải là album đầu tay của nghệ sĩ.
Dưới đây là danh sách những nghệ sĩ đã được trao giải thưởng ở hạng mục này.
Danh sách nghệ sĩ đoạt giải
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/d8/The_Beatles_members_at_New_York_City_in_1964.jpg/170px-The_Beatles_members_at_New_York_City_in_1964.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/dc/Carpenters_-_Nixon_-_Office.png/170px-Carpenters_-_Nixon_-_Office.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/72/Mariah_Carey13_Edwards_Dec_1998.jpg/170px-Mariah_Carey13_Edwards_Dec_1998.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ad/LaurynHill.jpg/170px-LaurynHill.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/47/Stripped_Tour_CH_-_cropped.jpg/170px-Stripped_Tour_CH_-_cropped.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Alicia_Keys%2C_Lisboa_08_c.jpg/170px-Alicia_Keys%2C_Lisboa_08_c.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0f/Norah_Jones_Cannes_2.jpg/170px-Norah_Jones_Cannes_2.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0b/John_Legend_performing_in_Pennsylvania.jpg/170px-John_Legend_performing_in_Pennsylvania.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/5e/CarrieUnderwoodNov09.jpg/170px-CarrieUnderwoodNov09.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/50/AmyWinehouseBerlin2007.jpg/170px-AmyWinehouseBerlin2007.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/68/Adele.jpg/170px-Adele.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b4/Zac_Brown_Band_live.jpg/170px-Zac_Brown_Band_live.jpg)
Năm [I] | Người nhận giải | Quốc tịch | Đề cử | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1959 | Darin, BobbyBobby Darin | ![]() |
| |
1961 | Newhart, BobBob Newhart | ![]() |
| |
1962 | Nero, PeterPeter Nero | ![]() |
| |
1963 | Goulet, RobertRobert Goulet | ![]() |
| |
1964 | The Swingle Singers | ![]() |
| |
1965 | The Beatles | ![]() |
| |
1966 | Jones, TomTom Jones | ![]() |
| |
1967 | — | — | — | |
1968 | Gentry, BobbieBobbie Gentry | ![]() |
| |
1969 | Feliciano, JoséJosé Feliciano | ![]() |
| [1] |
1970 | Crosby, Stills & Nash | ![]() ![]() |
| |
1971 | The Carpenters | ![]() |
| [2] |
1972 | Simon, CarlyCarly Simon | ![]() |
| [3] |
1973 | America | ![]() ![]() |
| [4] |
1974 | Midler, BetteBette Midler | ![]() |
| [5] |
1975 | Hamlisch, MarvinMarvin Hamlisch | ![]() |
| |
1976 | Cole, NatalieNatalie Cole | ![]() |
| [6] |
1977 | Starland Vocal Band | ![]() |
| [7] |
1978 | Boone, DebbyDebby Boone | ![]() |
| |
1979 | A Taste of Honey | ![]() |
| [8] |
1980 | Jones, Rickie LeeRickie Lee Jones | ![]() |
| [9] |
1981 | Cross, ChristopherChristopher Cross | ![]() |
| [10] |
1982 | Easton, SheenaSheena Easton | ![]() |
| [11] |
1983 | Men at Work | ![]() |
| [12] |
1984 | Culture Club | ![]() |
| [13] |
1985 | Lauper, CyndiCyndi Lauper | ![]() |
| [14] |
1986 | Sade | ![]() |
| [15] |
1987 | Hornsby, BruceBruce Hornsby và the Range | ![]() |
| [16] |
1988 | Watley, JodyJody Watley | ![]() |
| [17] |
1989 | Chapman, TracyTracy Chapman | ![]() |
| [18] |
1990 | Milli Vanilli[III] | ![]() |
| [19] |
1991 | Carey, MariahMariah Carey | ![]() |
| [20] |
1992 | Cohn, MarcMarc Cohn | ![]() |
| [21] |
1993 | Arrested Development | ![]() |
| [22] |
1994 | Braxton, ToniToni Braxton | ![]() |
| [23] |
1995 | Crow, SherylSheryl Crow | ![]() |
| [24] |
1996 | Hootie & the Blowfish | ![]() |
| [25] |
1997 | Rimes, LeAnnLeAnn Rimes | ![]() | [26] | |
1998 | Cole, PaulaPaula Cole | ![]() |
| [27] |
1999 | Hill, LaurynLauryn Hill | ![]() | [28] | |
2000 | Aguilera, ChristinaChristina Aguilera | ![]() |
| [29] |
2001 | Lynne, ShelbyShelby Lynne | ![]() |
| [30] |
2002 | Keys, AliciaAlicia Keys | ![]() |
| [31] |
2003 | Jones, NorahNorah Jones | ![]() | [32] | |
2004 | Evanescence | ![]() |
| [33] |
2005 | Maroon 5 | ![]() |
| [34] |
2006 | Legend, JohnJohn Legend | ![]() |
| [35] |
2007 | Underwood, CarrieCarrie Underwood | ![]() |
| [36] |
2008 | Winehouse, AmyAmy Winehouse | ![]() | [37] | |
2009 | Adele | ![]() |
| [38] |
2010 | Zac Brown Band | ![]() |
| [39] |
2011 | Esperanza Spalding | ![]() | [40] | |
2012 | Bon Iver | ![]() | ||
2013 | Fun | ![]() |
| |
2014 | Macklemore & Ryan Lewis | ![]() |
| |
2015 | Sam Smith | ![]() |
| |
2016 | Meghan Trainor | ![]() | ||
2017 | Chance the Rapper | ![]() |
| |
2018 | Alessia Cara | ![]() |
| [41] |
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính