Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Etrich-Rumpler Taube Kiểu Máy bay tiêm kích/ném bom/thám sát/huấn luyện Nhà chế tạo Nhiều hãng chế tạo Nhà thiết kế Igo Etrich Chuyến bay đầu 1910 Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Etrich Taube là một loại máy bay cánh đơn trước Chiến tranh thế giới I , do có nhiều hãng chế tạo nên nó cũng được gọi với những cái tên khác nhau, ví dụ như Rumpler Taube . Đây là loại máy bay quân sự được sản xuất hàng loạt đầu tiên ở Đức .
Jeannin Stahltaube, Technikmuseum Berlin Jeannin Stahltaube Albatros Taube Albatros Flugzeugwerke chế tạo Albatros Doppeltaube Phiên bản hai tầng cánh do Albatros Flugzeugwerke chế tạo Aviatik Taube Automobil und Aviatik AG chế tạoDFW Stahltaube (Stahltaube ) Etrich Taube Igo Etrich chế tạo. Etrich-Rumpler-Taube Tên ban đầu của "Rumpler Taube ". Gotha Taube Gothaer Waggonfabrik chế tạo với tên gọi LE.1 , LE.2 và LE.3 (Land Eindecker - "Land Monoplane") và được định danh là A.I theo Idflieg Harlan Pfeil Taube Halberstadt Taube III Halberstädter Flugzeugwerke chế tạo Jeannin Taube (Jeannin Stahltaube ) Kondor Taube Kondor chế tạo RFG Taube Reise- und Industrieflug GmbH (RFG) chế tạo Roland Taube Rumpler-Taube Edmund Rumpler, Luftfahrzeugbau chế tạo Rumpler Delfin-Taube (Rumpler Kabinentaube "Delfin") Edmund Rumpler, Luftfahrzeugbau chế tạo với cabin kín Isobe Rumpler Taube[1] Onokichi Isobe chế tạo. Trung hoa Dân quốc Argentina Không quân Argentina Hải quân Argentina Austria-Hungary Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung Bulgaria German Empire Luftstreitkräfte Kaiserliche Marine Italy Norway Cục Không quân Hải quân Hoàng gia Na Uy Ottoman Empire Thụy Sĩ Tính năng kỹ chiến thuật (Rumpler Taube ) sửa mã nguồn Tập tin:2007 Austria 25 Euro Austrian Aviation back.jpg Đặc tính tổng quan
Kíp lái: 2Chiều dài: 9,9 m (32 ft 6 in)Sải cánh: 14,3 m (46 ft 11 in)Chiều cao: 3,2 m (10 ft 6 in)Diện tích cánh: 32,5 m2 (350 foot vuông)Trọng lượng rỗng: 650 kg (1.433 lb)Trọng lượng có tải: 850 kg (1.874 lb)Động cơ: 1 × Mercedes Typ E4F[2] kiểu động cơ piston 4 xy-lanh, làm mát bằng nước, 64 kW (86 hp)Hiệu suất bay
Vận tốc cực đại: 100 km/h (62 mph; 54 kn)Tầm bay: 140 km (87 mi; 76 nmi)Trần bay: 2.000 m (6.562 ft)Vũ khí trang bị
Súng: Súng máyBom: Bom thả bằng tay
Tài liệu “Aircraft 'Made in Germany' ” (PDF) . Flight . VI (34): 877 etc. ngày 21 tháng 8 năm 1914. No. 295. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011 . Article describing German aircraft types available at the start of Chiến tranh thế giới I , Specific Taube models are on p. 880 (Albatros), pp. 897–899 (D.F.W., Etrich), pp. 922–924 (Goedecker, Gotha, Halberstadt, Hansa, Harlan), pp. 939–940 (Jatho, Jeannin, Kondor), and p. 958 (Rumpler).Etrich Taube Rosebud's Archive with many Photos Owl's Head Transportation Museum-flyable reproduction 1913 Etrich Taube Pictures of the Lohner Etrich-F Taube (and other planes) Lưu trữ 2014-04-26 tại Wayback Machine Walkaround photos of the Vienna museum's early Etrich Taube, by Andy Szekeres Video of the Owl's Head reproduction Taube Định danh máy bay lớp A- KuKLFT
Etrich: A.I • A.II Các định danh khác không được đặt trong chuỗi này
Định danh máy bay lớp A- Idflieg
Fokker: A.I • A.II • A.III
Gotha: A.I
Halberstadt: A.II
Jeannin: A.I
Pfalz: A.I • A.II
Rumpler: A.II