Aron Gunnarsson

Aron Einar Malmquist Gunnarsson (sinh 22 tháng 4 năm 1989) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iceland đang chơi cho câu lạc bộ Al-Arabi của Qatar và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Iceland. Anh có thể chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự hoặc tiền vệ trung tâm

Aron Gunnarsson
Aron đang thi đấu cho Iceland năm 2014
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủAron Einar Malmquist Gunnarsson[1]
Ngày sinh22 tháng 4, 1989 (35 tuổi)[1]
Nơi sinhAkureyri, Iceland
Chiều cao5 ft 10 in (1,78 m)[1]
Vị tríTiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Arabi
Số áo17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2004–2005Þór Akureyri
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2005–2006Þór Akureyri11(0)
2006–2008AZ1(0)
2008–2011Coventry City123(6)
2011–2019Cardiff City271(25)
2019–Al-Arabi36(4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2005U-17 Iceland7(2)
2006–2008U-19 Iceland16(1)
2007–2011U-21 Iceland11(1)
2008–Iceland101(5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 1 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2023

Anh bắt đầu sự nghiệp của mình tại Þór Akureyri, và chơi 1 trận đấu cho câu lạc bộ AZ của Hà Lan trước khi gia nhập câu lạc bộ Anh là Coventry City vào năm 2008. Sau 133 trận đấu và có 7 bàn thắng trong 3 mùa giải cho Coventry City, anh chuyển đến Cardiff City, anh đã giúp đội bóng này giành ngôi á quân League Cup 2012 và giành quyền thi đấu tại Premier League 2013–14.

Aron chơi cho Iceland ở cấp độ đội tuyển quốc gia từ năm 2008 và đã có hơn 100 trận ra sân. Anh ấy đã trở thành đội trưởng của Iceland từ giữa năm 2012, mang băng thủ quân khi Iceland vào tứ kết tại giải đấu quốc tế lớn đầu tiên của họ, UEFA Euro 2016.

Cuộc sống cá nhân

Anh trai của Aron Arnór ór Gunnarsson là vận động viên bóng ném của đội tuyển quốc gia Iceland.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 12 tháng 5 năm 2019[2][3][4][5][6]
Câu lạc bộHạngMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaCúp liên đoànKhácTổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Þór Akureyri1. deild karla2005501050110
2006603030120
Tổng cộng1104080230
AZEredivisie2006–070000
2007–081010
Tổng cộng1010
Coventry CityChampionship2008–09401512000472
2009–10401200000421
2010–11424200000454
Tổng cộng12269120001337
Cardiff CityChampionship2011–12425006020505
2012–13458000000458
Premier League2013–14231200000251
Championship2014–15454102000484
2015–16282001000292
2016–17403001000413
2017–18201000000201
Premier League2018–19281000000281
Tổng cộng27125301002028625
Tổng cộng sự nghiệp405311612002044332

Quốc tế

Aron (trái) trong màu áo đội tuyển Iceland năm 2014
Tính đến 26 tháng 3 năm 2023.[7]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Iceland200890
200970
201050
201140
201280
201380
201481
201551
2016140
201790
201850
201960
202040
202160
202230
202313
Tổng cộng1015

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Iceland được để trước.
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.10 tháng 10 năm 2014Sân vận động Skonto, Riga, Latvia  Latvia2–03–0Vòng loại UEFA Euro 2016
2.12 tháng 6 năm 2015Laugardalsvöllur, Reykjavík, Iceland  Cộng hòa Séc1–12–1
326 tháng 3 năm 2023Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein  Liechtenstein3–07–0Vòng loại UEFA Euro 2024
44–0
55–0

Danh hiệu

Cardiff City

Tham khảo