Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Airspeed A.S.39 Fleet Shadower |
---|
|
Kiểu | Máy bay trinh sát |
---|
Nhà chế tạo | Airspeed Ltd |
---|
Chuyến bay đầu | 17 tháng 10 năm 1940 |
---|
Thải loại | 1941 |
---|
Số lượng sản xuất | 1 |
---|
Airspeed A.S.39 Fleet Shadower là một loại máy bay tuần tra tầm xa của Anh, nhưng nó chỉ dừng lại ở giai đoạn mẫu thử nghiệm.
Tính năng kỹ chiến thuật (A.S.39)sửa mã nguồn
Dữ liệu lấy từ Nothing ventured...Airspeed AS.39 Night Shadower[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 39 ft 10 in (12,14 m)
- Sải cánh: 55 ft 4 in (16,87 m)
- Chiều cao: 10 ft 5 in (3,18 m)
- Diện tích cánh: 469 ft² (43,6 m²)
- Trọng lượng rỗng: 4.592 lb (2.087 kg)
- Trọng lượng có tải: 6.935 lb (3.152 kg)
- Động cơ: 4 × Pobjoy Niagara V, 140 hp (104 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 126 mph (110 knot, 203 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.500 m)
- Vận tốc hành trình: 113 mph (98 knot, 182 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.500 m)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 33 mph (29 knot, 53 km/h)
- Thời gian bay: 6 giờ
- Trần bay: 14.700 ft [2] (4.480 m)
- Vận tốc lên cao: 865 ft/phút (4,40 m/s)
- Máy bay tương tự
- Ghi chú
- Tài liệu
- "Airspeed Types." Flight, 1951
- Bridgman, Leonard, ed. Jane’s All The World’s Aircraft 1945-1946. London: Samson Low, Marston & Company, Ltd, 1946.
- Butler, Phil. "The Night Shawdowers." Air-Britain Aeromilitaria Vol. 32, Issue 125, Spring 2006, pp. 19–22. ISSB 0262-8791.
- "Fleet Shadower." Lưu trữ 2007-02-13 tại Wayback Machine Không quân Hải quân Hoàng gia archive. Truy cập: ngày 2 tháng 2 năm 2007.
- Jarrett, Phil. "Nothing ventured... Airspeed AS.39 Night Shadower". Aeroplane Monthly, June 1992, Vol 20 No 6. London: IPC. ISSN 0143-7240. pp. 52–57.
- Winchester, Jim, ed. "General Aircraft Fleet Shadower (1940)". The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.
Máy bay do hãng Airspeed Ltd chế tạo |
---|
Định danh của hãng | AS.1 • AS.2 • AS.3 • AS.4 • AS.5 • AS.7 • AS.8 • AS.9 • AS.10 • AS.11 • AS.12 • AS.14 • AS.15 • AS.16 • AS.17 • AS.18 • AS.19 • AS.20 • AS.21 • AS.22 • AS.23 • AS.24 • AS.26 • AS.27 • AS.28 • AS.29 • AS.30 • AS.31 • AS.32 • AS.33 • AS.34 • AS.35 • AS.36 • AS.37 • AS.38 • AS.39 • AS.40 • AS.41 • AS.42 • AS.43 • AS.44 • AS.45 • AS.46 • AS.47 • AS.48 • AS.49 • AS.50 • AS.51 • AS.52 • AS.53 • AS.54 • AS.55 • AS.56 • AS.57 • AS.58 • AS.59 • AS.60 • AS.61 • AS.62 • AS.63 • AS.64 • AS.65 • AS.66 • AS.67 • AS.68 • AS.69 |
---|
Theo vai trò | Chở khách | Ferry • Courier • Envoy • Ambassador • Consul |
---|
Tuần tra biển | |
---|
Máy bay đua | |
---|
Tàu lượn | |
---|
| |
---|
Huấn luyện | |
---|
Tàu lượn vận tải | |
---|
|
---|