Bước tới nội dung

NASDAQ-100

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

NASDAQ-100 (^NDX)[1] là một chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi 107 chứng khoán vốn phát hành bởi 100 công ty phi tài chính lớn nhất niêm yết trên NASDAQ.

Lịch sửsửa mã nguồn

Hồ sơsửa mã nguồn

Hạng mụcAll-Time Highs
Closing5,416.25Wednesday, ngày 15 tháng 3 năm 2017
Intraday5,439.58Tuesday, ngày 21 tháng 3 năm 2017

Đầu tưsửa mã nguồn

Tiêu chuẩnsửa mã nguồn

tren 78

Xếp hạng hàng nămsửa mã nguồn

Khác biệt với chỉ số NASDAQ Compositesửa mã nguồn

Khác biệt với chỉ số chứng khoán khácsửa mã nguồn

Các chỉ số liên quansửa mã nguồn

Thành phầnsửa mã nguồn

Đây là danh sách hiện tại vào cuối ngày giao dịch 16 tháng 12 năm 2016. Danh sách cập nhật có sẵn ở phần Liên kết ngoài. Cần lưu ý rằng danh sách theo thứ tự bảng chữ cái chứ không phải là bảng xếp hạng.

  1. Activision Blizzard (ATVI)
  2. Adobe Systems Incorporated (ADBE)
  3. Akamai Technologies, Inc (AKAM)
  4. Alexion Pharmaceuticals (ALXN)
  5. Alphabet Inc. Class A (GOOGL)
  6. Alphabet Inc. Class C (GOOG)
  7. Amazon.com, Inc. (AMZN)
  8. American Airlines Group (AAL)
  9. Amgen Inc. (AMGN)
  10. Analog Devices (ADI)
  11. Apple Inc. (AAPL)
  12. Applied Materials, Inc. (AMAT)
  13. Autodesk, Inc. (ADSK)
  14. Automatic Data Processing, Inc. (ADP)
  15. Baidu.com, Inc. (BIDU)
  16. Biogen, Inc (BIIB)
  17. BioMarin Pharmaceutical, Inc. (BMRN)
  18. Broadcom Limited (AVGO)
  19. CA Technologies (CA)
  20. Celgene Corporation (CELG)
  21. Cerner Corporation (CERN)
  22. Charter Communications, Inc. (CHTR)
  23. Check Point Software Technologies Ltd. (CHKP)
  24. Cintas Corporation (CTAS)
  25. Cisco Systems, Inc. (CSCO)
  26. Citrix Systems, Inc. (CTXS)
  27. Cognizant Technology Solutions Corporation (CTSH)
  28. Comcast Corporation (CMCSA)
  29. Costco Wholesale Corporation (COST)
  30. CSX Corporation (CSX)
  31. CTrip International (CTRP)
  32. Dentsply Sirona (XRAY)
  33. Discovery Communications A (DISCA)
  34. Discovery Communications Inc (DISCK)
  35. Dish Network, Inc. (DISH)
  36. Dollar Tree, Inc. (DLTR)
  37. eBay Inc. (EBAY)
  38. Electronic Arts (EA)
  39. Expedia, Inc. (EXPE)
  40. Express Scripts, Inc. (ESRX)
  41. Facebook, Inc. (FB)
  42. Fastenal Company (FAST)
  43. Fiserv, Inc. (FISV)
  44. Gilead Sciences, Inc. (GILD)
  45. Hasbro, Inc. (HAS)
  46. Henry Schein, Inc. (HSIC)
  47. Hologic, Inc. (HOLX)
  48. Illumina, Inc. (ILMN)
  49. Incyte Corporation (INCY)
  50. Intel Corporation (INTC)
  51. Intuit, Inc. (INTU)
  52. Intuitive Surgical Inc. (ISRG)
  53. JD.com (JD)
  54. KLA-Tencor Corporation (KLAC)
  55. Lam Research, Inc. (LRCX)
  56. Liberty Global plc Ordinary A (LBTYA)
  57. Liberty Global plc Ordinary C (LBTYK)
  58. Liberty Interactive (LVNTA)
  59. Liberty Interactive (QVCA)
  60. Marriott International, Inc. (MAR)
  61. Mattel, Inc. (MAT)
  62. Maxim Integrated Products (MXIM)
  63. Microchip Technology (MCHP)
  64. Micron Technology, Inc. (MU)
  65. Microsoft Corporation (MSFT)
  66. Mondelēz International (MDLZ)
  67. Monster Beverage (MNST)
  68. Mylan, Inc. (MYL)
  69. NetEase, Inc. (NTES)
  70. Netflix (NFLX)
  71. Norwegian Cruise Line Holdings (NCLH)
  72. NVIDIA Corporation (NVDA)
  73. NXP Semiconductors (NXPI)
  74. O'Reilly Automotive, Inc. (ORLY)
  75. PACCAR Inc. (PCAR)
  76. Paychex, Inc. (PAYX)
  77. PayPal Holdings, Inc. (PYPL)
  78. QUALCOMM Incorporated (QCOM)
  79. Regeneron Pharmaceuticals (REGN)
  80. Ross Stores Inc. (ROST)
  81. SBA Communications (SBAC)
  82. Seagate Technology Holdings (STX)
  83. Shire plc (SHPG)
  84. Sirius XM Radio, Inc. (SIRI)
  85. Skyworks Solutions, Inc. (SWKS)
  86. Starbucks Corporation (SBUX)
  87. Symantec Corporation (SYMC)
  88. T-Mobile US (TMUS)
  89. Tesla Motors, Inc. (TSLA)
  90. Texas Instruments, Inc. (TXN)
  91. The Kraft Heinz Company (KHC)
  92. The Priceline Group (PCLN)
  93. Tractor Supply Company (TSCO)
  94. TripAdvisor (TRIP)
  95. Twenty-First Century Fox Class A (FOXA)
  96. Twenty-First Century Fox Class B (FOX)
  97. Ulta Beauty (ULTA)
  98. Verisk Analytics (VRSK)
  99. Vertex Pharmaceuticals (VRTX)
  100. Viacom Inc. (VIAB)
  101. Vodafone Group, plc. (VOD)
  102. Walgreens Boots Alliance (WBA)
  103. Western Digital (WDC)
  104. Xilinx, Inc. (XLNX)
  105. Yahoo! Inc. (YHOO)

Thành phần lịch sửsửa mã nguồn

Thay đổi hàng nămsửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2008sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2009sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2010sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2011sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2012sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2013sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2014sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2015sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2016sửa mã nguồn

Thay đổi vào năm 2017sửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng