Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Momoiro Clover Z Biểu trưng cho sự thống nhất của bốn thành viên
Thông tin nghệ sĩ Nguyên quán Tokyo , Nhật Bản Thể loại J-pop Năm hoạt động 2008 (2008 ) –đến nay Thành viên Kanako Momota Shiori Tamai Ayaka Sasaki Reni Takagi Cựu thành viên Akari Hayami Momoka Ariyasu Để biết thêm thông tin, xem Cựu thành viên Website Website chính thức YouTube
Momoiro Clover Z (ももいろクローバーZ , Momoiro Kurōbā Zetto ? ) , còn được biết đến là Momoclo (ももクロ , Momokuro ? ) , là một nhóm nhạc nữ người Nhật Bản . Hiện nay, nhóm có 4 thành viên.[1]
Thành viên Kanako MomotaShiori TamaiAyaka SasakiReni Takagi
Cựu thành viên Akari HayamiMomoka AriyasuĐể biết thêm thông tin, xem Cựu thành viên
Tên khai sinh: Hayami Akari (早見あかり) Vị trí: Phó trưởng nhóm, ca sĩ, vũ công Ngày sinh: 17 tháng 3 năm 1995 Chiều cao: 165 cm Quốc tịch: Nhật Bản Tên khai sinh: Ariyasu Momoka (有安杏果) Vị trí: Ca sĩ, vũ công Ngày sinh: 15 tháng 3 năm 1995 Chiều cao: 148 cm Quốc tịch: Nhật Bản Khác
Runa Yumikawa (弓川留奈 , Runa Yumikawa ? ) ; sinh ngày (1994-02-04 ) 4 tháng 2, 1994 Tsukina Takai (高井 つき奈 , Tsukina Takai ? ) ; sinh ngày (1995-07-06 ) 6 tháng 7, 1995 Miyū Wagawa (和川 未優 , Miyū Wagawa ? ) ; sinh ngày (1993-12-19 ) 19 tháng 12, 1993 Manami Ikura (伊倉 愛美 , Manami Ikura ? ) ; sinh ngày (1994-02-04 ) 4 tháng 2, 1994 Sumire Fujishiro (藤白 すみれ , Sumire Fujishiro ? ) ; sinh ngày (1994-05-08 ) 8 tháng 5, 1994 Yukina Kashiwa (柏 幸奈 , Yukina Kashiwa ? ) ; sinh ngày (1994-08-12 ) 12 tháng 8, 1994 # Tựa đề Phát hành Vị trí cao nhất Chứng nhận(RIAJ ) Album Oricon Weekly Singles Chart[2] Billboard Japan Hot 100Hãng thu âm độc lập 1 "Momoiro Punch" (ももいろパンチ , Momoiro Panchi ? ) 5 tháng 8 năm 2009 (2009-08-05 ) 23 — — 2 "Mirai e Susume!" (未来へススメ! , "Mirai e Susume!" ? ) 11 tháng 11 năm 2009 (2009-11-11 ) 11 — Hãng thu âm lớn 1 "Ikuze! Kaitō Shōjo" (行くぜっ!怪盗少女 , "Ikuze! Kaitō Shōjo" ? ) 5 tháng 5 năm 2010 (2010-05-05 ) 3 19 Battle and Romance 2 "Pinky Jones" (ピンキージョーンズ , "Pinky Jones" ? ) 10 tháng 11 năm 2010 (2010-11-10 ) 8 28 3 "Mirai Bowl / Chai Maxx" (ミライボウル/Chai Maxx , Mirai Bōru / Chai Makkusu ? ) 7 tháng 3 năm 2011 (2011-03-07 ) 3 12 4 "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" (Z伝説 ~終わりなき革命~ , "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" ? ) 6 tháng 7 năm 2011 (2011-07-06 ) 5 22 5 "D' no Junjō" (D'の純情 , "D' no Junjō" ? ) 6 59 6 "Rōdō Sanka" (労働賛歌 , "Rōdō Sanka" ? ) 23 tháng 11 năm 2011 (2011-11-23 ) 7 13 7 "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" (猛烈宇宙交響曲・第七楽章「無限の愛」 , "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" ? ) 7 tháng 3 năm 2012 (2012-03-07 ) 5 2 Vàng[3] 8 "Otome Sensō" (Z女戦争 , "Otome Sensō" ? ) 27 tháng 6 năm 2012 (2012-06-27 ) 3 3 Vàng[4] — "Nippon Egao Hyakkei" (ニッポン笑顔百景 , "Nippon Egao Hyakkei" ? ) phát hành dưới cái tên Momoclo Tē Ichimon (桃黒亭一門 , Momoclo Tē Ichimon ? ) 5 tháng 9 năm 2012 (2012-09-05 ) 6 — — "Ikuze! Kaitō Shōjo ~Special Edition~" (行くぜっ!怪盗少女 ~Special Edition~ , "Ikuze! Kaitō Shōjo ~Special Edition~" ? ) 26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26 ) 7 29 9 "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" (サラバ、愛しき悲しみたちよ , "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" ? ) 21 tháng 11 năm 2012 (2012-11-21 ) 2 1 Vàng[5]
# Tựa đề Phát hành Vị trí cao nhất Chứng nhận(RIAJ ) Oricon Weekly Albums Chart[6] 1 Battle and Romance (バトル アンド ロマンス , Batoru ando Romansu ? ) 27 tháng 7 năm 2011 (2011-07-27 ) 3 Vàng[7] 2 5th Dimension (5TH DIMENSION , Fifusu Dimenshon ? ) [8] 10 tháng 4 năm 2013 (2013-04-10 )
"Ikuze! Kaitō Shōjo" # Tựa đề Video chính thức trên YouTube Hãng thu âm độc lập 1 "Momoiro Punch" 2 "Mirai e Susume!" Hãng thu âm lớn 1 "Ikuze! Kaitō Shōjo" xem 2 "Pinky Jones" xem "Coco Natsu" (ココ☆ナツ , "Coco Natsu" ? ) "Kimi to Sekai" (キミとセカイ , "Kimi to Sekai" ? ) 3 "Mirai Bowl" xem "Chai Maxx" xem 4 "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" xem 5 "D' no Junjō" xem 6 "Rōdō Sanka" xem "Santa-san" (サンタさん , "Santa-san" ? ) xem 7 "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" xem 8 "Otome Sensō" xem "PUSH" xem "Mite Mite Kocchichi" (みてみて☆こっちっち , "Mite Mite Kocchichi" ? ) (video múa) xem 9 "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" xem "Wee-Tee-Wee-Tee" xem album thứ 2 "Neo STARGATE" xem