ATP Finals 2018 - Đơn

(Đổi hướng từ 2018 ATP Finals – Singles)

Grigor Dimitrov là nhà vô địch năm 2017, nhưng không đủ điều kiện để tham dự giải năm 2018.[1]

Đơn
ATP Finals 2018
Vô địchĐức Alexander Zverev
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2017 ·ATP Finals· 2019 →

Alexander Zverev giành được danh hiệu, đánh bại Novak Djokovic ở trận chung kết, 6–4, 6–3.

Kevin AndersonJohn Isner có lần đầu tiên tham dự sự kiện này.[2] Juan Martín del Potro đã giành quyền tham dự lần đầu tiên kể từ năm 2013, nhưng đã phải rút lui vì chấn thương đầu gối. Kei Nishikori thay thế anh tham dự sự kiện này.[3]

Novak DjokovicRafael Nadal có cuộc cạnh tranh cho vị trí số 1 ATP cuối năm, nhưng Nadal đã phải rút lui vì chấn thương ở bụng (và được thay thế bởi Isner). Do đó Djokovic kết thúc năm với tư cách tay vợt số 1 thế giới.[4]

Các hạt giống

  1. Novak Djokovic (Á quân)
  2. Roger Federer (Bán kết)
  3. Alexander Zverev (Vô địch)
  4. Kevin Anderson (Bán kết)
  5. Marin Čilić (Vòng bảng)
  6. Dominic Thiem (Vòng bảng)
  7. Kei Nishikori (Vòng bảng)
  8. John Isner (Vòng bảng)

Các tay vợt thay thế

  1. Karen Khachanov (Không thi đấu)
  2. Borna Ćorić (Không thi đấu)

Kết quả

Từ viết tắt


Nhánh đấu chung kết

Bán kếtChung kết
          
1 Novak Djokovic66
4 Kevin Anderson22
1 Novak Djokovic43
3 Alexander Zverev66
2 Roger Federer565
3 Alexander Zverev777

Bảng Guga Kuerten

Djokovic Zverev Čilić IsnerThg–Th VBSet
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
1 Novak Djokovic 6–4, 6–17–6(9–7), 6–26–4, 6–33–06–0 (100%)37–20 (64.9%)1
3 Alexander Zverev 4–6, 1–67–6(7–5), 7–6(7–1)7–6(7–5), 6–32–14–2 (66.7%)32–33 (49.2%)2
5 Marin Čilić 6–7(7–9), 2–66–7(5–7), 6–7(1–7)6–7(2–7), 6–3, 6–41–22–5 (28.6%)38–41 (48.1%)3
8 John Isner 4–6, 3–66–7(5–7), 3–67–6(7–2), 3–6, 4–60–31–6 (14.3%)30–43 (41.1%)4

Bảng Lleyton Hewitt

Federer Anderson Thiem NishikoriThg–Th VBSet
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
2 Roger Federer6–4, 6–36–2, 6–36–7(4–7), 3–62–14–2 (66.6%)33–25 (56.9%)1
4 Kevin Anderson4–6, 3–66–3, 7–6(12–10)6–0, 6–12–14–2 (66.6%)32–22 (59.3%)2
6 Dominic Thiem 2–6, 3–63–6, 6–7(10–12)6–1, 6–41–22–4 (33.3%)26–30 (46.4%)3
7 Kei Nishikori 7–6(7–4), 6–30–6, 1–61–6, 4–61–22–4 (33.3%)19–33 (36.5%)4

Vị trí xếp hạng được xác định bởi: 1) Số trận thắng; 2) Số trận đã thi đấu; 3) Trường hợp 2 tay vợt cùng chỉ số, xét thành tích đối đầu; 4) Trường hợp 3 tay vợt cùng chỉ số, xét tỉ lệ phần trăm set thắng, rồi đến tỉ lệ phần trăm game thắng, rồi đến thành tích đối đầu; 5) Xếp hạng ATP[5]

Liên kết ngoài

Tham khảo