Achraf Dari
Achraf Dari (tiếng Ả Rập: أشرف داري; sinh ngày 6 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Brest và đội tuyển quốc gia Maroc.[2]
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Achraf Dari[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 5, 1999 | |||||||||||||
Nơi sinh | Casablanca, Maroc | |||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Brest | |||||||||||||
Số áo | 4 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2007–2018 | Wydad AC | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2017–2022 | Wydad AC | 90 | (8) | |||||||||||
2022– | Brest | 10 | (1) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2017 | U-20 Maroc | 5 | (1) | |||||||||||
2018 | U-23 Maroc | 5 | (1) | |||||||||||
2021– | Maroc A' | 2 | (1) | |||||||||||
2021– | Maroc | 8 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:55, 14 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15:08, 17 tháng 12 năm 2022 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Wydad AC | 2016–17 | Botola | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2017–18 | Botola | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2018–19 | Botola | 26 | 3 | 4 | 0 | 13[a] | 0 | 0 | 0 | 43 | 3 | |
2019–20 | Botola | 9 | 0 | 5 | 0 | 6[a] | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | |
2020–21 | Botola | 26 | 3 | 0 | 0 | 10[a] | 0 | 0 | 0 | 36 | 3 | |
2021–22 | Botola | 26 | 2 | 0 | 0 | 13[a] | 3 | 0 | 0 | 39 | 5 | |
Tổng cộng | 91 | 8 | 9 | 0 | 42 | 3 | 0 | 0 | 142 | 11 | ||
Brest | 2022–23 | Ligue 1 | 10 | 0 | 0 | 0 | — | — | 10 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 101 | 9 | 9 | 0 | 42 | 3 | 0 | 0 | 152 | 12 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 17 tháng 12 năm 2022
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2021 | 1 | 0 |
2022 | 7 | 1 | |
Tổng | 8 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[5]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 17 tháng 12 năm 2022 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Al Rayyan, Qatar | 8 | Croatia | 1–1 | 1–2 | FIFA World Cup 2022 |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng