Tập tin:Ấu trùng Lepidoptera.jpg
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin gốc (1.521×1.384 điểm ảnh, kích thước tập tin: 664 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Miêu tảẤu trùng Lepidoptera.jpg | Tiếng Việt: Sâu bướm tại Thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên Ảnh này do Nguyễn Vũ Hiệp tự chụp, và cho phép sử dụng miễn phí thoải mái, tuy nhiên làm ơn ghi rõ tên tác giả. |
Tác giả | Nguyễn Vũ Hiệp |
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi | ||
| ||
Thẻ quyền này được thêm vào tập tin trong khi cập nhật giấy phép GFDL.http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/CC BY-SA 3.0Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0truetrue |
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:24, ngày 26 tháng 6 năm 2006 | 1.521×1.384 (664 kB) | Nguyenvuhiep | Ảnh này do đồng chí Nguyễn Vũ Hiệp tự chụp, và cho phép sử dụng miễn phí thoải mái, tuy nhiên làm ơn ghi rõ tên tác giả. Động vật: Sâu bướm Địa điểm chụp: Thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ngày |
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot S2 IS |
Thời gian mở ống kính | 1/50 giây (0,02) |
Số F | f/2,7 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:59, ngày 17 tháng 6 năm 2006 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 6 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACD Systems Digital Imaging |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:19, ngày 26 tháng 6 năm 2006 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 12:59, ngày 17 tháng 6 năm 2006 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 5 |
Tốc độ cửa chớp | 5,65625 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,875 APEX (f/2,71) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 671 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 11.571,428571429 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 11.520 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |