Asian Club Championship 1999-2000

Asian Club Championship 1999–2000 là phiên bản thứ 19 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).

Asian Club Championship 1999–2000
Chi tiết giải đấu
Thời gian15 tháng 8 năm 1999 – 22 tháng 4 năm 2000
Số đội23
Vị trí chung cuộc
Vô địchẢ Rập Xê Út Al-Hilal (lần thứ 2)
Á quânNhật Bản Júbilo Iwata
Hạng baIran Persepolis
Hạng tưHàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
Thống kê giải đấu
Số trận đấu44
Số bàn thắng151 (3,43 bàn/trận)

Al-Hilal của Ả Rập Xê Út thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần thứ hai trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng đầu tiên

Tây Á

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Al-Wahda 3–3 (a) Al-Sadd2–21–1
FC Irtysh 9–5 FC Pakhtakor Tashkent7–02–5
Varzob Dushanbe 5–1 Dinamo Bishkek4–01–1
Al-Qadisiya w/o1 Al-Wahda

1 Al-Qadisiya rút lui.

Đông Á

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Mohun Bagan 2–1 Muktijoddha Sangsad2–10–0
Singapore Armed Forces 11–3 Royal Dolphins8–13–2
GD Lam Pak 1–9 Sinthana0–21–7
PSIS Semarang 4–9 Suwon Samsung Bluewings2–32–6
Đại Liên Thực Đức w/o1 Kashima Antlers
Happy Valley w/o2 Thể Công
Valencia Thắng không cần đấu3
Júbilo Iwata Thắng không cần đấu

1 Đại Liên Thực Đức rút lui.
2 Happy Valley rút lui.
3 Valencia được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Nepal, nhưng Hiệp hội bóng đá Nepal không cử đội tham dự.

Vòng thứ hai

Tây Á

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Persepolis 3–0 Al-Ansar3–00–0
Al-Shorta 5–0 Al-Wahda5–00–0
Al-Sadd 1–3 Al-Hilal0–11–2
FC Irtysh 5–0 Varzob Dushanbe4–01–0

Đông Á

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Júbilo Iwata 8–0 Mohun Bagan8–0n/p1
Valencia 0–16 Kashima Antlersn/p20–16
Singapore Armed Forces 2–3 Sinthana1–11–2
Thể Công 1–7 Suwon Samsung Bluewings1–10–6

1 Cặp đấu diễn ra theo thể thức một lượt theo thỏa thuận của hai bên.
2 Trận lượt đi đã bị hủy do điều kiện sân nhà của Valencia sau trận đấu trong nước.

Tứ kết

Tây Á

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Al-Hilal321030+37
Persepolis312010+15
Al-Shorta31113304
FC Irtysh300326−40
Al-Hilal 2–0 FC Irtysh
Al-Jumaan  40'
Al-Houwaidi  50'

Persepolis 0–0 Al-Shorta

Al-Shorta 0–1 Al-Hilal
Al-Jumaan  67'

Persepolis 1–0 FC Irtysh
Mehdi Hasheminasab  78'

Al-Shorta 3–2 FC Irtysh
Haidar Mahmoud  50'
Sabah Jeayer  64'89'
Andrei Miroshichenko  27'
Nilton Mendes  85' (ph.đ.)

Al-Hilal 0–0 Persepolis

Đông Á

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
Júbilo Iwata330040+49
Suwon Samsung Bluewings311152+34
Kashima Antlers311142+24
Sinthana300309−90
Kashima Antlers 1–1 Suwon Samsung Bluewings
Mitsuo Ogasawara  81'Park Kun-Ha  44'

Júbilo Iwata 2–0 Sinthana
Dmitri Radchenko  73'90'


Suwon Samsung Bluewings 4–0 Sinthana
Lee Gi-Beom  4'
Shin Hong-Gi  19' (ph.đ.)
Park Kun-Ha  38'
Vitaly Paraknhyevych  90'

Júbilo Iwata 1–0 Suwon Samsung Bluewings
Toshiya Fujita  19'

Kashima Antlers 3–0 Sinthana
Tomoyuki Hirase  14'
Koji Nakata  32'
Masashi Motoyama  88'

Bán kết

Al-Hilal 1–0 Suwon Samsung Bluewings
Sergio Ricardo  11'
Sân vận động Quốc gia Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út

Júbilo Iwata 2–0 Persepolis
Naohiro Takahara  67'
Masashi Nakayama  90'
Sân vận động Quốc gia Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út

Tranh hạng ba

Persepolis 1–0 Suwon Samsung Bluewings
Ali Karimi  75'
Sân vận động Quốc gia Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út

Chung kết

Al-Hilal 3–2 (s.h.p.) Júbilo Iwata
Sergio Ricardo  3'89',  102' Masashi Nakayama  18'
Naohiro Takahara  19'
Sân vận động Quốc gia Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út
Khán giả: 40,000

Tham khảo

Bản mẫu:AFC Club Football seasons