Alassane Pléa
Alassane Alexandre Pléa (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện thi đấu cho câu lạc bộ Borussia Mönchengladbach ở Bundesliga.[3]
Pléa trong màu áo Borussia Mönchengladbach năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alassane Alexandre Pléa[1] | ||
Ngày sinh | 10 tháng 3, 1993 | ||
Nơi sinh | Lille, Pháp | ||
Chiều cao | 1,81 m[2] | ||
Vị trí | Tiền đạo, Tiền vệ cánh trái, Tiền vệ công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Borussia Mönchengladbach | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2008 | Ascq | ||
2008–2010 | Wasquehal | ||
2009–2012 | Lyon | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Lyon B | 67 | (23) |
2012–2014 | Lyon | 7 | (0) |
2014 | → Auxerre (cho mượn) | 15 | (3) |
2014–2018 | Nice | 112 | (36) |
2018– | Borussia Mönchengladbach | 163 | (45) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-18 Pháp | 4 | (1) |
2011–2012 | U-19 Pháp | 15 | (2) |
2012–2013 | U-20 Pháp | 6 | (3) |
2014 | U-21 Pháp | 1 | (0) |
2018 | Pháp | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10 năm 2019 |
Thống kê
Câu lạc bộ
- Tính đến 10 tháng 11 năm 2023[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Cúp Châu Âu[a] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
Lyon | 2012–13 | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 |
2013–14 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | 1 | ||
Tổng cộng | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 12 | 1 | ||
Auxerre (cho mượn) | 2013–14 | Ligue 2 | 15 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 16 | 3 | |
Nice | 2014–15 | Ligue 1 | 33 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 35 | 3 | |
2015–16 | 19 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 6 | |||
2016–17 | 25 | 11 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 32 | 14 | ||
2017–18 | 35 | 16 | 1 | 0 | 2 | 1 | 11 | 4 | 49 | 21 | ||
Tổng cộng | 112 | 36 | 3 | 1 | 4 | 2 | 16 | 5 | 135 | 44 | ||
Borussia Mönchengladbach | 2018–19 | Bundesliga | 34 | 12 | 1 | 3 | — | — | 35 | 15 | ||
2019–20 | 27 | 10 | 1 | 0 | – | 5 | 0 | 33 | 10 | |||
2020–21 | 29 | 6 | 2 | 1 | — | 8 | 5 | 39 | 12 | |||
2021–22 | 33 | 10 | 3 | 0 | — | — | 36 | 10 | ||||
2022–23 | 29 | 2 | 2 | 0 | — | — | 31 | 2 | ||||
2023–24 | 11 | 5 | 2 | 0 | — | — | 13 | 5 | ||||
Tổng cộng | 163 | 45 | 11 | 4 | — | 13 | 5 | 187 | 54 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 297 | 84 | 15 | 5 | 4 | 2 | 34 | 11 | 350 | 104 |
Quốc tế
- Tính đến 20 tháng 11 năm 2018[5]
Đội tuyển | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Pháp | 2018 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 1 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Alassane Pléa tại Liên đoàn bóng đá Pháp (tiếng Pháp)
- Alassane Pléa tại Liên đoàn bóng đá Pháp (lưu trữ) (tiếng Pháp)
- Bản mẫu:LFP
- Bản mẫu:Lequipe
- Alassane Pléa tại National-Football-Teams.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng