Éverton Ribeiro
Éverton Augusto de Barros Ribeiro (sinh ngày 10 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Brazilian Serie A Flamengo và đội tuyển quốc gia Brasil.
Éverton Ribeiro thi đấu trong màu áo Flamengo năm 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Éverton Augusto de Barros Ribeiro[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 10 tháng 4, 1989 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Arujá, São Paulo, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,69 m[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Flamengo | ||||||||||||||||
Số áo | 7 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
Santa Isabel FC | |||||||||||||||||
2001–2007 | Corinthians | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007–2011 | Corinthians | 14 | (0) | ||||||||||||||
2008–2011 | → São Caetano (cho mượn) | 99 | (8) | ||||||||||||||
2011–2013 | Coritiba | 66 | (14) | ||||||||||||||
2013–2015 | Cruzeiro | 88 | (19) | ||||||||||||||
2015–2017 | Al-Ahli | 60 | (17) | ||||||||||||||
2017– | Flamengo | 234 | (27) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009 | U-20 Brasil[3] | 4 | (0) | ||||||||||||||
2014– | Brasil | 22 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12 năm 2022 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 3 tháng 11 năm 2022[2]
Club | Season | League | State League | National Cup | Continental | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Corinthians | 2007 | Série A | 4 | 0 | 2[a] | 0 | 2 | 0 | — | — | 8 | 0 | ||
2008 | Série B | 1 | 0 | 7[a] | 0 | 2 | 0 | — | — | 10 | 0 | |||
Total | 5 | 0 | 9 | 0 | 4 | 0 | — | — | 18 | 0 | ||||
São Caetano (loan) | 2008 | Série B | 12 | 0 | — | — | — | — | 12 | 0 | ||||
2009 | 30 | 2 | 7[a] | 0 | — | — | — | 37 | 2 | |||||
2010 | 29 | 4 | 21[a] | 2 | — | — | — | 50 | 6 | |||||
Total | 71 | 6 | 28 | 2 | — | — | — | 99 | 8 | |||||
Coritiba | 2011 | Série A | 14 | 0 | 8[b] | 1 | 3 | 1 | — | — | 25 | 2 | ||
2012 | 29 | 8 | 15[b] | 5 | 10 | 4 | 2[c] | 1 | — | 56 | 18 | |||
Total | 43 | 8 | 23 | 6 | 13 | 5 | 2 | 1 | — | 81 | 20 | |||
Cruzeiro | 2013 | Série A | 35 | 7 | 13[d] | 5 | 6 | 3 | — | — | 54 | 15 | ||
2014 | 31 | 6 | 9[d] | 1 | 4 | 0 | 10[e] | 1 | — | 54 | 8 | |||
Total | 66 | 13 | 22 | 6 | 10 | 3 | 10 | 1 | — | 108 | 23 | |||
Al-Ahli | 2014–15 | UAE Pro League | 12 | 3 | — | — | 8[f] | 3 | 1[g] | 0 | 21 | 6 | ||
2015–16 | 26 | 9 | — | 7 | 1 | 6[f] | 1 | — | 39 | 11 | ||||
2016–17 | 22 | 5 | — | 8 | 1 | 8[f] | 2 | 1[g] | 0 | 39 | 8 | |||
Total | 60 | 17 | — | 15 | 2 | 22 | 6 | 2 | 0 | 99 | 25 | |||
Flamengo | 2017 | Série A | 29 | 4 | 0 | 0 | — | 10[c] | 2 | 1[h] | 1 | 40 | 7 | |
2018 | 35 | 6 | 9[i] | 1 | 6 | 1 | 7[e] | 2 | — | 57 | 10 | |||
2019 | 32 | 2 | 12[i] | 1 | 4 | 0 | 12[e] | 3 | 2[j] | 0 | 62 | 6 | ||
2020 | 33 | 7 | 12[i] | 1 | 3 | 0 | 6[e] | 2 | 3[k] | 0 | 57 | 10 | ||
2021 | 22 | 2 | 8[i] | 0 | 6 | 0 | 13[e] | 0 | 1[l] | 0 | 50 | 2 | ||
2022 | 30 | 2 | 12[i] | 1 | 8 | 0 | 12[e] | 4 | 1[l] | 0 | 63 | 7 | ||
Total | 181 | 23 | 53 | 4 | 27 | 1 | 60 | 13 | 8 | 1 | 329 | 42 | ||
Career total | 426 | 67 | 135 | 18 | 69 | 11 | 94 | 21 | 10 | 1 | 734 | 118 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2022[4]
Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 3 | 0 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 9 | 3 |
2022 | 3 | 0 |
Tổng | 22 | 3 |
Bàn thắng quốc tế
- Tính đến ngày 9 tháng 9 năm 2021.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 17 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Olímpico Nilton Santos, Rio de Janeiro, Brasil | 12 | Peru | 3–0 | 4–0 | Copa América 2021 |
2 | 2 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Monumental David Arellano, Santiago, Chile | 16 | Chile | 1–0 | 1–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
3 | 9 tháng 9 năm 2021 | Arena Pernambuco, São Lourenço da Mata, Brasil | 17 | Peru | 1–0 | 2–0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Éverton Ribeiro tại Soccerway
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng