Bước tới nội dung

Kỷ (Thiên can)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên can
Ngũ hànhMộcHỏaThổKimThủy
DươngGiápBínhMậuCanhNhâm
ÂmẤtĐinhKỷTânQuý
Địa chi
DươngDầnThìnNgọThânTuất
ÂmSửuMãoTỵMùiDậuHợi

Kỷ là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ sáu, đứng trước nó là Mậu và đứng sau nó là Canh.

Về phương hướng thì Kỷ chỉ trung tâm. Theo Ngũ hành thì Kỷ tương ứng với Thổ, theo thuyết Âm-Dương thì Kỷ là Âm.

Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Kỷ tượng trưng cho sự hình thành của sinh mệnh mới, tức là sự ra hoa kết quả.

Năm trong lịch Gregory ứng với can Đinh kết thúc là 9. Ví dụ 1969, 1979, 1989, 1999, 2009, 2019 v.v.

Các can chi Kỷsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng