Đô thị tại Thanh Hóa
Đô thị tại Thanh Hóa là những đô thị Việt Nam tại tỉnh Thanh Hóa được các cơ quan nhà nước ở Việt Nam có thẩm quyền ra quyết định thành lập và xếp loại.
Tỉnh Thanh Hóa có 4 loại đô thị với tổng số 34 đô thị: 1 đô thị loại I, 2 đô thị loại III, 3 đô thị loại IV và 28 đô thị loại V, ngoài ra còn có nhiều khu vực nông thôn đã được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V.
Tính đến ngày 1/2/2024, tỷ lệ đô thị hóa của tỉnh đạt 38,51%, quy mô dân số đô thị là 1.677.934 người.[a][1]
Quá trình hình thành
Các đô thị tại Thanh Hóa
Các đô thị loại I, loại III và loại IV
Tỉnh Thanh Hóa có 1 đô thị loại I (thành phố Thanh Hóa), 2 đô thị loại III (thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn) và 3 đô thị loại IV (thị xã Nghi Sơn, đô thị Ngọc Lặc, đô thị Lam Sơn – Sao Vàng).
Tên | Loại đô thị (năm) | Ranh giới | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | I 2014[2] | Thành phố Thanh Hóa 30 phường, 4 xã | 145,35 | 359.910 | 2.476 | |
Thị xã Sầm Sơn | III 2017[3] | Thành phố Sầm Sơn 8 phường, 3 xã | 44,94 | 109.208 | 2.430 | |
Thị xã Bỉm Sơn | III 2015[4] | Thị xã Bỉm Sơn 6 phường, 1 xã | 63,86 | 58.378 | 914 | |
Huyện Tĩnh Gia | IV 2019[5] | Thị xã Nghi Sơn 16 phường, 15 xã | 455,61 | 307.304 | 674 | |
Thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng | IV 2017[6] | Một phần thị trấn Ngọc Lặc và các xã Thúy Sơn, Quang Trung, Ngọc Liên, Minh Sơn (thuộc huyện Ngọc Lặc) | 14,37 | 27.204 | 1.893 | |
Khu vực Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng và khu vực dự kiến mở rộng | IV 2018[7] | Thị trấn Lam Sơn và các xã Thọ Xương, Xuân Bái; một phần thị trấn Sao Vàng và các xã Thọ Lâm, Xuân Phú (thuộc huyện Thọ Xuân) | 49,11 | 60.351 | 1.229 |
Các đô thị loại V
Thanh Hóa có 28 thị trấn (cùng với các khu vực mở rộng) là đô thị loại V. Nhiều thị trấn chưa được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V bằng văn bản chính thức.
Hầu hết các thị trấn đảm nhận vai trò huyện lỵ của huyện mà thị trấn đó trực thuộc. Các thị trấn huyện lỵ được tô màu trong danh sách.
Tên | Trực thuộc huyện | Năm công nhận | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Bến Sung | Như Thanh | 2018[8] | 21,29 | 10.251 | 468 |
Bút Sơn | Hoằng Hóa | 7,74 | 12.089 | 1.562 | |
Cành Nàng | Bá Thước | 25,22 | 9.597 | 381 | |
Hà Trung | Hà Trung | 2018[9] | 5,12 | 9.196 | 1.796 |
Hậu Hiền | Thiệu Hóa | 2022[10] | 10,41 | 12.061 | 1.159 |
Hậu Lộc | Hậu Lộc | 9,90 | 11.574 | 1.169 | |
Hồi Xuân | Quan Hóa | 72,81 | 7.214 | 99 | |
Kim Tân | Thạch Thành | 10,77 | 10.623 | 986 | |
Lang Chánh | Lang Chánh | 26,82 | 9.479 | 353 | |
Mường Lát | Mường Lát | 129,66 | 7.084 | 55 | |
Nga Sơn | Nga Sơn | 7,08 | 12.200 | 1.723 | |
Nông Cống | Nông Cống | 11,56 | 14.005 | 1.212 | |
Nưa | Triệu Sơn | 2015[11] | 21,20 | 9.638 | 455 |
Phong Sơn | Cẩm Thủy | 2019[12] | 34,42 | 25.058 | 728 |
Quán Lào | Yên Định | 2018[13] | 8,24 | 11.729 | 1.423 |
Quý Lộc | Yên Định | 2018[14] | 13,56 | 15.008 | 1.107 |
Rừng Thông | Đông Sơn | 5,96 | 9.410 | 1.579 | |
Sơn Lư | Quan Sơn | 54,02 | 5.366 | 99 | |
Tân Phong | Quảng Xương | 2018[15] | 14,64 | 20.603 | 1.407 |
Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | 2022[16] | 17,21 | 28.352 | 1.647 |
Thọ Xuân | Thọ Xuân | 4,77 | 8.102 | 1.699 | |
Thống Nhất | Yên Định | 2009[17] | 17,43 | 4.714 | 270 |
Thường Xuân | Thường Xuân | 49,53 | 9.330 | 188 | |
Triệu Sơn | Triệu Sơn | 8,49 | 14.938 | 1.759 | |
Vân Du | Thạch Thành | 44,48 | 9.162 | 206 | |
Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | 5,41 | 7.547 | 1.395 | |
Yên Cát | Như Xuân | 31,27 | 8.527 | 273 | |
Yên Lâm | Yên Định | 2018[18] | 17,25 | 8.683 | 503 |
Các khu vực nông thôn đạt tiêu chí đô thị loại V
Một số khu vực nông thôn đã được công nhận đạt tiêu chí đô thị loại V bằng các quyết định chính thức của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Tên | Thuộc huyện | Năm công nhận | Ghi chú | Quyết định |
---|---|---|---|---|
Xã Quảng Lợi | Quảng Xương | 2014 | là một phần của xã Tiên Trang | [19] |
Trung tâm xã Thạch Quảng | Thạch Thành | 2015 | [20] | |
Xã Yên Mỹ | Nông Cống | 2015 | là một phần của xã Yên Mỹ | [21] |
Xã Xuân Lai | Thọ Xuân | 2017 | [22] | |
Xã Xuân Thiên | Thọ Xuân | 2017 | [23] | |
Khu vực Kiểu | Yên Định | 2017 | là một phần của xã Yên Trường | [24] |
Xã Định Tân | Yên Định | 2017 | [25] | |
Xã Quảng Bình | Quảng Xương | 2018 | [26] | |
Xã Đông Khê | Đông Sơn | 2018 | là một phần của xã Đông Khê | [27] |
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Long | Hà Trung | 2023 | [28] | |
Khu vực dự kiến hình thành đô thị Hà Lĩnh | Hà Trung | 2023 | [29] |