ATP Finals 2022 - Đôi

Rajeev Ram và Joe Salisbury là nhà vô địch, đánh bại Nikola MektićMate Pavić trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–4.[1] Đây là danh hiệu ATP Finals đầu tiên của Ram và Salisbury. Salisbury trở thành tay vợt Anh Quốc đầu tiên giành một danh hiệu đôi ATP Finals. Nhà vô địch cũng giành số tiền thưởng cao nhất ở nội dung đôi với $930,300.[2]

ATP Finals 2022 - Đôi
ATP Finals 2022
Vô địchHoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Á quânCroatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt8
Các sự kiện
ĐơnĐôi
← 2021 ·ATP Finals· 2023 →

Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut là đương kim vô địch, nhưng không giành quyền tham dự giải đấu.[3]

Wesley Koolhof và Neal Skupski kết thúc năm với vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP sau khi thắng trận đầu tiên ở vòng bảng.[4]

Hạt giống

  1. Wesley Koolhof / Neal Skupski (Bán kết)
  2. Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vô địch)
  3. Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Vòng bảng)
  4. Nikola Mektić / Mate Pavić (Chung kết)
  5. Ivan Dodig / Austin Krajicek (Vòng bảng)
  6. Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Bán kết)
  7. Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng bảng)
  8. Thanasi Kokkinakis / Nick Kyrgios (Vòng bảng)

Thay thế

  1. Matthew Ebden / Max Purcell (Không thi đấu)
  2. Tim Pütz / Michael Venus (Không thi đấu)

Kết quả

Chung kết

Bán kếtChung kết
          
4 Nikola Mektić
Mate Pavić
664[10]
6 Lloyd Glasspool
Harri Heliövaara
477[6]
4 Nikola Mektić
Mate Pavić
644
2 Rajeev Ram
Joe Salisbury
776
2 Rajeev Ram
Joe Salisbury
796
1 Wesley Koolhof
Neal Skupski
674

Bảng Xanh

Koolhof
Skupski
Mektić
Pavić
Dodig
Krajicek
Kokkinakis
Kyrgios
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
1 Wesley Koolhof
Neal Skupski
4–6, 6–7(3–7)7–5, 4–6, [10–6]6–7(3–7), 6–4, [10–5]2–14–4 (50%)35–35 (50%)2
4 Nikola Mektić
Mate Pavić
6–4, 7–6(7–3)6–4, 3–6, [10–7]7–6(7–4), 7–6(7–4)3–06–1 (86%)37–32 (54%)1
5 Ivan Dodig
Austin Krajicek
5–7, 6–4, [6–10]4–6, 6–3, [7–10]6–3, 4–6, [6–10]0–33–6 (33%)31–32 (49%)4
8 Thanasi Kokkinakis
Nick Kyrgios
7–6(7–3), 4–6, [5–10]6–7(4–7), 6–7(4–7)3–6, 6–4, [10–6]1–23–5 (38%)33–37 (47%)3

Bảng Đỏ

Ram
Salisbury
Arévalo
Rojer
Glasspool
Heliövaara
Granollers
Zeballos
RR T–BSet T–BGame T–BXếp hạng
2 Rajeev Ram
Joe Salisbury
3–6, 7–6(7–4), [10–5]7–5, 6–46–3, 6–7(8–10), [10–8]3–06–2 (75%)37–31 (54%)1
3 Marcelo Arévalo
Jean-Julien Rojer
6–3, 6–7(4–7), [5–10]5–7, 6–7(3–7)6–1, 6–7(3–7), [10–7]1–23–5 (38%)36–33 (52%)3
6 Lloyd Glasspool
Harri Heliövaara
5–7, 4–67–5, 7–6(7–3)6–0, 6–42–14–2 (67%)35–28 (56%)2
7 Marcel Granollers
Horacio Zeballos
3–6, 7–6(10–8), [8–10]1–6, 7–6(7–3), [7–10]0–6, 4–60–32–6 (25%)22–38 (37%)4

Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5. Xếp hạng ATP.[5]

Tham khảo

Liên kết ngoài