Gebruiker:Donald Trung/Eduardo Toda y Güell

Dit is een vertaal zandbak om afbeeldingen toe te voegen aan het artikel Vietnamese văn.

Lijst

Inscriptie
(chữ Quốc ngữ)
Inscriptie
(Hán tự)
Jaren van productieDynastieMonarch(en)Toda afbeeldingAfbeelding
Thái Bình Hưng Bảo[a]太平興寶968–981Đinh (丁)Ðinh Tiên Hoàng (丁先皇)
Đinh Phế Đế (丁廢帝)
Thiên Phúc Trấn Bảo天福鎮寶986Early Lê (前黎)Lê Hoàn (黎桓)
986Early Lê (前黎)Lê Hoàn (黎桓)
Thuận Thiên Đại Bảo順天大寶1010–1028Lý (李)Lý Thái Tổ (李太祖)
Càn Phù Nguyên Bảo乾符元寶1039–1041Lý (李)Lý Thái Tông (李太宗)
Minh Đạo Thông Bảo明道通寶1042–1043Lý (李)Lý Thái Tông (李太宗)None
Thiên Phù Thông Bảo天符通寶1120–1127Lý (李)Lý Nhân Tông (李仁宗)None
Thiên Phù Nguyên Bảo天符元寶1120–1127Lý (李)Lý Nhân Tông (李仁宗)
Đại Định Thông Bảo大定通寶1140–1162Lý (李)Lý Anh Tông (李英宗)
Thiên Cảm Thông Bảo天感通寶1174–1175Lý (李)Lý Anh Tông (李英宗)
Chính Long Nguyên Bảo正元隆寶1174–1175Lý (李)Lý Anh Tông (李英宗)None
Thiên Tư Thông Bảo天資通寶1202–1204Lý (李)Lý Cao Tông (李高宗)
Trị Bình Thông Bảo治平通寶1205–1210Lý (李)Lý Cao Tông (李高宗)
Trị Bình Nguyên Bảo治平元寶1205–1210Lý (李)Lý Cao Tông (李高宗)
Kiến Trung Thông Bảo建中通寶1225–1237Trần (陳)Trần Thái Tông (陳太宗)None
Trần Nguyên Thông Bảo陳元通寶1225–1237Trần (陳)Trần Thái Tông (陳太宗)None
Chính Bình Thông Bảo正平通寶1238–1350Trần (陳)Trần Thái Tông (陳太宗)None
Nguyên Phong Thông Bảo元豐通寶1251–1258Trần (陳)Trần Thái Tông (陳太宗)
Thiệu Long Thông Bảo紹隆通寶1258–1272Trần (陳)Trần Thánh Tông (陳聖宗)None
Hoàng Trần Thông Bảo皇陳通寶1258–1278Trần (陳)Trần Thánh Tông (陳聖宗)None
Hoàng Trần Nguyên Bảo皇陳元寶1258–1278Trần (陳)Trần Thánh Tông (陳聖宗)None
Khai Thái Nguyên Bảo開太元寶1324–1329Trần (陳)Trần Minh Tông (陳明宗)None
Thiệu Phong Bình Bảo紹豐平寶1341–1357Trần (陳)Trần Dụ Tông (陳裕宗)
Thiệu Phong Nguyên Bảo紹豐元寶1341–1357Trần (陳)Trần Dụ Tông (陳裕宗)
Đại Trị Thông Bảo大治通寶1358–1369Trần (陳)Trần Dụ Tông (陳裕宗)
Đại Trị Nguyên Bảo大治元寶1358–1369Trần (陳)Trần Dụ Tông (陳裕宗)
Cảm Thiệu Nguyên Bảo感紹元寶1368–1370Trần (陳)Hôn Đức Công (昏德公)
Cảm Thiệu Nguyên Bảo感紹元宝1368–1370Trần (陳)Hôn Đức Công (昏德公)
Đại Định Thông Bảo大定通寶1368–1370Trần (陳)Hôn Đức Công (昏德公)None
Thiệu Khánh Thông Bảo紹慶通寶1370–1372Trần (陳)Trần Nghệ Tông (陳藝宗)None
Xương Phù Thông Bảo昌符通寶1377–1388Trần (陳)Trần Phế Đế (陳廢帝)None
Hi Nguyên Thông Bảo熙元通寶1381–1382NoneNguyễn Hi Nguyên (阮熙元)
Thiên Thánh Nguyên Bảo天聖元寶1391–1392NoneSử Thiên Thánh (使天聖)
Thánh Nguyên Thông Bảo聖元通寶1400Hồ (胡)Hồ Quý Ly (胡季犛)
Thiệu Nguyên Thông Bảo紹元通寶1401–1402Hồ (胡)Hồ Hán Thương (胡漢蒼)
Hán Nguyên Thông Bảo漢元通寶1401–1407Hồ (胡)Hồ Hán Thương (胡漢蒼)
Hán Nguyên Thánh Bảo漢元聖寶1401–1407Hồ (胡)Hồ Hán Thương (胡漢蒼)
Thiên Bình Thông Bảo天平通寶1405–1406NoneThiên Bình (天平)
Vĩnh Ninh Thông Bảo永寧通寶1420NoneLộc Bình Vương (羅平王)
Giao Chỉ Thông Bảo[b]交趾通寶1419Minh (明)Vĩnh Lạc Emperor (永樂帝)
Vĩnh Thiên Thông Bảo永天通寶1420NoneLê Ngạ (黎餓)
Thiên Khánh Thông Bảo天慶通寶1426–1428Later Trần (後陳)Thiên Khánh Đế (天慶帝)None
An Pháp Nguyên Bảo安法元寶Rebellion[c]Later Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Chánh Pháp Nguyên Bảo正法元寶RebellionLater Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Trị Thánh Nguyên Bảo治聖元寶RebellionLater Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Trị Thánh Bình Bảo治聖平寶RebellionLater Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Thái Pháp Bình Bảo太法平寶RebellionLater Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Thánh Quan Thông Bảo聖宮通寶RebellionLater Lê (後黎)Lê Lợi (黎利)
Thuận Thiên Thông Bảo順天通寶1428–1433Later Lê (後黎)Lê Thái Tổ (黎太祖)None
Thuận Thiên Nguyên Bảo順天元寶1428–1433Later Lê (後黎)Lê Thái Tổ (黎太祖)
Thiệu Bình Thông Bảo紹平通寶1434–1440Later Lê (後黎)Lê Thái Tông (黎太宗)
Đại Bảo Thông Bảo大寶通寶1440–1442Later Lê (後黎)Lê Thái Tông (黎太宗)
Thái Hòa Thông Bảo[d]太和通寶1443–1453Later Lê (後黎)Lê Nhân Tông (黎仁宗)
Diên Ninh Thông Bảo延寧通寶1454–1459Later Lê (後黎)Lê Nhân Tông (黎仁宗)
Thiên Hưng Thông Bảo天興通寶1459–1460Later Lê (後黎)Lê Nghi Dân (黎宜民)
Quang Thuận Thông Bảo光順通寶1460–1469Later Lê (後黎)Lê Thánh Tông (黎聖宗)
Hồng Đức Thông Bảo洪德通寶1470–1497Later Lê (後黎)Lê Thánh Tông (黎聖宗)
Cảnh Thống Thông Bảo景統通寶1497–1504Later Lê (後黎)Lê Hiến Tông (黎憲宗)
Đoan Khánh Thông Bảo端慶通寶1505–1509Later Lê (後黎)Lê Uy Mục (黎威穆)
Giao Trị Thông Bảo交治通寶1509NoneCẩm Giang Vương (錦江王)
Thái Bình Thông Bảo太平通寶1509NoneCẩm Giang Vương (錦江王)
Thái Bình Thánh Bảo太平聖寶1509NoneCẩm Giang Vương (錦江王)
Hồng Thuận Thông Bảo洪順通寶1510–1516Later Lê (後黎)Lê Tương Dực (黎襄翼)
Trần Tuân Công Bảo陳新公寶1511–1512NoneTrần Tuân (陳珣)
Quang Thiệu Thông Bảo光紹通寶1516–1522Later Lê (後黎)Lê Chiêu Tông (黎昭宗)
Trần Công Tân Bảo陳公新寶1516–1521NoneTrần Cao (陳暠)None
Thiên Ứng Thông Bảo天應通寶1516–1521NoneTrần Cao (陳暠)
Phật Pháp Tăng Bảo佛法僧寶1516–1521NoneTrần Cao (陳暠)None
Tuyên Hựu Hòa Bảo宣祐和寶1516–1521NoneTrần Cao (陳暠)None
Thống Nguyên Thông Bảo統元通寶1522–1527Later Lê (後黎)Lê Cung Hoàng (黎恭皇)
Minh Đức Thông Bảo明德通寶1527–1530Mạc (莫)Mạc Thái Tổ (莫太祖)
Minh Đức Nguyên Bảo明德元寶1527–1530Mạc (莫)Mạc Thái Tổ (莫太祖)
Đại Chính Thông Bảo大正通寶1530–1540Mạc (莫)Mạc Thái Tông (莫太宗)
Quang Thiệu Thông Bảo光紹通寶1531–1532NoneQuang Thiệu Emperor (光紹帝)
Nguyên Hòa Thông Bảo元和通寶1533–1548Revival Lê (黎中興)Lê Trang Tông (黎莊宗)
Quảng Hòa Thông Bảo廣和通寶1541–1546Mạc (莫)Mạc Hiến Tông (莫憲宗)
Vĩnh Định Thông Bảo永定通寶1547Mạc (莫)Mạc Tuyên Tông (莫宣宗)
Vĩnh Định Chí Bảo永定之寶1547Mạc (莫)Mạc Tuyên Tông (莫宣宗)
Quang Bảo Thông Bảo光寶通寶1554–1561Mạc (莫)Mạc Tuyên Tông (莫宣宗)None
Thái Bình Thông Bảo太平通寶1558–1613Nguyễn lords (阮主)Nguyễn Hoàng (阮潢)None
Thái Bình Phong Bảo太平豐寶1558–1613Nguyễn lords (阮主)Nguyễn Hoàng (阮潢)None
Gia Thái Thông Bảo[1]嘉泰通寶1573–1599Revival Lê (黎中興)Lê Thế Tông (黎世宗)None
Càn Thống Nguyên Bảo乾統元寶1593–1625Mạc (莫)[e]Mạc Kính Cung (莫敬恭)None
An Pháp Nguyên Bảo安法元寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)None
Thái Bình Thông Bảo太平通寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)None
Thái Bình Thánh Bảo太平聖寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)None
Thái Bình Pháp Bảo太平法寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)[2][3]None
Khai Kiến Thông Bảo開建通寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)
Sùng Minh Thông Bảo崇明通寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)
Chính Nguyên Thông Bảo正元通寶1593–1625Mạc (莫)Mạc Kính Cung (莫敬恭)None
Vĩnh Thọ Thông Bảo永壽通寶1658–1661Revival Lê (黎中興)Lê Thần Tông (黎神宗)
