Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21

năm thứ 21 của chương trình Đường lên đỉnh Olympia

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21, thường được gọi là Olympia 21 hay O21 là năm thứ 21 chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 27 tháng 9 năm 2020. Trận chung kết năm đã được tổ chức vào ngày 14 tháng 11 năm 2021[2] và được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV3.

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21
Tên khácOlympia 21
O21 / OLPA 21 / ĐLĐO
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam [1]
Bộ giáo dục & Đào tạo
Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp)
Dẫn chương trìnhNguyễn Diệp Chi
Phạm Ngọc Huy

Dẫn chương trình tại các điểm cầu trong trận chung kết:

  • THPT Chuyên Ngoại Ngữ - ĐHNN - ĐHQG Hà Nội: Dương Sơn Lâm
Cố vấn
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng đạo diễnPhan Tiến Dũng
Tổ chức Sản xuấtLưu Minh Vũ
Nguyễn Thái Hà
Chủ nhiệmNguyễn Thị Thái Hà
Đỗ Quang Đức
Kịch bảnPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Đạo diễn hìnhĐặng Thái Hưng
Biên tậpPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Phạm Ngọc Huy
Đỗ Quang Đức
Nguyễn Thái Hà
Phạm Phương Ly
Nguyễn Khánh Linh
Âm nhạcLưu Hà An
Phát sóng
Thời gian27 tháng 9 năm 2020 - 19 tháng 9 năm 2021
Chung kết năm: 14 tháng 11 năm 2021
KênhVTV3, VTV4, VTV5
Thời lượng50 - 60 phút (có quảng cáo)
Chung kết năm: 126 phút (có quảng cáo)
Kết quả
Quán quânNguyễn Hoàng Khánh - THPT Bạch Đằng - Quảng Ninh
Á quânNguyễn Thiện Hải An - THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - Đại học khoa học tự nhiên - Đại học quốc gia Hà Nội
Vị trí
Mùa trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 20
Mùa sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 22
Liên kết ngoài
Trang web[1]
Mạng xã hộiFacebook

Nhà vô địch năm thứ 21 là Nguyễn Hoàng Khánh đến từ trường THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh. Với chức vô địch của Hoàng Khánh, tỉnh Quảng Ninh hiện là tỉnh, thành có số lần vô địch Olympia nhiều nhất với 3 lần.

Và đây cũng là lần cuối cùng của MC Diệp Chi dẫn dắt chương trình này với MC Ngọc Huy.

Luật chơi

Khởi động

Mỗi thí sinh sẽ lần lượt khởi động với số câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, tiếng Anh... trong 1 phút. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không được điểm.

Olympedia

Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi ngẫu nhiên đã được đưa ra trong phần thi này.

Vượt chướng ngại vật

Có 4 từ hàng ngang - cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 (gợi ý trung tâm) là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 - 4 và 1 ô trung tâm.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang, nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh - cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm.

Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các từ hàng ngang và một câu ở ô trung tâm. Trường hợp nếu hết giờ thì sẽ nhờ khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.

Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở phần thi này là 90 điểm.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.

4 thí sinh cùng trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, cứ tương tự như thế, nhanh thứ 3 là 20 điểm và nhanh thứ 4 là 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải (1) sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định hoặc (2) lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏi hoặc (3) xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai / gì", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...

Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 160 điểm.

Về đích

Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất giành được quyền trả lời. Trả lời đúng giành được điểm của câu hỏi đó từ người trả lời sai, trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.

Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng một lần cho một câu trong số các câu đã chọn. Trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được nhân đôi số điểm. Trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.

Thứ tự tham gia phần thi về đích của các thí sinh như sau:

  • Lượt 1 dành cho thí sinh có điểm cao nhất sau phần thi tăng tốc (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 2 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[3] trong các thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ nhất trong các thí sinh có cùng điểm).
  • Lượt 3 dành cho thí sinh có điểm cao hơn[3] trong 2 thí sinh còn lại (và có số thứ tự đứng nhỏ hơn nếu 2 thí sinh bằng điểm)
  • Lượt 4 dành cho thí sinh còn lại.

Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 390 điểm.

Câu hỏi phụ

Sau phần thi Về đích, các thí sinh có cùng số điểm cao nhất hoặc số điểm nhì cao nhất sẽ bước vào phần thi Câu hỏi phụ. Các thí sinh có 15 giây để trả lời các câu hỏi của chương trình. Thí sinh giành quyền trả lời nhanh nhất và trả lời đúng một trong số các câu hỏi sẽ là người dành chiến thắng, trả lời sai thì quyền trả lời thuộc về thí sinh còn lại. Nếu không thí sinh nào trả lời đúng, họ sẽ bước sang câu hỏi tiếp theo để phân thắng bại. Sau 3 câu hỏi, nếu không tìm được người thắng cuộc, các thí sinh sẽ phải bốc thăm để chọn ra người thắng cuộc.

Trong một câu hỏi, nếu có thí sinh bấm chuông trả lời trước khi có hiệu lệnh của người dẫn chương trình, thí sinh đó sẽ bị mất quyền trả lời câu hỏi.

Giải thưởng

Lần đầu tiên kể từ năm thứ 12, chương trình quyết định nâng mức giải thưởng cho các cuộc thi. Mức giải này được áp dụng kể từ trận chung kết năm thứ 20.

Cuộc thiGiải nhấtGiải nhìGiải ba
Tuần10.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm8.000.000 VNĐ5.000.000 VNĐ
Tháng15.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm10.000.000 VNĐ8.000.000 VNĐ
Quý30.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm20.000.000 VNĐ15.000.000 VNĐ
Chung kết40.000 USD + Cúp kỉ niệm100.000.000 VNĐ50.000.000 VNĐ

Các số phát sóng

Chung kết nămTổng kết
Quý 1Nguyễn Hoàng Khánh Vô địchNguyễn Hoàng Khánh

THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh

Quý 2Nguyễn Việt Thái
Quý 3Nguyễn Thiện Hải AnKỷ lụcNguyễn Thiện Hải An - 410 điểm

THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội

Quý 4Nguyễn Đình Duy Anh
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh vô địch chung kết Năm


Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 | 27/9/2020 (1)

[4]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Võ Phương NamTHPT Chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng803012025255
Nguyễn Hoàng KhánhTHPT Bạch Đằng, Quảng Ninh1102010090320
Đoàn Đặng Phương NamPT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh602020-6040
Nguyễn Quang HuyTHPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội10010110100320

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 | 4/10/2020 (2)

[5]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Nguyên HạoTHPT An Ninh, Long An70205020160
Khuất Thanh SơnPT Liên cấp Edison, Hưng Yên50108070210
Nguyễn Minh ĐứcTHPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình703010040240
Trần Công PhúcTHPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận602011030220

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 | 11/10/2020 (3)

[6]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Anh KhôiTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông120908020310
Trần Thảo LinhTHPT Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội701001090
Nguyễn Anh SángTHPT Lê Lợi, Nghệ An4000-355
Nguyễn Phú Thiên HươngTHPT Nhơn Trạch, Đồng Nai50003080

Tháng 1 - Quý 1 | 18/10/2020 (4)

Tháng 1 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh ĐứcTHPT Nguyễn Huệ, Ninh Bình203040-3060
Nguyễn Anh KhôiTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông60209055225
Nguyễn Hoàng KhánhTHPT Bạch Đằng, Quảng Ninh703060110270
Nguyễn Quang HuyTHPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội802011070280

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 | 25/10/2020 (5)

[7]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phí Thanh ThuýTHPT Sông Công, Thái Nguyên30070-3070
Đặng Lê Trà MyTHPT Hương Khê, Hà Tĩnh401050-4060
Vũ Công ThànhTHPT Chu Văn An, Hà Nội1207015060400
Nguyễn Trí Hoàng PhúTHPT Hướng Hoá, Quảng Trị80107060220

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 | 1/11/2020 (6)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Đình TânTHPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum60105020140
Ngô Đức TrungTHPT Nguyễn Hữu Huân, TP. Hồ Chí Minh50906070270
Đặng Tuấn LinhTHPT Trần Quang Khải, Hưng Yên110108050250
Nguyễn Tiến PhươngTHPT Hoài Đức B, Hà Nội301070-10100

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 | 8/11/2020 (7)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Nguyễn Thị Đan QuỳnhTHPT Lý Tự Trọng, Bình Định60050-3080
Trần Đức TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình100016070330
Bùi Tiến ThuậtTHPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng801010030220
Tạ Lê Thanh LamTHPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng807050-50150

Tháng 2 - Quý 1 | 15/11/2020 (8)

Tháng 2 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Đức TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình1002010025245
Ngô Đức TrungTHPT Nguyễn Hữu Huân, TP. Hồ Chí Minh50205010130
Đặng Tuấn LinhTHPT Trần Quang Khải, Hưng Yên702012045255
Vũ Công ThànhTHPT Chu Văn An, Hà Nội10070100-20250

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 | 22/11/2020 (9)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Lê Lâm PhúcTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng80906050280
Nguyễn Khánh HuyềnTHPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ401070-5565
Đỗ Hồng QuânTHPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình90011070270
Nguyễn Thị Vân KhánhTHPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang20020-1030

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 | 29/11/2020 (10)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lâm Huy VũTHPT Lý Tự Trọng, Nam Định90010020210
Nguyễn Sơn TùngTHPT Yên Viên, Hà Nội70801600310
Nguyễn Gia LinhTHPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương901060-5155
Nguyễn Mạnh QuỳnhTHPT Vạn Tường, Quảng Ngãi8006030170

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 | 6/12/2020 (11)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc ÁnhTHPT Tiên Yên, Quảng Ninh501090-50100
Trần Thuý NgânTHPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh90104010150
Nguyễn Khánh BìnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà507010030250
Nguyễn Ngọc ĐạtTHPT Đan Phượng, Hà Nội801070-30130

Tháng 3 - Quý 1 | 13/12/2020 (12)

Tháng 3 - Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Khánh BìnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà301070-6050
Nguyễn Lê Lâm PhúcTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng40108070200
Đỗ Hồng QuânTHPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình501012020200
Nguyễn Sơn TùngTHPT Yên Viên, Hà Nội50709010220

Quý 1 | 20/12/2020 (13)

[8]

Quý 1
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đặng Tuấn LinhTHPT Trần Quang Khải, Hưng Yên5010040100
Nguyễn Hoàng KhánhTHPT Bạch Đằng, Quảng Ninh709014075375
Nguyễn Quang HuyTHPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội601060-30100
Nguyễn Sơn TùngTHPT Yên Viên, Hà Nội601060-4090

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 | 27/12/2020 (14)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lê Thị BìnhTHPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hoá70060-15115
Lê Văn HữuTHPT Thái Phiên, Quảng Nam705012080320
Trương Mỹ TâmTHPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình40107040160
Nguyễn Anh HoàngTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu5020110-30150

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 | 3/1/2021 (15)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Vũ Văn TrườngTHPT Khoa học Giáo dục, Hà Nội801090-20160
Nguyễn Tấn KhảiTrường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ, TP. Hồ Chí Minh904012020270
Nông Quốc DuyTHPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn40207070200
Trần Văn Quang KhảiTHPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai40408010170

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 | 10/1/2021 (16)

[9]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Tuấn AnhTHPT Kim Liên, Hà Nội70016040270
Nguyễn Thuỳ TrangTHPT Gia Lộc, Hải Dương30030-2040
Trần Văn MinhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị70608065275
Đỗ Hồng DiệpTHPT Phương Sơn, Bắc Giang70050-20100

Tháng 1 - Quý 2 | 17/1/2021 (17)

[10]

Tháng 1 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Tấn KhảiTrường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ, TP. Hồ Chí Minh707011070320
Trần Văn MinhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị30105045135
Lê Văn HữuTHPT Thái Phiên, Quảng Nam50101005165
Phạm Tuấn AnhTHPT Kim Liên, Hà Nội60090-30120

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 | 24/1/2021 (18)

Lương Trường Giang là thí sinh đầu tiên xác lập kỉ lục 130 điểm trong phần thi khởi động, kể từ lúc chương trình không giới hạn số câu hỏi ở phần thi này trong năm thứ 20.[11]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lương Trường GiangTHPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên130108070290
Lê Trần Đăng VũTHPT Tương Dương 2, Nghệ An80050-25105
Nguyễn Trọng VinhTHPT Tiên Lãng, Hải Phòng80706040250
Nguyễn NghĩaTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang901012040260

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 | 31/1/2021 (19)

Phan Trần Tiến Hưng đã xuất sắc giành được tối đa 120 điểm trong lượt thi Về đích của mình.[12]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phan Trần Tiến HưngTHPT Kon Tum, Kon Tum80050115245
Trần Bảo PhúTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận90106060220
Đỗ Hoàng MinhTHPT Quốc Oai, Hà Nội601015030250
Mạc Liên CườngTHPT Thanh Thuỷ, Phú Thọ507010010230

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 | 7/2/2021 (20)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đình HuyTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An509013060330
Nguyễn Dương Phương ThảoTHPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình6005080190
Trương Nhật TrọngTHPT Lưu Văn Liệt, Vĩnh Long5003040120
Nguyễn Minh NgọcTHPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh600120-40140

Tháng 2 - Quý 2 | 14/2/2021 (21)

Số phát sóng đầu tiên của Năm Mới Tân Sửu 2021

Tháng 2 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đình HuyTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An501070-10120
Lương Trường GiangTHPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên401040-5040
Đỗ Hoàng MinhTHPT Quốc Oai, Hà Nội30801000210
Nguyễn NghĩaTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang50107090220

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 | 21/2/2021 (22)

[13]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đỗ Duy QuânTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre9009040220
Nguyễn Thị BảoTHPT Phổ Yên, Thái Nguyên600130-15175
Vũ Huy LongTHPT Yên Lãng, Hà Nội70090-10150
Đặng Thị Thu ThảoTHPT Nghi Lộc 5, Nghệ An40904020190

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 | 28/2/2021 (23)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội90908020280
Phạm Thị Minh TrangTHCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk60040-6040
Tô Hoàng NhậtTHPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi801016040290
Nguyễn Phương LinhTHPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc100105060220

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 | 7/3/2021 (24)

[14][15]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thị Trà MyTHPT Trưng Vương, Hưng Yên601050100220
Phạm Đức MinhTHPT Yên Mô B, Ninh Bình801040-4090
Trần Quang HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn709012020300
Nguyễn Thuỳ DươngTHPT Sóc Sơn, Hà Nội6010120-5185

Tháng 3 - Quý 2 | 14/3/2021 (25)

[16]

Tháng 3 - Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Quang HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn70070-40100
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội601016025255
Tô Hoàng NhậtTHPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi70109030200
Nguyễn Đỗ Duy QuânTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre80807010240

Quý 2 | 21/3/2021 (26)

[17]

Quý 2
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội508015015295
Nguyễn Đỗ Duy QuânTHPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre3007010110
Nguyễn Tấn KhảiTrường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh - Học viện Mỹ, TP. Hồ Chí Minh30050-4535
Nguyễn NghĩaTHPT Chợ Gạo, Tiền Giang300120-10140

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 | 28/03/2021 (27)

Cù Đức Hiếu là thí sinh thứ 2 xác lập kỉ lục 130 điểm trong phần thi Khởi động.

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức AnhTHPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh807011015275
Phạm Khánh ChiTHCS & THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội801060-10140
Cù Đức HiếuTHPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá130109050280
Nguyễn Thị Thu HươngTHPT Lương Phú, Thái Nguyên1101013045295

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 | 4/4/2021 (28)

[18]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đức MạnhTHPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh80101000190
Ngô Đặng Bá HuyTHPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu10010100-30180
Vũ Hoàng LinhTHPT Na Rì, Bắc Kạn801040-5135
Nguyễn Tấn AnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định90601200270

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 | 11/4/2021 (29)

[19]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lưu Phương DiệuTHPT Giao Thuỷ B, Nam Định90108060240
Nguyễn Thị ThiTHPT Đô Lương 3, Nghệ An70801030190
Nguyễn Minh HuyTHPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh10010100-25185
Kiều Minh QuangTHPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai701013020230

Tháng 1 - Quý 3 | 18/4/2021 (30)

[20]

Tháng 1 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Lưu Phương DiệuTHPT Giao Thuỷ B, Nam Định701010090
Nguyễn Thị Thu HươngTHPT Lương Phú, Thái Nguyên801011025225
Cù Đức HiếuTHPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá402013050240
Nguyễn Tấn AnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định906012050320

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 | 25/4/2021 (31)

[21]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Viết HàTHPT Hoàng Mai, Nghệ An807015090390
Trương Thị Minh TrangTHPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang5010100-10150
Cao Thị Tường VyTHPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên502050-20100
Dương Thế KhảiTHPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang60208040200

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 | 2/5/2021 (32)

[22]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Hồ Đắc HuyTHPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh602040-4080
Đỗ Thu PhươngTHPT Đoan Hùng, Phú Thọ80604025205
Nguyễn Mạnh DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế1202016040340
Lương Thị Trâm AnhTHPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk40104010100

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 | 9/5/2021 (33)

[23]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Đỗ Thị Phương NgaTHPT Trần Phú, Lâm Đồng80106080230
Nguyễn Hải LâmTHPT Phúc Thọ, Hà Nội5010110-20150
Nguyễn Thảo Anh ThưTHPT Chuyên Long An, Long An50806020210
Dương Minh HiểnTHPT Kiến An, Hải Phòng9001300220

Tháng 2 - Quý 3 | 16/5/2021 (34)

Tháng 2 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Viết HàTHPT Hoàng Mai, Nghệ An708011050310
Nguyễn Mạnh DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế900120-60150
Đỗ Thị Phương NgaTHPT Trần Phú, Lâm Đồng401090100240
Dương Minh HiểnTHPT Kiến An, Hải Phòng60060-3090

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 | 23/5/2021 (35)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Nhật NamTHPT Đống Đa, Hà Nội909010010290
Mai Nhật NamTHPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh801020-2090
Nguyễn Lê Gia KhánhTHPT Lệ Thuỷ, Quảng Bình601060-10120
Trần Danh NhânTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ1101011060290

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 | 30/5/2021 (36)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Ngọc DũngTHPT Thanh Hà, Hải Dương1007014070380
Lê Thị Thu TrangTHCS & THPT Chu Văn An, Quảng Ninh40050090
Nguyễn Văn Duy BảoTHPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam5009020160
Trương Ngọc Bích ChâuTHPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp101090-2585

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 | 6/6/2021 (37)

[24]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Nguyễn Thanh LâmTHPT Tân Phú, Đồng Nai500905145
Nguyễn Minh TrungTHPT Việt Trì, Phú Thọ100109020220
Trần Hậu An NguyênTHPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh60090-20130
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội1508011070410

Tháng 3 - Quý 3 | 13/6/2021 (38)

Tháng 3 - Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Nhật NamTHPT Đống Đa, Hà Nội601050-20100
Trần Danh NhânTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ110606080310
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội80012060260
Nguyễn Ngọc DũngTHPT Thanh Hà, Hải Dương501030-4050

Quý 3 | 20/6/2021 (39)

[25][26]

Quý 3
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Tấn AnTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định60060-4575
Trần Danh NhânTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ701060-5090
Nguyễn Viết HàTHPT Hoàng Mai, Nghệ An409013060320
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội800120125325

Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 | 27/6/2021 (40)

Đỗ Hồng Liên là thí sinh thứ 2 giành được 150 điểm sau phần thi Khởi động. Cô cũng là thí sinh nữ có điểm tổng cao nhất với 390 điểm (tính đến thời điểm này)[27]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trương Công MinhTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi801011095295
Đỗ Hồng LiênTHPT Mê Linh, Hà Nội1507013040390
Võ Quốc ThịnhTHPT Trần Văn Thời, Cà Mau702010020210
Phan Thị Thu HuyềnTHPT Thái Hoà, Nghệ An2010401080

Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 | 4/7/2021 (41)

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Vũ Nhật HuyTHPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai110107020210
Vũ Minh ĐứcTHPT Lương Tài, Bắc Ninh110106070250
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An120901100320
Nguyễn Trần Minh ThiệnTH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh110107030220

Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 | 11/7/2021 (42)

[28]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trương Khánh LyTHPT Ngọc Hồi, Hà Nội400100-35105
Trần Tuấn KhoaTHPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang402020100180
Mai Hương TràTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam9060140-10280
Trần Việt HàTHPT Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái30010020150

Tháng 1 - Quý 4 | 18/7/2021 (43)

[29]

Tháng 1 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An80207080250
Mai Hương TràTHPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam5060110-30190
Đỗ Hồng LiênTHPT Mê Linh, Hà Nội802010040240
Trương Công MinhTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi601010090260

Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 | 25/7/2021 (44)

[30]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Minh PhươngTHPT Lê Hồng Phong, Phú Yên40105030130
Phan Thanh TịnhTHPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng501010060220
Đàm Văn HiểnTHPT Nguyễn Trung Ngạn, Hưng Yên901080-60120
Phan Doãn NhânTHPT Nguyễn Trãi, Thái Bình10070140-10300

Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 | 1/8/2021 (45)

[31]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Khang HuyTHPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh704011060280
Trần Công MinhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội1104013050330
Đặng Thị Thanh TúTrường Quốc học Quy Nhơn, Bình Định304060-5080
Trần Thị Hồng ThanhPT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên, Thái Nguyên402090-25125

Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 | 8/8/2021 (46)

[32]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Trần Hải AnhTHPT Quang Trung, Hải Dương90106040200
Trần Minh ĐứcTHPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh602012015215
Nguyễn Tuấn NgọcTHPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ11060120-5285
Trần Xuân HiểnTHPT Phú Lương, Thái Nguyên701060-40100

Tháng 2 - Quý 4 | 15/8/2021 (47)

[33]

Tháng 2 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Ngô Khang HuyTHPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh903060-20160
Phan Doãn NhânTHPT Nguyễn Trãi, Thái Bình803050-15145
Nguyễn Tuấn NgọcTHPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ901080-35145
Trần Công MinhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội1007012040330

Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 | 22/8/2021 (48)

[34]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Phạm Bùi Hải ĐăngTHPT Gia Viễn A, Ninh Bình703060120280
Hoàng Hồng ĐứcTHPT Lương Văn Tri, Lạng Sơn505040-6080
Phạm Việt HoàngTHPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội601011045225
Hoàng Công Gia BảoTHPT Nguyễn Duy Trinh, Nghệ An901015050300

Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 | 29/8/2021 (49)

[35]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Đức ĐăngTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh1101012050290
Lê Thanh Quý HảiTHPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị1007014035345
Hoàng Văn TháiTHPT Hoài Đức A, Hà Nội1101040-30130
Lê Đức ToànTHPT Sáng Sơn, Vĩnh Phúc20050070

Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 | 5/9/2021 (50)

[36]

Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Võ Phạm Gia BảoTHPT Cát Tiên, Lâm Đồng5008080210
Lê Hạnh AnTHPT Nông Cống 4, Thanh Hoá7007010150
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình80807010240
Đỗ Như VuiTHPT Hương Cần, Phú Thọ6008010150

Tháng 3 - Quý 4 | 12/9/2021 (51)

[37]|}

Tháng 3 - Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Minh TriếtTHPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình6060505175
Lê Thanh Quý HảiTHPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị30070-5050
Hoàng Công Gia BảoTHPT Nguyễn Duy Trinh, Nghệ An50103095185
Bùi Đức ĐăngTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh501013040230

Quý 4 | 19/9/2021 (52)

[38]

Quý 4
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Bùi Đức ĐăngTHPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh60108080230
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An50706070250
Trương Công MinhTHPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi60012010190
Trần Công MinhTHPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội801011015215

Vòng Chung kết năm | 14/11/2021 (53)

Phát sóng: 08h30 ngày 14 tháng 11 năm 2021 trên VTV3.

CHUNG KẾT NĂM
Họ tên thí sinhTrườngKhởi độngVCNVTăng tốcVề đíchTổng điểm
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội70108080240
Nguyễn Hoàng KhánhTHPT Bạch Đằng, Quảng Ninh807010065315
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội801070-5155
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An401050-4060

Tổng kết

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

Tỉnh, thànhVòng tuầnVòng thángVòng quýChung kết nămTổng (địa phương)
An Giang11
Bà Rịa - Vũng Tàu22
Bắc Giang33
Bắc Kạn22
Bạc Liêu
Bắc Ninh314
Bến Tre11
Bình Dương11
Bình Định213
Bình Phước
Bình Thuận11
Cà Mau11
Cao Bằng
Cần Thơ112
Đà Nẵng11
Đắk Lắk22
Đắk Nông11
Đồng Nai22
Đồng Tháp11
Điện Biên
Gia Lai22
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội1153221
Hà Tĩnh44
Hải Dương213
Hải Phòng213
Hậu Giang
Hoà Bình11
Hưng Yên415
Khánh Hoà11
Kiên Giang
Kon Tum22
Lai Châu
Lạng Sơn112
Lào Cai11
Lâm Đồng224
Long An22
Nam Định112
Nghệ An52119
Ninh Bình325
Ninh Thuận11
Phú Thọ415
Phú Yên11
Quảng Bình112
Quảng Nam123
Quảng Ngãi1113
Quảng Ninh2114
Quảng Trị123
Sơn La
Sóc Trăng11
Tây Ninh
Thái Bình112
Thái Nguyên426
Thanh Hoá213
Thừa Thiên Huế11
Tiền Giang112
TP. Hồ Chí Minh6118
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long11
Vĩnh Phúc22
Yên Bái11
Tổng (cả nước)9632124144

Kỷ lục

Khởi động (từ 120 điểm trở lên):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội37[24]150
Đỗ Hồng LiênTHPT Mê Linh, Hà Nội40[27]
Lương Trường GiangTHPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên18[39]130
Cù Đức HiếuTHPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá27
Nguyễn Anh KhôiTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông3120
Vũ Công ThànhTHPT Chu Văn An, Hà Nội5
Nguyễn Mạnh DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế32
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An41
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Nguyễn Anh KhôiTHPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông390
Ngô Đức TrungTHPT Nguyễn Hữu Huân, TP. Hồ Chí Minh6
Nguyễn Lê Lâm PhúcTHPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng7
Nguyễn Hoàng KhánhTHPT Bạch Đằng, Quảng Ninh13
Nguyễn Đình HuyTHPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An20
Đặng Thị Thu ThảoTHPT Nghi Lộc 5, Nghệ An22
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội23
Trần Quang HuyTHPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn24
Nguyễn Nhật NamTHPT Đống Đa, Hà Nội35
Nguyễn Viết HàTHPT Hoàng Mai, Nghệ An39
Nguyễn Đình Duy AnhTHPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An41
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Trần Đức TrungTHPT Kim Sơn A, Ninh Bình7160
Nguyễn Sơn TùngTHPT Yên Viên, Hà Nội10
Phạm Tuấn AnhTHPT Kim Liên, Hà Nội16
Tô Hoàng NhậtTHPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi23
Nguyễn Việt TháiTHPT Chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội25
Nguyễn Mạnh DũngTHPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế32
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Phan Trần Tiến HưngTHPT Kon Tum, Kon Tum19120
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội39110
Nguyễn Quang HuyTHPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội1100
Võ Phạm Gia BảoTHPT Cát Tiên, Lâm Đồng5080
Đỗ Thị Phương NgaTHPT Trần Phú, Lâm Đồng3370
Lưu Phương DiệuTHPT Giao Thuỷ B, Nam Định2940
Trần Danh NhânTHPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ38
Tổng điểm cao nhất:
Họ tên thí sinhTrườngSố phát sóngĐiểm số
Nguyễn Thiện Hải AnTHPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội37410


  • Cuộc thi Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 là cuộc thi duy nhất mà cả 4 thí sinh đều vượt mốc 100 điểm (Lần lượt là 110, 110, 120 và 110 điểm).

Xem thêm

Tham khảo