Đội tuyển bóng đá quốc gia Lesotho

Đội tuyển bóng đá quốc gia Lesotho là đội tuyển cấp quốc gia của Lesotho do Hiệp hội bóng đá Lesotho quản lý. Đội chưa từng tham dự giải bóng đá vô địch thế giới cũng như cúp bóng đá châu Phi.

Lesotho
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLikuena (Cá sấu)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Lesotho
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngThabo Senong
Thi đấu nhiều nhấtBushi Moletsane (53)
Ghi bàn nhiều nhấtRefiloe Potse (9)
Sân nhàSân vận động Setsoto
Mã FIFALES
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 148 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất105 (8.2014)
Thấp nhất185 (8.2011)
Hạng Elo
Hiện tại 155 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất122 (6.1979)
Thấp nhất179 (6.2016)
Trận quốc tế đầu tiên
 Lesotho 1–2 Madagascar 
(Lesotho; 7 tháng 3 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Lesotho 5–0 Eswatini 
(Maseru, Lesotho; 14 tháng 4 năm 2006)
Trận thua đậm nhất
 Zambia 9–0 Lesotho 
(8 tháng 8 năm 1988)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Danh hiệu

  • Vô địch Cúp COSAFA: 0
Á quân: 2000

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Bỏ cuộc
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 đến 1990 - Bỏ cuộc
  • 1994 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

  • 1957 đến 1972 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1976 - Bỏ cuộc
  • 1978 - Không tham dự
  • 1980 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Không vượt qua vòng loại
  • 1984 - Bỏ cuộc
  • 1986 - Không tham dự
  • 1988 - Bỏ cuộc
  • 1990 - Không tham dự
  • 1992 - Không tham dự
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1996 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1998 - Bị cấm tham dự vì bỏ cuộc giải năm 1996
  • 2000 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2012 - Không tham dự
  • 2013 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

Đây là đội hình sau khi hoàn thành vòng loại World Cup 2022 gặp Ethiopia vào các ngày 4 và 8 tháng 9 năm 2019.[3]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLikano Mphuthing22 tháng 12, 1998 (25 tuổi)120 Lesotho Defence Force
161TMLichaba Thabiso16 tháng 6, 1995 (28 tuổi)30 Bantu

22HVMotlomelo Mkhwanazi5 tháng 11, 1994 (29 tuổi)90 Bantu
32HVBasia Makepe4 tháng 3, 1991 (33 tuổi)371 Lesotho Mounted Police Service
42HVRethabile Rasethuntsa22 tháng 11, 1994 (29 tuổi)20 Linare
142HVRethabile Mokokoana6 tháng 4, 1998 (26 tuổi)00
192HVNkau Lerotholi27 tháng 9, 1990 (33 tuổi)542 Matlama

53TVTshwalero Bereng30 tháng 10, 1990 (33 tuổi)101 Black Leopards
63TVLisema Lebokollane24 tháng 2, 1993 (31 tuổi)20 Matlama
73TVHlompho Kalake2 tháng 9, 1994 (29 tuổi)422 Bantu
103TVLehlohonolo Fothoane23 tháng 2, 1997 (27 tuổi)71 Bantu
113TVTsoanelo Koetle22 tháng 11, 1992 (31 tuổi)482 Lioli
123TVNeo Mokhachane22 tháng 9, 1996 (27 tuổi)00 Bantu

84Tsepo Toloane15 tháng 7, 1997 (26 tuổi)130 Lesotho Defence Force
94Sera Motebang1 tháng 5, 1995 (28 tuổi)277 Bloemfontein Celtic
134Masoabi Nkoto14 tháng 1, 1992 (32 tuổi)181 Real Kings
154Jane Thabantso22 tháng 1, 1996 (28 tuổi)465 Matlama
174Tsepo Seturumane6 tháng 7, 1992 (31 tuổi)327 Lioli
184Tumelo Khutlang23 tháng 10, 1995 (28 tuổi)282 Black Leopards

Tham khảo

Liên kết ngoài