Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Corrientes là một thành phố nằm trong tỉnh Corrientes của Argentina . Thành phố Corrientes có diện tích km², dân số theo ước tính năm 2009 là 345.000 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 tại Argentina .
Dữ liệu khí hậu của Corrientes (1961–1990) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Cao kỉ lục °C (°F) 40.9 40.4 38.0 36.5 32.7 31.5 32.3 34.9 38.2 41.0 42.4 41.1 42,4 Trung bình cao °C (°F) 33.0 31.9 30.1 26.6 23.9 20.9 21.6 22.6 24.5 27.6 29.6 32.1 27,0 Trung bình ngày, °C (°F) 26.8 25.9 24.3 21.0 18.3 15.5 15.6 16.5 18.4 21.4 23.6 25.9 21,1 Trung bình thấp, °C (°F) 21.0 20.6 19.2 16.2 13.5 10.8 10.7 11.1 12.6 15.4 17.8 19.7 15,7 Thấp kỉ lục, °C (°F) 12.4 11.0 7.6 4.6 0.4 −2.8 −2 0.0 0.5 3.2 8.3 8.3 −2,8 Giáng thủy mm (inch)176.4 (6.945) 147.1 (5.791) 163.6 (6.441) 174.2 (6.858) 98.0 (3.858) 62.0 (2.441) 50.1 (1.972) 56.5 (2.224) 74.8 (2.945) 120.7 (4.752) 145.5 (5.728) 121.2 (4.772) 1.390,1 (54,728) % Độ ẩm 70 74 77 79 80 80 78 74 72 70 70 68 74 Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 9 9 9 9 7 7 7 7 7 9 9 8 97 Số giờ nắng trung bình hàng tháng 279.0 243.6 232.5 204.0 201.5 171.0 186.0 192.2 195.0 244.9 261.0 291.4 2.702,1 Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng— Nguồn #1: NOAA[1] Nguồn #2: Servicio Meteorológico Nacional (ngày giáng)[2]
Đại học Quốc gia Đông Bắc Đại học Cuenca del Plata Các đội bóng đá chính của thành phố là: Huracán Corrientes, Boca Unidos và Deportivo Mandiyú.
•
La Plata, Buenos Aires • San Fernando del Valle de Catamarca, Catamarca•
Resistencia, Chaco • Rawson, Chubut•
Córdoba, Córdoba •
Corrientes, Corrientes • Paraná, Entre Ríos•
Formosa, Formosa •
San Salvador de Jujuy, Jujuy • Santa Rosa, La Pampa•
La Rioja, La Rioja •
Mendoza, Mendoza •
Posadas, Misiones •
Neuquén, Neuquén •
Viedma, Río Negro •
Salta, Salta •
San Juan, San Juan • San Luis, San Luis• Río Gallegos, Santa Cruz•
Santa Fe, Santa Fe •
Santiago del Estero, Santiago del Estero •
Ushuaia, Tierra del Fuego •
San Miguel de Tucumán, Tucumán