Đạo giáo |
---|
Thực hành
|
Văn bản
|
Các vị thần |
Trường phái
|
Thập Điện Diêm Vương (十殿閻王) hay Thập Điện Diêm La (十殿閻羅), Thập Điện Minh Vương (十殿冥王) là các vị thần cai quản cõi chết và phán xét con người ở Địa ngục căn cứ vào công hay tội họ đã tạo ra khi còn sống theo tín ngưỡng Á Đông,[1] Đạo Lão và tín ngưỡng dân gian Trung Hoa vào thời nhà Đường[2] mà những chi tiết này nhập vào rồi kết hợp theo.[3]
Tranh và tượng Diêm Vương thường được bố trí trong chùa, thường được xếp thành hai hàng, mỗi bên năm vị ngồi quay hướng vào trục giữa. Chùa Trăm Gian ở Chương Mỹ, Hà Nội thì có bộ tranh khắc nổi có nhiều giá trị lịch sử và mỹ thuật nhưng đã bị trộm lấy mất bốn bức.[4]
Phật giáo | ||
---|---|---|
Kitô giáo | ||
Thần thoại Bắc Âu và Germanic | (Helheim · Niflheim) | |
Thần thoại Hy Lạp | ||
Ấn Độ giáo | (Nakara · Patala) | |
Hồi giáo | (Barzakh · Jahannam · Araf · Sijjin) | |
Do Thái giáo | (Gehennom · Sheol · Tzalmavet · Abaddon · Thế giới bóng tối · Dudael) | |
Mesoamerican | ||
Tôn giáo Châu Phi | (Ikole Orun · mkpọsọk · Effiatt · Asamando · owuo · Ọnọsi · Ekera) | |
Tôn giáo đảo Thái Bình Dương | (Pulotu · Bulu · Murimuria · Burotu · Te Reinga Wairua · Rarohenga · Hawaiki · Hiyoyoa · Rangi Tuarea · Te Toi-o-nga-Ranga · Uranga-o-te-rā · Nabagatai · Tuma · Iva · Lua-o-Milu · Nga- Atua) | |
Thần thoại Slav | (Nav · Podsvetie · Peklo) | |
Thần thoại Mapuche | (Pellumawida · Ngullchenmaiwe · Degin · Wenuleufu) | |
Tôn giáo Inuit | (Adlivun · Adliparmiut) | |
Thế giới ngầm: | Hỏa giáo (Hamistagan) • Thần thoại Phần Lan (Tuonela) • Tôn giáo Lưỡng Hà cổ đại (Kur) • Thần thoại Thổ Nhĩ Kỳ (Tamag) • Thần đạo Nhật Bản (Yomi) • Truyền thuyết Ba Tư (Duzakh) • Tôn giáo Ai Cập cổ đại (Duat) • Thần thoại Ireland (Tech Duinn) • Thần thoại Zuni (Ánosin Téhuli) • Thần thoại Miwok (ute-yomigo) • Thần thoại Hungary (Pokol) • Thần thoại Estonia (Manala) • Truyền thuyết Trung Hoa (Địa ngục) • Jaina giáo (Nakara) • Thần thoại Sunda Wiwitan (Buana Larang) • Thần thoại Albania (Ferri) • Thần thoại Mã Lai (Alam Ghaib) • Thần thoại Litva (Anapilis) • Thần thoại Latvia (Aizsaule) • Thần thoại Gruzia (Kveskneli) • Thần thoại Hittite (Dankuš tekan) • Thần thoại Guanche (Guayota) • Thần thoại La Mã (Orcus) • Thần thoại Meitei (Khamnung Sawa) | |
Khác | (Bridge of Dread · Cổng địa ngục · as-Sirāt · Nại Hà · Cầu Chinvat · Syr Yu · Styx · Hitfun · Yomotsu Hirasaka · Gjöll · Siniawis · Quỷ Môn Quan) |
Y học |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Danh sách | |||||||||||||
Tỷ lệ tử vong |
| ||||||||||||
Bất tử | |||||||||||||
Sau khi chết |
| ||||||||||||
Siêu linh | |||||||||||||
Pháp lý |
| ||||||||||||
Trong nghệ thuật | |||||||||||||
Lĩnh vực liên quan |
| ||||||||||||
Khác |
| ||||||||||||