Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Terminologia Anatomica (viết tắt là TA ; tạm dịch: Thuật ngữ giải phẫu ) là tiêu chuẩn quốc tế về thuật ngữ giải phẫu người , được phát triển bởi Ủy ban Liên đoàn về thuật ngữ giải phẫu (FCAT) và Liên đoàn Quốc tế các Hiệp hội của các nhà Giải phẫu học (IFAA) và được xuất bản vào năm 1998.[1] Nó thay thế tiêu chuẩn trước đó, Nomina Anatomica .[2] Thuật ngữ giải phẫu bao gồm các thuật ngữ cho khoảng 7500 cấu trúc giải phẫu học đại thể người.[3] Vào tháng 4 năm 2011, Terminologia Anatomica đã được đăng tải trực tuyến bời Chương trình Quốc tế Liên đoàn về các thuật ngữ giải phẫu (FIPAT), tổ chức kế nhiệm cho FCAT.
Danh mục các cấu trúc giải phẫu sửa mã nguồn Terminologia Anatomica chia các cấu trúc giải phẫu thành các mục chính như sau (Tiêu chuẩn Latinh nằm trong ngoặc):
A01: Giải phẫu tổng quan (anatomia generalis) sửa mã nguồn Các thuật ngữ chung (anatomia generalissima) [1] Các bộ phận cơ thể người Các mặt phẳng, trục và định khu Sọ Các xương sọ Cột sống Các xương chi trên Các xương chi dưới Các khớp hộp sọ Các khớp cột sống Các khớp ngực Joints of pelvic girdle Các khớp chi trên Các khớp chi dưới Các cơ vùng đầu Các cơ vùng cổ Các cơ vùng lưng Các cơ vùng ngực Các cơ vùng bụng Các cơ vùng chi trên Các cơ vùng chi dưới Các bao gân và túi hoạt dịch A05: Hệ tiêu hóa (systema digestorium) sửa mã nguồn Miệng Họng Hầu Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Gan , túi mật Tụy A06: Hệ hô hấp (systema respiratorium) sửa mã nguồn Mũi Thanh quản Khí quản Phế quản Phổi A07: Lồng ngực (cavitas thoracis) sửa mã nguồn A08: Hệ tiết niệu (systema urinarium) sửa mã nguồn Thận Niệu quản Bàng quang Niệu đạo nữ Niệu dạo nam A09: Hệ sinh dục (systemata genitalia) sửa mã nguồn Cơ quan sinh dục trong của phụ nữ Cơ quan sinh dục ngoài của phụ nữ Cơ quan sinh dục trong của nam giới Cơ quan sinh dục ngoài của nam giới Đáy chậu A10: Khoang chậu và ổ bụng (cavitas abdominis et pelvis) sửa mã nguồn A11: Tuyến nội tiết (glandulae endocrinae) sửa mã nguồn Tuyến yên Tuyến tùng Tuyến giáp trạng Tuyến cận giáp Tuyến thượng thận Tiểu đảo tụy A12: Hệ tim mạch (systema cardiovasculare) sửa mã nguồn Tim Động mạch Tĩnh mạch Lymphatic trunks and ducts A13: Hệ bạch huyết (systema lymphoideum) sửa mã nguồn Các cơ quan bạch huyết nguyên phát Các cơ quan bạch huyết thứ phát Các hạch bạch huyết định khu A14: Hệ thần kinh (systema nervosum) sửa mã nguồn Hệ thần kinh trung ương Màng não Tủy sống Não Hành não Cầu não Trung não Tiểu não Gian não Đoan não Hệ thần kinh ngoại vi Các dây thần kinh sọ Các dây thần kinh tủy Hệ thần kinh tự chủ A15: Bộ phận giác quan (organa sensuum) sửa mã nguồn Cơ quan khứu giác (mũi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: khứu giác . Mắt và các cấu trúc liên quan (Thị giác ).Tai (Thính giác ).Cơ quan vị giác (lưỡi và các cấu trúc liên quan) - Xem thêm: Vị giác . A16: Vỏ bọc (integumentum commune) sửa mã nguồn Mô dưới da Terminologia Embryologica Foundational Model of Anatomy International Morphological Terminology Federative International Committee on Anatomical Terminology