Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ 文部科学大臣 Văn bộ Khoa học Đại thần | |
---|---|
Logo Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ | |
Quản lý Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ | |
Thể loại | Bộ trưởng |
Vị thế | Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ |
Tiền nhiệm | Bộ trưởng Văn hóa, Giáo dục → Khoa học Kỹ thuật Sảnh Trưởng quan |
Người đầu tiên nhậm chức | Machimura Nobutaka |
Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (Takahashi Hinako, Niwa Hideki) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | [1] |
Bộ trưởng Giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ (文部科学大臣 (Văn bộ Khoa học Đại thần), Monbu-kagaku Daijin?) là thành viên của nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Giáo dục, Văn hoá, Thể thao, Khoa học và Công nghệ.
TT | Bộ trưởng | Nội các | Ngày bắt đầu nhiệm kỳ | Đảng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Machimura Nobutaka | Nội các Mori lần 2 Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ) | 6 tháng 1 năm 2001 | Dân chủ Tự do | |
2 | Tōyama Atsuko | Nội các Koizumi lần 1 Nội các Koizumi lần 1 Cải tổ lần 1 | 26 tháng 4 năm 2001 | Độc lập | |
3 | Kawamura Takeo | Nội các Koizumi lần 1 Cải tổ lần 2 | 22 tháng 9 năm 2003 | Dân chủ Tự do | |
4 | Nội các Koizumi lần 1 | 27 tháng 9 năm 2004 | |||
5 | Nakayama Nariaki | Nội các Koizumi lần 2 Cải tổ | 31 tháng 10 năm 2005 | ||
6 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | |||
7 | Kosaka Kenji | Nội các Koizumi lần 3 Cải tổ | 31 tháng 10 năm 2005 | ||
8 | Ibuki Bunmei | Nội các Abe lần 1 Nội các Abe lần 1 Cải tổ | 26 tháng 9 năm 2006 | ||
9 | Tokai Kisaburō | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | ||
10 | Suzuki Tsuneo | Nội các Fukuda Yasuo Cải tổ | 2 tháng 8 năm 2008 | ||
11 | Shionoya Ryū | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | ||
12 | Kawabata Tatsuo | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Dân chủ | |
13 | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | |||
14 | Takaki Yoshiaki | Nội các Kan Cải tổ lần 1 Nội các Kan Cải tổ lần 2 | 17 tháng 9 năm 2010 | ||
15 | Nakagawa Masaharu | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | ||
16 | Hirano Hirofumi | Nội các Noda Cải tổ lần 1 Nội các Noda Cải tổ lần 2 | 13 tháng 1 năm 2012 | ||
17 | Tanaka Makiko | Nội các Noda Cải tổ lần 3 | 1 tháng 10 năm 2012 | ||
18 | Shimomura Hakubun | Nội các Abe lần 2 Nội các Abe lần 2 Cải tổ | 26 tháng 12 năm 2012 | Dân chủ Tự do | |
19 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | |||
20 | Hase Hiroshi | Nội các Abe lần 3 Cải tổ lần 1 | 7 tháng 10 năm 2015 | ||
21 | Matsuno Hirokazu | Nội các Abe lần 3 Cải tổ lần 2 | 3 tháng 8 năm 2016 | ||
22 | Hayashi Yoshimasa | Nội các Abe lần 3 Cải tổ lần 3 | 3 tháng 8 năm 2017 | ||
23 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | |||
24 | Shibayama Masahiko | Nội các Abe lần 4 Cải tổ lần 1 | 2 tháng 10 năm 2018 | ||
25 | Hagiuda Kōichi | Nội các Abe lần 4 Cải tổ lần 2 | 11 tháng 9 năm 2019 | ||
26 | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | |||
27 | Suematsu Shinsuke | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | ||
28 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | |||
29 | Nagaoka Keiko | Nội các Kishida lần 2 Cải tổ lần 1 | 10 tháng 8 năm 2022 | ||
30 | Moriyama Masahito | Nội các Kishida lần 2 Cải tổ lần 2 | 13 tháng 9 năm 2023 |