Karen Abgarovich Khachanov

(Đổi hướng từ Karen Khachanov)

Karen Abgarovich Khachanov (tiếng Nga: Каре́н Абга́рович Хача́нов; sinh ngày 21 tháng 5 năm 1996) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Nga. Anh đã giành 6 danh hiệu đơn ATP, trong đó có danh hiệu Paris Masters 2018. Khachanov có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 8 thế giới vào ngày 15 tháng 7 năm 2019, sau khi vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.

Karen Khachanov
Карен Хачанов
Quốc tịch Nga
Nơi cư trúDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Sinh21 tháng 5, 1996 (27 tuổi)
Moscow, Nga
Chiều cao1,98 m
Lên chuyên nghiệp2013
Tay thuậnTay phải (trái tay hai tay)
Huấn luyện viênVedran Martić
Fredrik Rosengren
Tiền thưởngUS$15,476,721
Đánh đơn
Thắng/Thua253–182 (58.16% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu6
Thứ hạng cao nhấtSố 8 (15 tháng 7 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 17 (12 tháng 2 năm 2024)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngBán kết (Austrailian Open 2023)
Pháp mở rộngTứ kết (2019), (2023)
WimbledonTứ kết (2021)
Mỹ Mở rộngBán kết (Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022)
Các giải khác
ATP Tour FinalsAlt (2018)
Thế vận hội (2020)
Đánh đôi
Thắng/Thua59–78 (43.07% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu1
Thứ hạng cao nhấtSố 53 (29 tháng 1 năm 2024)
Thứ hạng hiện tạiSố 53 (29 tháng 1 năm 2024)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV2 (2017)
Pháp Mở rộngV2 (2017)
Mỹ Mở rộngV3 (2017)
Giải đấu đôi khác
Thế vận hộiV1 (2020)
Giải đồng đội
Davis Cup (2021)
Thành tích huy chương
Quần vợt nam
Đại diện cho Nga ROC
Thế vận hội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTokyo 2020Đơn nam
Đại diện cho  Nga
Thế vận hội Giới trẻ
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nam Kinh 2014 Đôi
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 1 năm 2022.

Các trận chung kết quan trọng

Chung kết Thế vận hội

Đơn: 1 (1 huy chương bạc)

Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐối thủTỷ số
Huy chương bạc2021Thế vận hội Tokyo 2020Cứng Alexander Zverev3–6, 1–6

Chung kết Masters 1000

Đơn: 1 (1 danh hiệu)

Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐối thủTỷ số
Thắng2018Paris MastersCứng (i) Novak Djokovic7–5, 6–4

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐồng độiĐối thủTỷ số
Thua2018Miami OpenCứng Andrey Rublev Bob Bryan
Mike Bryan
6–4, 6–7(5–7), [4–10]
Thua2019Paris MastersCứng (trong nhà) Andrey Rublev Pierre-Hugues Herbert
Nicolas Mahut
4–6, 1–6
Thắng2023Madrid OpenĐất nện Andrey Rublev Rohan Bopanna
Matthew Ebden
6–3, 3–6, [10–3]

Chung kết ATP

Đơn: 8 (6 danh hiệu, 2 á quân)

Legend
Grand Slam (0–0)
Olympic Games (0–1)
ATP Finals (0–0)
ATP Masters 1000 (1–0)
ATP 500 Series (0–0)
ATP 250 Series (5–1)
Mặt sân
Cứng (6–2)
Đất nện (0–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (3–2)
Trong nhà (3–0)
Kết quảThắng-Thua   Ngày   Giải đấuCấp độMặt sânĐối thủTỷ số
Thắng1–0Th10 năm 2016Chengdu Open, Trung Quốc250 SeriesCứng Albert Ramos Viñolas6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3
Thắng2–0Th2 năm 2018Open 13, Pháp250 SeriesCứng (i) Lucas Pouille7–5, 3–6, 7–5
Thắng3–0Th10 năm 2018Kremlin Cup, Nga250 SeriesCứng (i) Adrian Mannarino6–2, 6–2
Thắng4–0Th11 năm 2018Paris Masters, PhápMasters 1000Cứng (i) Novak Djokovic7–5, 6–4
Thua4–1Th8 năm 2021Olympic Games, Nhật BảnOlympicsCứng Alexander Zverev3–6, 1–6
Thua4–2Th1 năm 2022Adelaide International 1, Australia250 SeriesCứng Gaël Monfils4–6, 4–6
Thắng5–2Sep 2023Zhuhai Championships, Trung Quốc250 SeriesCứng Yoshihito Nishioka7–6(7–2), 6–1
Thắng6–2Feb 2024Qatar Open, Qatar250 SeriesCứng Jakub Menšík7–6(14–12), 6–4

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

Giải đấu
Grand Slam (0–0)
ATP Finals (0–0)
ATP Masters 1000 (1–2)
ATP 500 Series (0–0)
ATP 250 Series (0–0)
Mặt sân
Cứng (0–2)
Đất nện (1–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (1–1)
Trong nhà (0–1)
Kết quảThắng-Thua   Ngày   Giải đấuCấp độMặt sânĐồng độiĐối thủTỷ số
Thua0–1Th3 năm 2018Miami Open, MỹMasters 1000Cứng Andrey Rublev Bob Bryan
Mike Bryan
6–4, 6–7(5–7), [4–10]
Thua0–2Th11 năm 2019Paris Masters, PhápMasters 1000Cứng (i) Andrey Rublev Pierre-Hugues Herbert
Nicolas Mahut
4–6, 1–6
Thắng1–2May 2023Madrid Open, Tây Ban NhaMasters 1000Đất nện Andrey Rublev Rohan Bopanna
Matthew Ebden
6–3, 3–6, [10–3]

Giải thưởng

Quốc gia
  • Giải Russian Cup ở hạng mục:
    • Tay vợt Trẻ của Năm: 2013;
    • Nam Tay vợt của Năm: 2018;
    • Olympians-2020;
    • Đội của Năm: 2019, 2021.[1]
  • Danh hiệu thể thao "Merited Master of Sports of Russia" (6 tháng 8 năm 2021)[2]
  • Medal of the Order "For Merit to the Fatherland", hạng Nhất (11 tháng 8 năm 2021).[3]

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Top ten Russian male singles tennis playersBản mẫu:Top ten Russian male doubles tennis players