Bản mẫu:Thông tin phe nhóm chiến tranh/doc

Cách sử dụng

Thông tin phe nhóm chiến tranh

Midowga Maxkamadaha Islaamiga
اتحاد المحاكم الإسلامية
Liên minh Tòa án Hồi giáo
Tham dự trong Nội chiến Somali
 
Cờ và con dấu của ICU.
Hoạt động6 tháng 6, 2006–nay
Thị tộc/Bộ lạcHabar Gidir, Abgaal, Rahanweyn, Ogaden, Marehan và một số sự hỗ trợ của những bộ lạc khác
Người đứng đầuSharif Sheikh Ahmed,
Hassan Dahir Aweys
Trụ sởMogadishu
Khu vực
hoạt động
Trung và nam Somalia
Bắt nguồn từPhong trào tòa án sharia Hồi giáo Ly khai
Đồng minhcác tổ chức Mujahideen, gồm có Al Qaeda,
Các quốc gia Hồi giáo và chống Ethiopia gồm có Eritrea (được cho là)
Đối thủCác tướng ở bộ lạc,
Khối đồng minh Tái lập Hòa bình và Chống khủng bố,
Khối đồng minh Juba Valley,
Chính phủ Liên minh Chuyển giao,
Puntland,
Galmudug,
Ethiopia,
Hoa Kỳ

Bảng thông tin phe nhóm chiến tranh có thể dùng để tóm tắt thông tin về một phe nhóm nào đó tham gia vào một cuộc chiến; nó không nên dùng cho những đơn vị quân đội và tổ chức thông thường (nên dùng tiêu bản {{Thông tin đơn vị quân đội}}). Bảng thông tin này nên được gắn vào sử dụng tiêu bản {{Thông tin phe nhóm chiến tranh}}, như sau:

{{Thông tin phe nhóm chiến tranh|tên=|chiến tranh=|hình=|chú thích=|hoạt động=|lý tưởng=|người đứng đầu=|bộ lạc=|trụ sở=|khu vực=|sức mạnh=|bộ phận của=|trước đây=|sau này=|đồng minh=|đối thủ=|trận chiến=}}
  • tên – tên chính thức của phe nhóm đó.
  • chiến tranh – một hoặc nhiều cuộc chiến mà nhóm này tham gia.
  • hìnhtùy chọn – một tấm hình đại diện cho nhóm. Hình phải được đặt theo dạng [[Hình:Example.jpg|300px]]; cụ thể, thuộc tính nhỏ không được phép dùng.
  • chú thíchtùy chọn – đoạn ký tự đặt phía dưới tấm hình.
  • lý tưởngtùy chọn – lý tưởng của nhóm này, nếu thích hợp.
  • hoạt động – khoảng thời gian mà nhóm này hoạt động.
  • người đứng đầu – những người đứng đầu của nhóm.
  • bộ lạctùy chọn – các bộ lạc hoặc sắc dân mà nhóm này đưa vào, nếu thích hợp.
  • trụ sởtùy chọn – trụ sở của nhóm.
  • khu vựctùy chọn – khu vực mà nhóm này hoạt động; có thể thêm vào một bản đồ, nếu có.
  • sức mạnhtùy chọn – số lượng nhân lực trong nhóm.
  • bộ phận củatùy chọn – nhóm lớn hơn mà nhóm này là một bộ phận, nếu có.
  • trước đâytùy chọn – danh tính trước đây của nhóm, hoặc nhóm mà nhóm này đã sát nhập vào.
  • sau nàytùy chọn – nếu nhóm chuyển thành một nhóm khác, thì tên của nhóm đó.
  • đồng minhtùy chọn – đồng minh của nhóm trong chiến tranh.
  • đối thủtùy chọn – đối thủ của nhóm trong chiến tranh.
  • trận chiếntùy chọn – bất kỳ trận chiến hoặc chiến tranh đáng chú ý nào mà nhóm này tham dự. Việc quyết định nên đưa nhóm này vào nên để cho người soạn bài quyết định.