Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Kuwait
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Kuwait đại diện cho Kuwait tại các giải đấu bóng đá trong nhà (futsal) quốc tế do Hiệp hội bóng đá Kuwait điều hành.
Biệt danh | Al-Azraq | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Kuwait | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Fonseca Luis | ||
Ghi nhiều bàn nhất | Abdulrahman Al Mosibaeh | ||
Sân nhà | Futsal Daiya | ||
Mã FIFA | KUW | ||
Xếp hạng FIFA | 43 (12 tháng 5 năm 2020) [1] | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Kuwait 3–12 Oman (Iran; 1 tháng 5 năm 1992) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Kuwait 20–0 Maldives (Ma Cao, Ma Cao; 16 tháng 4, 2004) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Iran 18–2 Kuwait (Tehran, Iran; 18 tháng 7 năm 2001) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Thành tích tốt nhất | Group stage (2012) | ||
AFC Futsal Championship | |||
Số lần dự | 11 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Thành tích tốt nhất | 4th place (2003 and 2014) | ||
WAFF Futsal Championship | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Thành tích tốt nhất | 4th place (2012) | ||
Confederations Cup | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Thành tích tốt nhất | 7th place (2014) | ||
Grand Prix de Futsal | |||
Số lần dự | 0 |
Huấn luyện viên
- Hossein Shams (2003-2006)
- Fonseca Luis (Không rõ)
Giải đấu
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
Giải vô địch thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Pld | W | D* | L | GS | GA |
1989 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
1992 | Không đủ điều kiện | – | – | – | – | – | – |
1996 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2000 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2004 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2008 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2012 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 13 |
2016 | Bị loại | – | – | – | – | – | – |
2020 | Bị loại | – | – | – | – | – | – |
Tổng | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 13 |
Cúp bóng đá trong nhà châu Á
Giải vô địch châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Pld | W | D* | L | GS | GA |
1999 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2000 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
2001 | Tứ kết | 5 | 2 | 0 | 3 | 14 | 32 |
2002 | Tứ kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 26 | 14 |
2003 | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 28 | 32 |
2004 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 31 | 16 |
2005 | Second Round | 6 | 3 | 0 | 3 | 27 | 19 |
2006 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | 14 |
2007 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 14 |
2008 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 27 |
2010 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 15 |
2012 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 17 | 7 |
2014 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 18 | 15 |
2016 | Disqualified | – | – | – | – | – | – |
2018 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – |
Tổng | 48 | 17 | 4 | 27 | 184 | 203 |
Cúp Liên đoàn các châu lục
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Pld | W | D* | L | GS | GA | DIF |
2009 | Did not enter | – | – | – | – | – | – | – |
2013 | Did not enter | – | – | – | – | – | – | – |
2014 | First Round | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 15 | −9 |
Tổng | 3 | 0 | 0 | 3 | 6 | 15 | −9 |
Thành tích
- GCC Futsal Cup:2
- 2013, 2015
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng