AFC Champions League 2006
AFC Champions League 2006 là phiên bản thứ 25 của giải bóng đá câu lạc bộ cấp cao nhất châu Á và là phiên bản thứ 4 dưới tên gọi AFC Champions League.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 8 tháng 3 - 8 tháng 11 năm 2006 |
Số đội | 25 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Jeonbuk Hyundai Motors (lần thứ 1) |
Á quân | Al-Karamah |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 78 |
Số bàn thắng | 250 (3,21 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Magno Alves (8 bàn) |
Vào ngày 8 tháng 11 năm 2006, Jeonbuk Hyundai Motors giành được danh hiệu đầu tiên của họ sau khi vượt qua Al-Karamah với tổng tỉ số 3-2. Jeonbuk cũng trở thành câu lạc bộ đầu trong lịch sử châu Á vô địch Champions League trước khi vô địch giải quốc nội (vô địch K-League lần đầu tiên vào ba năm sau, tại K-League 2009).
Al-Ittihad là đương kim vô địch hai năm liên tiếp, nhưng đã bị loại bởi Al-Karamah ở tứ kết.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al Qadisiya | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | −2 | 11 |
Pakhtakor | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 7 | +4 | 10 |
Al-Ittihad | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | −1 | 8 |
Foolad | 6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 9 | −1 | 4 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
QAD | PAK | ITA | FOO | |
---|---|---|---|---|
Al Qadisiya | – | 2-1 | 1-0 | 2-0 |
Pakhtakor | 2-2 | – | 2-0 | 2-0 |
Al-Ittihad | 2-2 | 2-1 | – | 0-0 |
Foolad | 6-0 | 1-3 | 1-2 | – |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al Ain | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 13 |
Al-Hilal | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 10 |
Mash'al | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 11 | −4 | 8 |
Al-Mina'a | 6 | 0 | 2 | 4 | 6 | 11 | −5 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
AIN | HIL | MSH | MIN | |
---|---|---|---|---|
Al Ain | – | 2-0 | 2-1 | 2-1 |
Al-Hilal | 2-1 | – | 5-0 | 3-1 |
Mash'al | 1-1 | 2-1 | – | 2-2 |
Al-Mina'a | 1-1 | 1-3 | 0-1 | – |
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Karamah | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 11 | −1 | 12 |
Saba Battery | 6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 8 | +5 | 10 |
Al-Wahda | 6 | 2 | 1 | 3 | 14 | 15 | −1 | 7 |
Al-Gharafa | 6 | 2 | 0 | 4 | 11 | 14 | −3 | 6 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
KAR | SBA | WAH | GHA | |
---|---|---|---|---|
Al-Karamah | – | 1-0 | 2-1 | 3-1 |
Saba Battery | 1-2 | – | 2-2 | 4-1 |
Al-Wahda | 4-2 | 2-4 | – | 2-0 |
Al-Gharafa | 4-0 | 0-2 | 5-3 | – |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Shabab | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 6 | +3 | 13 |
Al Sadd | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 13 |
Al-Quwa Al-Jawiya | 6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 9 | −4 | 6 |
Al-Arabi | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 12 | −7 | 3 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
SHB | SAD | ARB | QWJ | |
---|---|---|---|---|
Al Shabab | – | 0-0 | 2-0 | 2-1 |
Al Sadd | 2-3 | – | 4-1 | 3-0 |
Al-Arabi | 3-0 | 1-2 | – | 0-1 |
Al-Quwa Al-Jawiya | 0-2 | 0-2 | 3-0 | – |
Bảng E
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 |
Đại Liên Shide | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 12 |
Gamba Osaka | 6 | 3 | 1 | 2 | 26 | 7 | +19 | 10 |
Đà Nẵng | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 27 | −26 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
JHM | DLS | OSA | DNG | |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | – | 3-1 | 3-2 | 3-0 |
Đại Liên Shide | 1-0 | – | 2-0 | 1-0 |
Gamba Osaka | 1-1 | 3-0 | – | 15-0 |
Đà Nẵng | 0-1 | 0-2 | 1-5 | – |
Bảng F
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ulsan Hyundai Horang-i | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 6 |
Tokyo Verdy 1969 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | −3 | 0 |
TTM FC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Arema Malang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
Tokyo Verdy 1969 | 0–2 | Ulsan Hyundai Horang-i |
---|---|---|
Choi Sung-kuk 57' Machado 71' |
Khán giả: 18,000
Ulsan Hyundai Horang-i | 1–0 | Tokyo Verdy 1969 |
---|---|---|
Lee Chun-soo 43' |
Khán giả: 3,150
Bảng G
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân Hoa Thượng Hải | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Đồng Tâm Long An | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 7 | −4 | 0 |
Persipura Jayapura | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
PEA FC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0[a] |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
Ghi chú:
Thân Hoa Thượng Hải | 3–1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Wang Ke 6' Xie Hui 11', 51' | Antonio Carlos 65' (ph.đ.) |
Sân vận động Yuanshen Sports Centre, Thượng Hải
Khán giả: 18,000
Đồng Tâm Long An | 2–4 | Thân Hoa Thượng Hải |
---|---|---|
Antonio Carlos 29' Fabio Santos 62' | Gao Lin 45', 90', 90+1' Yu Tao 65' |
Khán giả: 3,000
Vòng loại trực tiếp
Sơ đồ
Bản mẫu:8TeamBracket-2Leg
Tứ kết
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ulsan Hyundai Horang-i | 7–0 | Al-Shabab | 6–0 | 1–0 |
Thân Hoa Thượng Hải | 3–4 | Jeonbuk Hyundai Motors | 1–0 | 2–4 |
Al Qadisiya | 5–2 | Al Ain | 2–2 | 3–0 |
Al-Ittihad | 2–4 | Al-Karamah | 2–0 | 0–4 (s.h.p.) |
Bán kết
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 6–4 | Ulsan Hyundai Horang-i | 2–3 | 4–1 |
Al-Karamah | 1–0 | Al Qadisiya | 0–0 | 1–0 |
Chung kết
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Jeonbuk Hyundai Motors | 3–2 | Al-Karamah | 2–0 | 1–2 |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Team eliminated / inactive for this round.
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | MD1 | MD2 | MD3 | MD4 | MD5 | MD6 | QF1 | QF2 | SF1 | SF2 | F1 | F2 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Magno Alves | Gamba Osaka | 1 | 4 | 2 | 1 | 8 | ||||||||
2 | Fernandinho | Gamba Osaka | 4 | 2 | 6 | ||||||||||
Nenad Jestrović | Al Ain | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
4 | Ali Daei | Saba Battery | 2 | 1 | 2 | 5 | |||||||||
Gao Lin | Thân Hoa Thượng Hải | 3 | 1 | 1 | |||||||||||
A'ala Hubail | Al-Gharafa | 2 | 3 | ||||||||||||
Kim Hyeung-bum | Jeonbuk Hyundai Motors | 2 | 1 | 2 | |||||||||||
Bader Al-Mutawa | Al Qadisiya | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Zé Carlos | Jeonbuk Hyundai Motors | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Godwin Attram | Al-Shabab | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||||||
Choi Sung-kuk | Ulsan Hyundai Horang-i | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Mohannad Ibrahim | Al-Karamah | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Carlos Tenorio | Al Sadd | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
Zou Jie | Đại Liên Shide | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng