Bộ Quốc phòng (Hàn Quốc)

Bộ Quốc phòng Nam Hàn.
(Đổi hướng từ Bộ Quốc phòng Hàn Quốc)

Bộ Quốc phòng Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn대한민국 국방부; Hanja大韓民國 國防部; RomajaDaehanminguk Gukbangbu; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Phòng Bộ), cũng được gọi là Bộ Quốc phòng Hàn Quốc, là cơ quan có chức năng lãnh đạo, giám sát và quản lý các lĩnh vực quân sự, quốc phòng cũng như an ninh quốc gia trực thuộc chính phủ Hàn Quốc, được thành lập vào ngày 15 tháng 8 năm 1948.[1]

Bộ Quốc phòng Hàn Quốc
국방부
Logo
Tổng quan Cơ quan
Thành lập15 tháng 8 năm 1948
75 năm, 249 ngày
Quyền hạnChính phủ Hàn Quốc
Hội đồng Nhà nước Hàn Quốc
Tổng thống Hàn Quốc
Trụ sởYongsan-gu, Seoul,  Hàn Quốc
Các Lãnh đạo Cơ quan
  • Lee Jong Seob, Bộ trưởng
  • Shin Beom Cheol, Thứ trưởng
Websitewww.mnd.go.kr

Lịch sử

  • Ngày 13 tháng 11 năm 1945, Sở Quốc phòng được thành lập
  • Ngày 29 tháng 3 năm 1946, Sở Quốc phòng được đổi tên thành Bộ Quốc phòng (MND)
  • Ngày 17 tháng 7 năm 1948 - Bộ Quốc phòng thành lập[2]
  • Ngày 05 tháng 9 năm 1948 - quân đội Hàn Quốc và Hải quân Hàn Quốc đổi tên.
  • Ngày 01 Tháng 10 năm 1949 - Không quân Đại Hàn Dân Quốc thành lập
  • Ngày 25 Tháng 6 năm 1950 - Cuộc chiến tranh giữa Trung Quốc và Hàn Quốc bùng nổ.
  • Ngày 6 tháng 9 năm 1950, Công đoàn Phụ nữ Quân đội được thành lập
  • Ngày 25 tháng 6 năm 1950, Hàn Quốc xung đột với Triều Tiên
  • Ngày 16 tháng 7 năm 1950 - Cộng hòa của lực lượng vũ trang Hàn Quốc trao quyền chỉ huy hoạt động, giao cho Tổng Thư ký Liên Hợp Quốc.
  • Ngày 27 tháng 7 năm 1953 - hiệp ước đình chiến được ký kết.
  • Ngày 1 tháng 4 năm 1954, Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ được tổ chức lại thành Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quốc phòng
  • Ngày 17 tháng 2 năm 1954, Bộ Tổng Tham mưu được thành lập
  • Ngày 01 tháng 7 năm 1955, Tổng thống ra Nghị định quy định tổ chức của Bộ Quốc phòng
  • Ngày 20 tháng 2 năm 1956, Tổng thổng ra Nghị định quy định rõ tổ chức của Sở Lục quân và Sở Hải quân
  • Ngày 21 tháng 9 năm 1956, Công bố ngày truyền thống của Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc là ngày 01 tháng 10.
  • Ngày 21 tháng 6 năm 1961, Hàn Quốc cử Quân đội tham chiến tại Việt Nam
  • Ngày 15 tháng 7 năm 1961, Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quốc phòng bị giải thể.
  • Ngày 31 tháng 12 năm 1961, thành lập Trường Cao đẳng Quốc phòng
  • Ngày 1 tháng 2 năm 1968, Trung tâm hoạt động tình báo được thành lập
  • Ngày 28 tháng 2 năm 1969, Đoàn Kiểm tra Lưc lượng Vũ trang được thành lập
  • Ngày 6 tháng 8 năm 1970, Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc phòng được thành lập
  • Ngày 23 tháng 3 năm 1973, Quân đội cử đến Việt Nam được rút lui
  • Ngày 10 tháng 10 năm 1973, Sở Thủy quân Lục chiến sáp nhập vào Sở Lục quân
  • Ngày 1 tháng 3 năm 1987, Viện Chiến lược Quốc phòng được thành lập
  • Ngày 01 tháng 10 năm 1990, Bộ Tổng Tham mưu Liên quân Hàn Quốc được thành lập
  • Ngày 01 tháng 11 năm 1990, Bộ Tư lệnh Thông tin được thành lập
  • Ngày 28 tháng 3 năm 1991, Tổng thống Hàn Quốc ra Nghị định số 13.335 tổ chức lại cơ cấu Bộ Quốc phòng
  • Ngày 1 tháng 9 năm 2000, Viện Lịch sử Quân sự được thành lập
  • Ngày 26 tháng 1 năm 2002, Bộ Tư lệnh Hạt nhân-Hóa học-Sinh học được thành lập
  • Ngày 16 tháng 3 năm 2006, thành lập Cơ quan Điều tra hình sự Quốc phòng

Danh sách các bộ trưởng

SốChân dungHọ và tên
(Sinh–Mất)
Kỳ hạn làm việcThời gianChi nhánh quốc phòngTổng thống
1 Lee Beom-seok
이범석
李範奭

(1900–1972)
15 tháng 8 194820 tháng 3 1949217 ngày Hàn Quốc Quang phục Quân
Rhee Syng-man
2 Shin Song-mo
신성모
申性模

(1891–1960)
21 tháng 3 19495 tháng 5 19512 năm, 45 ngày Hàn Quốc Quang phục Quân
3 Lee Ki-poong
이기붕
李起鵬

(1896–1960)
7 tháng 5 195129 tháng 3 1952327 ngàyDân thường
4 Shin Tae-young (ko)
신태영
申泰英

(1891–1959)
29 tháng 3 195230 tháng 6 19531 năm, 93 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
5 Sohn Won-yil
손원일
孫元一

(1909–1980)
30 tháng 6 195326 tháng 5 19562 năm, 331 ngày  Hải quân Đại Hàn Dân Quốc
6 Kim Yong-woo
김용우
金用雨

(1912–1985)
26 tháng 5 19566 tháng 7 19571 năm, 41 ngàyDân thường
7 Kim Chung-yul (ko)
김정렬
金貞烈

(1917–1992)
6 tháng 7 19572 tháng 5 19602 năm, 301 ngày  Không quân Đại Hàn Dân Quốc
8 Lee Jong-chan (ko)
이종찬
李鐘贊

(1916–1983)
2 tháng 5 196023 tháng 8 1960113 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Yun Bo-seon
9 Hyun Suk-ho (ko)
현석호
玄錫虎

(1907–1988)
23 tháng 8 196012 tháng 9 196020 ngàyDân thường
10 Kwon Joong-don (ko)
권중돈
權仲敦

(1912–1985)
12 tháng 9 196030 tháng 1 1961140 ngàyDân thường
(9) Hyun Suk-ho (ko)
현석호
玄錫虎

(1907–1988)
30 tháng 1 196118 tháng 5 1961108 ngàyDân thường
11 Jang Do-young (ko)
장도영
張都暎

(1923–2012)
20 tháng 5 19616 tháng 6 196117 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Shin Eung-gyun (ko)
신응균
申應均

(1921–1996)
(acting)
6 tháng 6 196112 tháng 6 19616 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
12 Song Yo-chan
송요찬
宋堯讚

(1918–1980)
12 tháng 6 196110 tháng 7 196128 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
13 Park Byung-kwon (ko)
박병권
朴炳權

(1920–2005)
10 tháng 7 196116 tháng 3 19631 năm, 249 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc

Park Chung-hee
(acting)
14 Kim Sung-eun (ko)
김성은
金聖恩

(1924–2007)
16 tháng 3 196327 tháng 2 19684 năm, 348 ngày Thủy quân lục chiến Hàn Quốc

Park Chung-hee
15 Choi Young-hee (ko)
최영희
崔榮喜

(1921–2006)
28 tháng 2 19685 tháng 8 1968159 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
16 Im Chung-sik
임충식
任忠植

(1922–1974)
5 tháng 8 196810 tháng 3 19701 năm, 217 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
17 Chung Rae-hyuk (ko)
정래혁
丁來赫