Tường Phù Nguyên Bảo[f]祥符元寶1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Trị Bình Thông Bảo治平通寶1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Trị Bình Nguyên Bảo治平元寶1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Nguyên Phong Thông Bảo元豊通寳1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Hi Ninh Nguyên Bảo熈寧元寳1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Thiệu Thánh Nguyên Bảo紹聖元寳1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Gia Hựu Thông Bảo嘉祐通寳1659–1685Đức Xuyên (徳川)Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱)None
Vĩnh Trị Thông Bảo永治通寶1678–1680Revival Lê (黎中興)Lê Hi Tông (黎熙宗)
Vĩnh Trị Nguyên Bảo永治元寶1678–1680Revival Lê (黎中興)Lê Hi Tông (黎熙宗)None
Vĩnh Trị Chí Bảo永治至寶1678–1680Revival Lê (黎中興)Lê Hi Tông (黎熙宗)None
Chính Hòa Thông Bảo正和通寶1680–1705Revival Lê (黎中興)Lê Hi Tông (黎熙宗)
Chính Hòa Nguyên Bảo正和元寶1680–1705Revival Lê (黎中興)Lê Hi Tông (黎熙宗)None
Vĩnh Thịnh Thông Bảo永聖通寶1706–1719Revival Lê (黎中興)Lê Dụ Tông (黎裕宗)
Bảo Thái Thông Bảo保泰通寶1720–1729Revival Lê (黎中興)Lê Dụ Tông (黎裕宗)
Thiên Minh Thông Bảo天明通寶1738–1765Nguyễn lords (阮主)Nguyễn Phúc Khoát (阮福濶)
Cảnh Hưng Thông Bảo景興通寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Thông Bảo景興通宝1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Trung Bảo景興中寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Trung Bảo景興中宝1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Chí Bảo景興至寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Vĩnh Bảo景興永寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Đại Bảo景興大寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Thái Bảo景興太寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Cự Bảo景興巨寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Cự Bảo景興巨宝1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Trọng Bảo景興重寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Tuyền Bảo景興泉寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Thuận Bảo景興順寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Nội Bảo景興內寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Nội Bảo景興內宝1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Dụng Bảo景興用寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Dụng Bảo[6]景興踊寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Cảnh Hưng Lai Bảo景興來寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Cảnh Hưng Thận Bảo景興慎寶1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Cảnh Hưng Thọ Trường景興壽長1740–1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Cảnh Hưng Chính Bảo景興正寶1740-1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Anh Bảo景興英寶1740-1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Cảnh Hưng Tống Bảo景興宋寶1740-1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)
Cảnh Hưng Bảo Dụng景興寶用1740-1786Revival Lê (黎中興)Lê Hiển Tông (黎顯宗)None
Thái Đức Thông Bảo泰德通寶1778-1788Tây Sơn (西山)Thái Đức (泰德)
Nam Vương Thông Bảo南王通寶1782-1786Trịnh lords (鄭主)Trịnh Khải (鄭楷)None
Nam Vương Cự Bảo南王巨寶1782-1786Trịnh lords (鄭主)Trịnh Khải (鄭楷)None
Minh Đức Thông Bảo明德通寶1787Tây Sơn (西山)Thái Đức (泰德)None
Chiêu Thống Thông Bảo昭統通寶1787–1789Revival Lê (黎中興)Lê Mẫn Đế (黎愍帝)
Quang Trung Thông Bảo光中通寶1788–1792Tây Sơn (西山)Quang Trung (光中)
Quang Trung Thông Bảo光中通宝1788–1792Tây Sơn (西山)Quang Trung (光中)
Quang Trung Đại Bảo光中大宝1788–1792Tây Sơn (西山)Quang Trung (光中)
Càn Long Thông Bảo
An Nam[g]
乾隆通寶
安南
1788–1789Thanh (清)Càn Long Emperor (乾隆帝)
Cảnh Thịnh Thông Bảo景盛通寶1793–1801Tây Sơn (西山)Cảnh Thịnh (景盛)
Cảnh Thịnh Đại Bảo景盛大寶1793–1801Tây Sơn (西山)Cảnh Thịnh (景盛)None
Bảo Hưng Thông Bảo寶興通寶1801–1802Tây Sơn (西山)Cảnh Thịnh (景盛)
Gia Long Thông Bảo嘉隆通寶1802–1820Nguyễn (阮)Gia Long (嘉隆)
Gia Long Cự Bảo嘉隆巨寶1802–1820Nguyễn (阮)Gia Long (嘉隆)None
Gia Hưng Thông Bảo嘉興通寶1802–1820Nguyễn (阮)Gia Long (嘉隆)None
Minh Mạng Thông Bảo明命通寶1820–1841Nguyễn (阮)Minh Mạng (明命)
Trị Nguyên Thông Bảo治元通寶1831–1834NoneLê Văn Khôi (黎文𠐤)
Trị Bình Thông Bảo治平通寶1831–1834NoneLê Văn Khôi (黎文𠐤)
Nguyên Long Thông Bảo元隆通寶1833–1835NoneNông Văn Vân (農文雲)
Thiệu Trị Thông Bảo紹治通寶1841–1847Nguyễn (阮)Thiệu Trị (紹治)
Tự Đức Thông Bảo嗣德通寶1847–1883Nguyễn (阮)Tự Đức (嗣德)
Tự Đức Bảo Sao嗣德寶鈔1847–1883Nguyễn (阮)Tự Đức (嗣德)
Kiến Phúc Thông Bảo建福通寶1883–1884Nguyễn (阮)Kiến Phúc (建福)None
Hàm Nghi Thông Bảo咸宜通寶1884–1885Nguyễn (阮)Hàm Nghi (咸宜)None
Đồng Khánh Thông Bảo同慶通寶1885–1888Nguyễn (阮)Đồng Khánh (同慶)None
Thành Thái Thông Bảo成泰通寶1888–1907Nguyễn (阮)Thành Thái (成泰)None
Duy Tân Thông Bảo維新通寶1907–1916Nguyễn (阮)Duy Tân (維新)None
Khải Định Thông Bảo啓定通寶1916–1925Nguyễn (阮)Khải Định (啓定)None
Bảo Đại Thông Bảo保大通寶1926–1945[h]Nguyễn (阮)Bảo Đại (保大)None

Unidentified Vietnamese coins from 1600 and later

At various times many rebel leaders proclaimed themselves as Lords (主), Kings (王), and Emperors (帝), and had produced their own coinage with their reign names and titles on them, but as their rebellions would prove unsuccessful or brief their reigns and titles would go unrecorded in Vietnamese history, therefore coins produced by their rebellions cannot easily be classified. Coins were also often privately cast and these coins were sometimes of high quality or well-made imitations of imperial coinage, though often they would bear the same inscriptions as already circulating coinage, sometimes they would have "newly invented" inscriptions.[8] The Nguyễn lords that ruled over Southern Vietnam had also produced their own coinage at various times as they were the de facto kings of the South, but as their rule wasn't official, it is currently unknown what coins can be attributed to which Nguyễn lord. Though since Edouard Toda has made his list in 1882 several of the coins that he had described as "originating from the Quảng Nam province" have been ascribed to the Nguyễn lords that the numismatists of his time couldn't identify. During the rule of the Nguyễn lords many foundries for private mintage were also opened and many of these coins bear the same inscriptions as government cast coinage or even bear newly invented inscriptions making it hard to attribute these coins.[9]

The following list contains Vietnamese cash coins whose origins cannot be (currently) established:

Inscriptie
(chữ Quốc ngữ)
Inscriptie
(Hán tự)
NotenToda afbeeldingAfbeelding
Thiệu Thánh Nguyên Bảo紹聖元寶
Ninh Dân Thông Bảo寧民通宝The character "宝" is an abbreviated version of "寶" commonly found in Semi-cursive script.
Minh Định Tống Bảo明定宋寶寶) is written in Seal script.
Cảnh Nguyên Thông Bảo景元通寶Appears in both Regular script, and Seal script.
Thánh Tống Nguyên Bảo聖宋元寶
Càn Nguyên Thông Bảo乾元通寶Produced in the upper parts of Northern Vietnam.
Phúc Bình Nguyên Bảo福平元寶Written in Seal script.
Thiệt Quý Thông Bảo邵癸通寶Written in both Running hand and Seal script.
Dương Nguyén Thông Bảo洋元通寶Appear in multiple sizes.
Thiệu Phù Nguyên Bảo紹符元寶Written in Seal script.
Nguyên Phù Thông Bảo元符通寶Written in Seal script.
Đại Cung Thánh Bảo大工聖寶
Đại Hòa Thông Bảo大和通寶The reverse is rimless.
Cảnh Thì Thông Bảo景底通寶The "底" closely resembles a "辰"
Thiên Nguyên Thông Bảo天元通寶A variant exists where the "元" is written in Seal script.
Nguyên Trị Thông Bảo元治通寶The characters "治" and "寶" are written in Seal script.
Hoàng Hi Tống Bảo皇熙宋寶
Khai Thánh Nguyên Bảo開聖元寶
Thiệu Thánh Thông Bảo紹聖通寶
Thiệu Thánh Bình Bảo紹聖平寶the reverse is rimless.
Thiệu Tống Nguyên Bảo紹宋元寶
Tường Tống Thông Bảo祥宋通寶
Tường Thánh Thông Bảo祥聖通寶
Hi Tống Nguyên Bảo熙宋元寶
Ứng Cảm Nguyên Bảo應感元寶
Thống Phù Nguyên Bảo統符元寶
Hi Thiệu Nguyên Bảo熙紹元寶
Chính Nguyên Thông Bảo正元通寶Variants exist with rimmed and rimless reverses, as well as one where there's a dot or a crescent on the reverse.
Thiên Đức Nguyên Bảo天德元寶
Hoàng Ân Thông Bảo皇恩通寶
Thái Thánh Thông Bảo太聖通寶
Đại Thánh Thông Bảo大聖通寶
Chánh Hòa Thông Bảo政和通寶A variant exists where there's a crescent a dot on the reverse, and another one with only the crescent.
Thánh Cung Tứ Bảo[i]聖宮慈寶None
Thánh Trần Thông Bảo聖陳通寶None
Đại Định Thông Bảo大定通寶None
Chính Long Nguyên Bảo正隆元寶None
Hi Nguyên Thông Bảo熙元通寶None
Cảnh Nguyên Thông Bảo景元通寶None
Tống Nguyên Thông Bảo宋元通寶None
Thiên Thánh Nguyên Bảo天聖元寶None
Thánh Nguyên Thông Bảo聖元通寶None
Chính Pháp Thông Bảo正法通寶None
Tây Dương Phù Bảo西洋符寶None
Tây Dương Bình Bảo西洋平寶None
An Pháp Nguyên Bảo安法元寶Most often attributed to Lê Lợi (黎利).[10][11]
Bình Nam Thông Bảo平南通寶Often attributed to the Nguyễn lords (阮主).None

Bronnen