Đội tuyển bóng đá U-17 nữ quốc gia Anh
Đội tuyển bóng đá U-17 nữ quốc gia Anh là một đội tuyển bóng đá nữ trẻ đại diện cho Anh tại các giải đấu cấp độ U-17. Đội do Hiệp hội bóng đá Anh điều hành. Thành tích tốt nhất của đội tại các giải đấu quốc tế là vị trí thứ ba tại 2016.[1]
Biệt danh | The Young Lionesses | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Anh | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên | John Griffiths | ||
Mã FIFA | ENG | ||
| |||
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu | |||
Số lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (2016) | ||
Giải U-17 thế giới | |||
Số lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2008) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (2008) | ||
Thành tích tại các giải đấu lớn
World Cup U-17
Giải vô địch U-17 châu Âu
Đội hình hiện tại
Đội hình tham dự 2016 ở Jordan.[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
2 | HV | Flo Allen | 13 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Bristol City W.F.C. |
3 | HV | Taylor Hinds | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
4 | TV | Hollie Olding | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
5 | HV | Grace Smith | 20 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Aston Villa L.F.C. |
6 | HV | Lotte Wubben-Moy | 11 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
7 | TĐ | Alessia Russo | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
8 | TV | Laura Hooper | 5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
9 | TĐ | Ellie Brazil | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Birmingham City L.F.C. |
10 | TĐ | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
11 | TĐ | Niamh Charles | 21 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Liverpool L.F.C. |
12 | HV | Anna Patten | 20 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
13 | TM | Katie Startup | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
14 | HV | Kelsey Pearson | 10 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Blackburn Rovers L.F.C. |
15 | HV | Lois Joel | 2 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Chelsea L.F.C. |
16 | TĐ | Ella Toone | 2 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Manchester City W.F.C. |
17 | TĐ | Hannah Cain | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | Sheffield F.C. Ladies |
18 | TV | Anna Filbey | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Arsenal L.F.C. |
19 | TV | Jessie Jones | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Yeovil Town L.F.C. |
20 | TV | Connie Scofield | 26 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | Birmingham City L.F.C. |
21 | TM | Georgia Valentine | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | Reading F.C. Women |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng