Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe

Đội tuyển bóng đá quốc gia São Tomé và Príncipe là đội tuyển cấp quốc gia của São Tomé và Príncipe do Liên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe quản lý.

São Tomé và Príncipe
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSeleção dos Falcões e Papagaios
(Đội tuyển chim ưng và vẹt thật)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá São Tomé và Príncipe
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngAdriano Eusébio
Đội trưởngLuís Leal
Thi đấu nhiều nhấtJoazhifel Soares (27)
Ghi bàn nhiều nhấtLuís Leal (6)
Sân nhàSân vận động Quốc gia 12 tháng 7
Mã FIFASTP
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 191 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất115 (3.2012)
Thấp nhất200 (9-10.2007)
Hạng Elo
Hiện tại 181 Tăng 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất166 (6.1976)
Thấp nhất194 (8.1998)
Trận quốc tế đầu tiên
 Tchad 5–0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 29.6.1976)
Trận thắng đậm nhất
 São Tomé và Príncipe 2–0 Guinea Xích Đạo 
(Libreville, Gabon; 14.11.1999)
 São Tomé và Príncipe 2–0 Sierra Leone 
(São Tomé, São Tomé và Príncipe; 8.4.2000)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Congo 11–0 São Tomé và Príncipe 
(Gabon; 7.7.1976)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2006 - Không vượt qua vòng loại
  • 2010 - Bỏ cuộc
  • 2014 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

  • 1957 đến 1998 - Không tham dự
  • 2000 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - Không vượt qua vòng loại
  • 2004 - Bỏ cuộc
  • 2006 - Không vượt qua vòng loại
  • 2008 - Không tham dự
  • 2010 - Bỏ cuộc
  • 2012 - Không tham dự
  • 2013 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình

Đây là đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Nam Phi vào tháng 11 năm 2020.

Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMPrimo9 tháng 9, 1989 (34 tuổi)80 Praia Cruz
121TMNilson15 tháng 11, 1987 (36 tuổi)50 UDRA

22HVIvonaldo5 tháng 5, 1993 (30 tuổi)170 UDRA
32HVVavá Pequeno5 tháng 2, 1994 (30 tuổi)60 Praia Cruz
42HVTrauré16 tháng 2, 1995 (29 tuổi)00 Aliança Pantufo
52HVJardel16 tháng 5, 1995 (28 tuổi)30 Saburtalo Tbilisi
132HVDilson16 tháng 9, 1999 (24 tuổi)90 UDRA

63TVLúcio26 tháng 11, 1992 (31 tuổi)20 Ferreiras
73TVJoel1 tháng 5, 1996 (27 tuổi)10 Loures
83TVJocy (đội trưởng)19 tháng 1, 1991 (33 tuổi)281 UDRA
113TVHarramiz3 tháng 8, 1990 (33 tuổi)141 Estoril Praia
163TVMaú13 tháng 7, 2000 (23 tuổi)10 Cova da Piedade
173TVTinho8 tháng 9, 1992 (31 tuổi)30 Porto Real
183TVIniesta21 tháng 10, 1992 (31 tuổi)51 UDRA
193TVPogba16 tháng 7, 2000 (23 tuổi)50 Porto Real

94Edmílson Viegas29 tháng 10, 1996 (27 tuổi)10 Resende
104Luís Leal29 tháng 5, 1987 (36 tuổi)156 Tijuana
144Ronaldo11 tháng 7, 2001 (22 tuổi)10 GRAP
154Vando24 tháng 7, 1992 (31 tuổi)50 UDRA
20422 tháng 12, 1991 (32 tuổi)213 Santana

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMTavinho3 tháng 3, 1995 (29 tuổi)20 Trindadev.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE

HVJunior5 tháng 11, 1994 (29 tuổi)00 Vitória Riboquev.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
HV7 tháng 8, 1992 (31 tuổi)90 Fabril Barreirov.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019
HVJordão Diogo12 tháng 11, 1985 (38 tuổi)80 Needham Marketv.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019
HVCharles Monteiro25 tháng 5, 1994 (29 tuổi)50 Atlético CPv.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

TVMarcos29 tháng 7, 1995 (28 tuổi)81 Realv.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TVBobó8 tháng 6, 1990 (33 tuổi)10 Monte Cafév.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TVDany2 tháng 4, 2000 (24 tuổi)00 6 de Setembrov.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
TVLudgério Silva RET14 tháng 8, 1986 (37 tuổi)61Đã giải nghệv.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

Gilson24 tháng 8, 1998 (25 tuổi)00 Inter Bom-Bomv.  Nam Phi, 13 tháng 11 năm 2020 PRE
Jessi Tati16 tháng 4, 1991 (33 tuổi)10 Pampilhosav.  Ghana, 18 tháng 11 năm 2019

Tham khảo

Liên kết ngoài