Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Câu lạc bộ Bóng đá nữ Hà Nội I Watabe là một câu lạc bộ bóng đá nữ Việt Nam , có trụ sở tại Hà Nội , Việt Nam . Đội bóng đang chơi tại Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia . Đội bóng hiện đang chơi tại Sân vận động Hàng Đẫy .[1]
Nhắc đến bóng đá nữ Thủ đô vào những năm đầu của thế kỷ XX không ai mà không nhớ đội bóng nữ Hà Nội Hoa học trò, đây được xem là cái nôi của bóng nữ Thủ Đô. Và khi Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia ra đời năm 1998 thì cũng là lúc Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội được thành lập. Huấn luyện viên người Trung Hoa có tên là Giả Quản Thác là huấn luyện viên đầu tiên dẫn dắt các cô gái Thủ Đô lên ngôi vô địch lần đầu tiên vào năm đó. Ông cũng thành công với đội nữ Hà Nội với 3 lần giành chức vô địch liên tiếp các năm sau đó từ năm 1998 đến năm 2001.
Năm 2010, Câu lạc bộ đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội Tràng An I vì khi đó đội bóng được sự tài trợ của Tràng An. Từ năm 2012 đến năm 2017, Câu lạc bộ đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội I .[2] Mùa giải 2018 và 2019, câu lạc bộ mang tên Câu lạc bộ bóng đá nữ Hà Nội.
Ở mùa giải 2020, câu lạc bộ có tên mới là "Hà Nội I Watabe", dưới sự dẫn dắt của Huấn luyện viên Nguyễn Anh Tuấn.
1998-2009: Hà Nội; 2010-2011: Hà Nội Tràng An I; 2012-2017: Hà Nội I; 2018-2019: Hà Nội; 2020-nay: Hà Nội I Watabe; Vô địch (10): 1998 , 1999 , 2000 , 2001 , 2003 , 2008 , 2009 , 2011 , 2013 , 2014 Á quân (8): 2002 , 2004 , 2006 , 2010 , 2012 , 2015 , 2016 , 2019 , 2020 Hạng ba (3): 2007 , 2017 , 2018 Á quân (1): 2019 Hạng ba (1): 2020 Vô địch (7): 2009 , 2012 , 2013 , 2014 , 2018 , 2019 , 2020 (Kỷ lục ) Á quân (4): 2008 , 2010 , 2011 , 2015 Hạng ba (2): 2016 , 2017 Vô địch (4): 2016 , 2017 , 2018 , 2019 (Kỷ lục ) Hạng ba (2): 2015 , 2020
Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'' :[3] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Các huấn luyện viên trong lịch sử sửa mã nguồn Các đội trưởng trong lịch sử sửa mã nguồn Các đội trưởng của Hà Nội I
Thành tích của Hà Nội I tại Giải Vô địch Quốc gia Năm Thành tích St T H B Bt Bb Điểm 1998 Vô địch - - - - - - - 1999 Vô địch - - - - - - - 2000 Vô địch - - - - - - - 2001 Vô địch - - - - - - - 2002 Á quân - - - - - - - 2003 Vô địch - - - - - - - 2004 Á quân 10 6 2 2 16 10 22 2005 Thứ 4 10 3 4 3 13 12 13 2006 Á quân 10 5 3 2 13 8 18 2007 Hạng ba 10 5 2 3 19 10 17 2008 Vô địch 10 6 2 2 22 9 20 2009 Vô địch 10 7 2 1 14 6 23 2010 Á quân 10 4 5 1 15 7 17 2011 Vô địch 10 6 3 1 16 6 21 2012 Á quân 10 6 2 2 27 14 20 2013 Vô địch 10 8 1 1 17 2 25 2014 Vô địch 10 7 2 1 24 9 23 2015 Á quân 12 9 2 1 38 7 29 2016 Á quân 14 11 3 0 38 1 36 2017 Hạng ba 14 8 4 2 30 5 28 2018 Hạng ba 12 9 2 1 38 7 29 2019 Á quân 12 9 1 2 37 6 28 2020 Á quân 14 10 2 2 41 8 32
2010-2011: Tràng An 2018: N&V Bridge 2019: Thái Sơn Bắc, N&V Bất động sản 2020: Watabe Câu lạc bộ
Câu lạc bộ cũ Quảng Ngãi (2000–2003) Sóc Sơn (2000–2001) Cần Thơ (2002) Lâm Đồng (2003) Long An (2002–2003) Hải Phòng (2002) Sơn La (2020)Mùa giải Kết quả chi tiết