Bước tới nội dung

Lars Norén

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lars Norén

Lars Norén (09 tháng 5 năm 1944 - 26 tháng 1 năm 2021) là một tiểu thuyết gia, nhà viết kịchnhà thơ Thụy Điển. Ông được coi là nhà viết kịch Thụy Điển đương đại nổi bật nhất.Noren Lars sinh ra tại Stockholm. Gia đình chuyển đến Skåne khi Lars sáu tuổi khi cha của cậu là người quản lý hầm rượu tại một khách sạn ở Genarp, nơi Lars đã làm quen được các nhà soạn nhạc đầy tham vọng Karl-Erik Welin, chính điều này sau này có ảnh hưởng đến vở kịch của ông. Norén quay lại Stockholm lúc 15 tuổi.Norén đã viết vở kịch đầu tiên của mình khi 19 tuổi. Ấn bản đầu tiên của ông là một bộ sưu tập các bài thơ - Syrener, Sno vào năm 1963.Các vở kịch của ông hiện thực và thường xoay quanh mối quan hệ gia đình và những người nghèo khổ và định tuyến ở tầng đáy xã hội.Vở kịch 7:3 của Norén đã trở thành một trung tâm tranh cãi, sau khi các vụ giết người của hai cảnh sát trong Malexander trong năm 1999 (Malexandermorden). Các thủ phạm đã nhận được ra khỏi nhà giam giữ tại nhà tù Österåker tham gia trong vở kịch của Norén.Norén từ năm năm 2009, mới giám đốc Folkteatern ở Gothenburg.

Tác phẩmsửa mã nguồn

  • Syrener, snö (1963)
  • De verbala resterna av en bildprakt som förgår (1964)
  • Inledning nr: 2 till SCHIZZ (1965)
  • Encyklopedi (1966)
  • Stupor. Nobody knows you when you're down and out (1968)
  • Salome, Sfinxerna. Roman om en tatuerad flicka (1968)
  • Revolver (1969)
  • Biskötarna (1970)
  • I den underjordiska himlen (1972)
  • Solitära dikter (1972) Kung Mej och andra dikter (1973)
  • Dagliga och nattliga dikter (1974)
  • Dagbok (1976)
  • Nattarbete (1976)
  • Order (1978)
  • Murlod (1979)
  • Den ofullbordade stjärnan (1979)
  • Hjärta i hjärta (1980)
  • Tre skådespel (1980)
  • Två skådespel (1983)
  • Endagsvarelser (1990)
  • Och ge oss skuggorna (1991)
  • Tre borgerliga kvartetter (1992)
  • De döda pjäserna I-IV (1995)
  • Personkrets 3:1 (The Human Circle 3:1)(1998)
  • Skuggpojkarna (1999)
  • Salome, Sfiinxerna (2001)
  • Stilla vatten (Still Water) (2002)
  • Detaljer (Details) (2002)
  • Kyla (Cold) (2003)
  • Vinterförvaring (Winter Storage) (2003)
  • Le 20 novembre (2006)

Tham khảosửa mã nguồn

  • “Lars Norén”. Nationalencyklopedin (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2010.


🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng