Bước tới nội dung

Vùng đô thị Lisboa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ Vùng đô thị Lisboa

Vùng đô thị Lisboa (tiếng Bồ Đào Nha: Área Metropolitana de Lisboa, hay AML) là một vùng lãnh thổ bao gồm 18 khu tự quản (concelhos) ở Bồ Đào Nha.

Chú ý, không nên nhầm Vùng đô thị Lisboa với Grande Lisboa (Lisboa Mở rộng) và Vùng Lisboa. Grande Lisboa nhỏ hơn AML, trong khi Vùng Lisboa thì lớn hơn AML một chút.

Vùng đô thị Lisboa là một vùng đô thị có trung tâm ở thủ đô Lisboa của Bồ Đào Nha, là sự tập trung dân cư lớn nhất ở Bồ Đào Nha. Dữ liệu sơ bộ từ Bồ Đào Nha điều tra dân số năm 2001, dân số của khu vực đô thị là 2.815.851 người (khoảng 1/4 dân số Bồ Đào Nha), trong đó 19,4% dân cư sinh sống trong thành phố Lisbon. Khoảng 27% dân số của lục địa Bồ Đào Nha sống trong 2,957.4 km2 của Vùng đô thị Lisboa (3,2% lãnh thổ lục địa của Bồ Đào Nha), trong đó có một dân số di chuyển khoảng 1,3 triệu người. Với 32,7% của quốc gia về việc làm đang được đặt tại lãnh thổ của mình, sự đóng góp của Vùng đô thị Lisboa cho Tổng sản phẩm trong nước vượt quá tỷ lệ 36%.

Các khu tự quản phía bắc của sông Tagus từ Lisbon Quận (Grande Lisboa), Nam Quận de Setubal (bán đảo de Setubal).

Các khu tự quảnsửa mã nguồn

Đô thị tự quảnDiện tíchDân số (2011)Mật độN.U.T.S. III inclusionDistrict inclusionCultural Region inclusion
Amadora23.8 km²175,5587,376.4/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Cascais97.2 km²205,1172,110.3/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Lisboa84.6 km²545,2456,445.0/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Loures169.0 km²205,5771,216.4/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Mafra291.5 km²76,749263.3/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Odivelas26.6 km²143,7555,404.3/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Oeiras45.8 km²172,0633,756.8/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Sintra319.4 km²377,2491,181.1/km²Grande LisboaLisboaEstremadura
Vila Franca de Xira323.5 km²136,510422.0/km²Grande LisboaLisboaRibatejo
Alcochete132.8 km²17,565132.3/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Almada70.2 km²173,2982468.6/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Barreiro32.0 km²79,0422,470.1/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Moita54.6 km²66,3111,214.5/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Montijo348.0 km²51,308147.4/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Palmela465.9 km²62,549134.3/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Seixal95.7 km²157,9811,650.8/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Sesimbra195.7 km²49,183251.3/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Setúbal193.6 km²120,791623.9/km²Península de SetúbalSetúbalEstremadura
Total2,957.4 km²2,815,851952.1/km²

Tham khảosửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng