Nikola Mektić

Nikola Mektić (sinh ngày 24 tháng 12 năm 1988) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia sở trường ở nội dung đôi. Sau khi vượt qua tốt cấp ATP Challenger Tour và đã có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 213 (vào ngày 6 tháng 5 năm 2013) [1], năm 2016 anh đã bắt đầu đánh ở đôi. Cùng vào năm đó, Mektić đã lần đầu vào vòng chung kết nội dung đôi ATP đầu tiên tại Croatia Open ở Umag. Kể từ sau đó, anh đã giành được 4 danh hiệu đôi ATP (trong đó có sự kiện Masters 1000 Mutua Madrid Open 2018) và vào vòng bán kết của Giải quần vợt Wimbledon 2017. Vào Tháng 6 năm 2018, anh đã lần thứ hai vào vòng bán kết tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018, khi anh đã đạt được thứ hạng đánh đôi cao nhất là vị trí số 8. Cùng vào tháng này, anh đã có được số tiền thưởng 1,000 000 $ trong sự nghiẹp của anh.

Nikola Mektić
Quốc tịch Croatia
Nơi cư trúZagreb, Croatia
Sinh24 tháng 12, 1988 (35 tuổi)
Zagreb, Nam Tư
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Lên chuyên nghiệp2006
Tay thuậnTay phải
Tiền thưởng$1,051,358
Đánh đơn
Thắng/Thua3–8
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 213 (6 tháng 5 năm 2013)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngVL2 (2011)
Pháp mở rộngVL1 (2013)
WimbledonVL3 (2011)
Mỹ Mở rộngVL2 (2010)
Đánh đôi
Thắng/Thua62–49
Số danh hiệu4
Thứ hạng cao nhấtSố 18 (11 tháng 6 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSố 23 (16 tháng 7 năm 2018)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV3 (2017)
Pháp Mở rộngBK (2018)
WimbledonBK (2017)
Mỹ Mở rộngV1 (2017)
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngVĐ (2020)
Pháp Mở rộngV2 (2018)
WimbledonV3 (2017)
Mỹ Mở rộngV2 (2017)
Cập nhật lần cuối: 02 tháng 2 năm 2020.

Các trận chung kết quan trọng

Masters 1000

Đôi: 1 (1 danh hiệu)

Kết quảNămGiải đấuMặt sânĐồng độiĐối thủTỉ số
Vô địch2018MadridĐất nện Alexander Peya Bob Bryan
Mike Bryan
5–3 bỏ cuộc

Chung kết sự nghiệp ATP

Đôi: 9 (4 danh hiệu, 5 á quân)

Chú thích
Giải Grand Slam (0–0)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (1–0)
ATP World Tour 500 Series (0–1)
ATP World Tour 250 Series (3–4)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (2–2)
Đất nện (2–3)
Cỏ (0–0)
Danh hiệu theo lắp đặt
Ngoài trời (3–4)
Trong nhà (1–1)
Kết quảT-B   Ngày   Giải đấuThể loạiMặt sânĐồng độiĐối thủTỉ số
Loss0–1Th7 năm 2016Croatia Open,
Croatia
250 SeriesClay Antonio Šančić Martin Kližan
David Marrero
4–6, 2–6
Win1–1Th2 năm 2017Memphis Open,
United States
250 SeriesHard (i) Brian Baker Ryan Harrison
Steve Johnson
6–3, 6–4
Win2–1Th4 năm 2017Hungarian Open,
Hungary
250 SeriesHard Brian Baker Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
7–6(7–2), 6–4
Loss2–2Th10 năm 2017Shenzhen Open,
China
250 SeriesHard Nicholas Monroe Alexander Peya
Rajeev Ram
3–6, 2–6
Loss2–3Th2 năm 2018Sofia Open,
Bulgaria
250 SeriesHard (i) Alexander Peya Robin Haase
Matwé Middelkoop
7–5, 4–6, [4–10]
Loss2–4Th2 năm 2018Rio Open,
Brazil
500 SeriesClay Alexander Peya David Marrero
Fernando Verdasco
7–5, 5–7, [8–10]
Win3–4Th4 năm 2018Grand Prix Hassan II,
Morocco
250 SeriesClay Alexander Peya Benoît Paire
Édouard Roger-Vasselin
7–5, 3–6, [10–7]
Loss3–5tháng 5 năm 2018Bavarian Championships,
Germany
250 SeriesClay Alexander Peya Ivan Dodig
Rajeev Ram
3–6, 5–7
Win4–5tháng 5 năm 2018Madrid Open,
Spain
Masters 1000Clay Alexander Peya Bob Bryan
Mike Bryan
5–3, ret.

Danh hiệu ATP Challenger và ITF Futures

Đơn: (15)

Challengers (0)
Futures (15)
SốNgàyGiải đấuMặt sânĐối thủTỉ số
1.ngày 25 tháng 5 năm 2008Brčko, Bosna và HercegovinaClay Dennis Blömke6–2, 6–3
2.ngày 10 tháng 5 năm 2009Doboj, Bosna và HercegovinaClay Ivan Bjelica7–6, 4–6, 6–3
3.ngày 31 tháng 5 năm 2009Brčko, Bosna và HercegovinaClay Aleksander Slović7–6, 7–5
4.ngày 23 tháng 8 năm 2009Vinkovci, CroatiaClay Ismar Gorčić7–6, 7–6
5.ngày 30 tháng 8 năm 2009Čakovec, CroatiaClay Attila Balázs6–3, 7–5
6.ngày 6 tháng 9 năm 2009Osijek, CroatiaClay Aldin Šetkić2–6, 6–4, 6–2
7.ngày 6 tháng 6 năm 2010Rogaška Slatina, SloveniaClay Denys Molchanov6–3, 4–2 ret.
8.ngày 18 tháng 7 năm 2010Fano, ItalyClay Stefano Ianni6–2, 6–0
9.ngày 27 tháng 2 năm 2011Zagreb, CroatiaClay Michael Lammer7–6, ret.
10.ngày 27 tháng 5 năm 2012Prijedor, Bosna và HercegovinaClay Marin Bradarić5–7, 7–5, 6–0
11.ngày 3 tháng 6 năm 2012Bled, SloveniaClay Marcel Zimmermann1–6, 6–2, 6–4
12.ngày 29 tháng 9 năm 2013Sokobanja, SerbiaClay Marc Rath6–6, 5–2, ret.
13.ngày 13 tháng 10 năm 2013Solin, CroatiaClay Mate Delić7–6, 7–6
14.ngày 2 tháng 3 năm 2014Trento, ItalyCarpet Roman Jebavý6–3, 5–7, 6–1
15.ngày 26 tháng 10 năm 2014Jablonec nad Nisou, Cộng hòa SécCarpet Jan Hernych6–4, 6–4

Đôi: (15)

Challengers (9)
Futures (6)

Thống kê sự nghiệp đôi

Tính đến Mutua Madrid Open 2018.

Giải đấu2006200720082009201020112012201320142015201620172018SRW–L
Giải Grand Slam
Úc Mở rộngAAAAAAAAAAA3R2R0 / 23–2
Pháp Mở rộngAAAAAAAAAAA1R0 / 10–1
WimbledonAAAAAAAAAA1RSF0 / 24–2
Mỹ Mở rộngAAAAAAAAAAA1R0 / 10–1
Thắng-Bại0–00–00–00–00–00–00–00–00–00–00–16–41–10 / 67–6
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells MastersAAAAAAAAAAA1R1R0 / 20–2
Miami MastersAAAAAAAAAAAQFQF0 / 24–2
Monte-Carlo MastersAAAAAAAAAAAAA0 / 00–0
Madrid OpenAAAAAAAAAAAAW1 / 15–0
Rome MastersAAAAAAAAAAA2R0 / 11–1
Rogers CupAAAAAAAAAAA1R0 / 10–1
Cincinnati MastersAAAAAAAAAAA1R0 / 10–1
Thượng Hải MastersNot HeldAAAAAAAA1R0 / 10–1
Paris MastersAAAAAAAAAAA1R0 / 10–1
Thắng-Bại0–00–00–00–00–00–00–00–00–00–00–03–77–21 / 1010–9
Giải đấu đại diện quốc gia
Davis CupAAAAAPOAAAAA1RSF0 / 13–0
Thống kê sự nghiệp
Giải đấu10110101115281353
Danh hiệu / Chung kết0 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 00 / 12 / 32 / 54 / 9
Tổng số Thắng-Bại0–10–00–10–10–00–10–00–10–10–14–534–2624–1162–49
Xếp hạng cuối năm1430755517442265670236261276177743256%

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Top ten Croatian male doubles tennis players