(sinh 1926)
10 tháng 3 197025 tháng 8 19711 năm, 168 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
18 Yu Jae-hung
유재흥
劉載興

(1921–2011)
25 tháng 8 19713 tháng 12 19732 năm, 100 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
19 Seo Jong-chul (ko)
서종철
徐鐘喆

(1924–2010)
3 tháng 12 197320 tháng 12 19774 năm, 17 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
20 Roh Jae-hyun (ko)
노재현
盧載鉉

(1926–2019)
20 tháng 12 197714 tháng 12 19791 năm, 359 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
21 Joo Young-bok
주영복
周永福

(1927–2005)
14 tháng 12 197921 tháng 5 19822 năm, 158 ngày  Không quân Đại Hàn Dân Quốc
Choi Kyu-hah

Chun Doo-hwan
22 Yoon Sung-min (ko)
윤성민
尹誠敏

(1926–2017)
21 tháng 5 19828 tháng 1 19863 năm, 232 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
23 Lee Ki-paik (ko)
이기백
李基百

(sinh 1931)
8 tháng 1 198614 tháng 7 19871 năm, 187 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
24Chung Ho-yong
정호용
鄭鎬溶

(sinh 1932)
14 tháng 7 198725 tháng 2 1988226 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
25 Oh Ja-bok (ko)
오자복
吳滋福

(1930–2017)
25 tháng 2 19884 tháng 12 1988283 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Roh Tae-woo
26 Lee Sang-hoon (ko)
이상훈
李相薰

(sinh 1933)
4 tháng 12 19888 tháng 10 19901 năm, 308 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
27 Lee Jong-gu (ko)
이종구
李鐘九

(sinh 1935)
8 tháng 10 199020 tháng 12 19911 năm, 73 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
28 Choi Se-chang (ko)
최세창
崔世昌

(sinh 1934)
20 tháng 12 199126 tháng 2 19931 năm, 68 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
29 Kwon Young-hae
권영해
權寧海

(unknown)
26 tháng 2 199322 tháng 12 1993299 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Kim Young-sam
30 Lee Byung-tae
이병태
李炳台

(unknown)
22 tháng 12 199324 tháng 12 19941 năm, 2 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
31 Lee Yang-ho
이양호
李養鎬

(unknown)
24 tháng 12 199418 tháng 10 19961 năm, 299 ngày  Không quân Đại Hàn Dân Quốc
32 Kim Dong-jin (ko)
김동진
金東鎭

(sinh 1938)
18 tháng 10 19963 tháng 3 19981 năm, 136 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
33 Chun Yong-taek (ko)
천용택
千容宅

(sinh 1937)
3 tháng 3 199824 tháng 5 19991 năm, 82 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Kim Dae-jung
34 Cho Song-tae (ko)
조성태
趙成台

(sinh 1942)
24 tháng 5 199926 tháng 3 20011 năm, 306 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
35Kim Dong-shin (ko)
김동신
金東信

(sinh 1941)
26 tháng 3 200112 tháng 7 20021 năm, 108 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
36 Lee Jun (ko)
이준
李俊

(sinh 1940)
12 tháng 7 200227 tháng 2 2003230 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
37 Cho Yung-kil (ko)
조영길
曺永吉

(sinh 1940)
27 tháng 2 200329 tháng 7 20041 năm, 153 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Roh Moo-hyun
38 Yoon Kwang-ung
윤광웅
尹光雄

(sinh 1942)
29 tháng 7 200424 tháng 11 20062 năm, 118 ngày  Hải quân Đại Hàn Dân Quốc
39Kim Jang-soo
김장수
金章洙

(sinh 1948)
24 tháng 11 200629 tháng 2 20081 năm, 97 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
40 Lee Sang-hee
이상희
李相憙

(sinh 1945)
29 tháng 2 200822 tháng 9 20091 năm, 206 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Lee Myung-bak
41 Kim Tae-young
김태영
金泰榮

(sinh 1949)
23 tháng 9 20094 tháng 12 20101 năm, 72 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
42Kim Kwan-jin
김관진
金寬鎭

(sinh 1949)
4 tháng 12 201030 tháng 6 20143 năm, 208 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc

Park Geun-hye
43 Han Min-goo
한민구
韓民求

(sinh1951)
30 tháng 6 201413 tháng 7 20173 năm, 13 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
44 Song Young-moo
송영무
宋永武

(sinh 1949)
13 tháng 7 201721 tháng 9 20181 năm, 70 ngày  Hải quân Đại Hàn Dân Quốc
Moon Jae-in
45 Jeong Kyeong-doo
정경두
鄭景斗

(sinh 1960)
21 tháng 9 201818 tháng 9 20201 năm, 363 ngày  Không quân Đại Hàn Dân Quốc
46 Suh Wook
서욱
徐旭

(sinh 1963)
18 tháng 9 202011 tháng 5 20223 năm, 215 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
47 Lee Jong-sup
이종섭
李鐘燮

(sinh 1960)
11 tháng 5 2022Đương nhiệm1 năm, 346 ngày  Lục quân Đại Hàn Dân Quốc
Yoon Suk-yeol

Tổ chức

Bộ Quốc phòng Hàn Quốc được tổ chức cụ thể như sau:[3]

Lãnh đạo

  • Bộ trưởng
  • Thứ trưởng đặc trách Quân sự
  • Thứ trưởng đặc trách Chính sách
  • Cố vấn Chính sách cho Bộ trưởng
  • Văn phòng Cải cách Hành chính
  • Văn phòng Luật sư
  • Văn phòng Bộ Quốc phòng
  • Thanh tra Bộ Quốc phòng

Văn phòng Quy hoạch và phối hợp

  • Sở Hoạch định và quản lý
  • Sở các vấn đề chung và Ngân sách
  • Sở Thông tin Tác chiến

Văn phòng Chính sách Quốc phòng

  • Sở Kế hoạch Chính sách
  • Sở Chính sách Quốc tế
  • Sở Chính sách Giáo dục và Quốc phòng

Văn phòng Dịch vụ An sinh và Phúc lợi

  • Sở Kế hoạch Nhân sự
  • Sở Kế hoạch Động viên
  • Sở Phúc lợi Y tế

Văn phòng Quản lý Nhân lực

  • Sở Hậu cần Quân đội
  • Sở Tình báo Quân đội
  • Sở Chính trị Quân đội

Bộ Tổng Tham mưu

  • Tổng Tham mưu trưởng Liên quân Hàn Quốc
  • Tổng Tham mưu phó Liên quân Hàn Quốc
  • Hội đồng hoạch định chung
  • Hội đồng hoạch địch chiến lược
  • Văn phòng Kiểm tra sẵn sàng chiến đấu
  • Văn phòng Tư pháp
  • Văn phòng về các vấn đề chung
  • Ban Thư ký

Bộ Lục quân

Bộ Hải quân

Bộ Không quân

Lực lượng Liên minh Hàn-Mỹ

Lực lượng Dự bị động viên cục bộ

Bộ Tư lệnh

  • Bộ Tư lệnh Quân y
  • Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
  • Bộ Tư lệnh Vận tải
  • Bộ Tư lệnh Thông tin
  • Bộ Tư lệnh Hạt nhân-Hóa học-Sinh học

Các cơ quan trực thuộc khác

  • Khu tưởng niệm Quốc gia Seoul
  • Văn phòng Công tố viên
  • Tòa án Quân sự Trung ương
  • Viện Lịch sử Quân sự
  • Cơ quan Truyền hình Quốc phòng
  • Cơ quan Thông tin Quốc phòng
  • Cơ quan Thông tin và truyền thông quốc phòng
  • Cơ quan Kiểm định Trang bị Hàn Quốc
  • Cơ quan Chính sách
  • Cơ quan Điều tra hình sự
  • Hội đồng Chính sách Quốc phòng
  • Hội đồng Tác chiến
  • Cơ quan In Quốc phòng
  • Đoàn Hỗ trợ Dịch vụ
  • Đoàn Thể thao Lực lượng Vũ trang Hàn Quốc

Xem thêm

Chú thích