Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi

Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi (厚生労働大臣 (Hậu sinh Lao động Đại thần) Kōsei Rōdō Daijin?), là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, thực hiện một số chính sách y tế nghiêm trọng và một số chính sách lao động nghiêm trọng.

Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi
厚生労働大臣
Hậu sinh Lao động Đại thần
Logo Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
Đương nhiệm
Takemi Keizō

từ 13 tháng 9 năm 2023
(năm Lệnh Hòa thứ 5)
Quản lý
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
Tiền nhiệmBộ trưởng Phúc lợi
Bộ trưởng Lao động
Người đầu tiên nhậm chứcSakaguchi Chikara
Thành lập6 tháng 1 năm 2001
(năm Bình Thành thứ 13)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
(Hanyūda Takashi,
Isa Shinichi)
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Websitewww.mhlw.go.jp/kouseiroudoushou/profile/

Danh sách bộ trưởng

Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi
TTChân dungNội cácNhiệm kỳĐảng
1 Sakaguchi ChikaraNội các Mori lần 2Cải tổ

(sau khi tổ chức lại các bộ)

6 tháng 1 năm 2001 - 26 tháng 4 năm 2001Đảng Công minh
2Nội các Koizumi lần 126 tháng 4 năm 2001 - 19 tháng 11 năm 2003
 Cải tổ lần 1
 Cải tổ lần 2
3Nội các Koizumi lần 219 tháng 11 năm 2003 - 27 tháng 9 năm 2004
4 Otsuji Hidehisa Cải tổ27 tháng 9 năm 2004 - 21 tháng 9 năm 2005Đảng Dân chủ Tự do
5Nội các Koizumi lần 321 tháng 9 năm 2005 - 31 tháng 10 năm 2005
6 Kawasaki Jirō Cải tổ31 tháng 10 năm 2005 - Ngày 26 tháng 9 năm 2006
7 Yanagisawa HakuoNội các Abe lần 126 tháng 9 năm 2006 - 27 tháng 8 năm 2007
8 Masuzoe Yōichi Cải tổ27 tháng 8 năm 2007 - 26 tháng 9 năm 2007
9Nội các Fukuda Yasuo26 tháng 9 năm 2007 - 24 tháng 9 năm 2008
 Cải tổ
10Nội các Asō24 tháng 9 năm 2008 - 16 tháng 9 năm 2009
11 Nagatsuma AkiraNội các Hatoyama Yukio16 tháng 9 năm 2009 - 8 tháng 6 năm 2010Đảng Dân chủ
12Nội các Kan8 tháng 6 năm 2010 - 17 tháng 9 năm 2010
13 Hosokawa Ritsuo Cải tổ lần 117 tháng 9 năm 2010 - 2 tháng 9 năm 2011
 Cải tổ lần 2
14 Komiyama YōkoNội các Noda2 tháng 9 năm 2011 - 1 tháng 10 năm 2012
 Cải tổ lần 1
 Cải tổ lần 2
15 Mitsui Wakio Cải tổ lần 31 tháng 10 năm 2012 - 26 tháng 12 năm 2012
16 Norihisa TamuraNội các Abe lần 226 tháng 12 năm 2012 - 3 tháng 9 năm 2014Đảng Dân chủ Tự do
17 Shiozaki Yasuhisa Cải tổ3 tháng 9 năm 2014 - 24 tháng 12 năm 2014
18Nội các Abe lần 324 tháng 12 năm 2014 - 3 tháng 8, 2017
 Cải tổ lần 1
 Cải tổ lần 2
19 Katō Katsunobu Cải tổ lần 33 tháng 8 năm 2017 - 1 tháng 11 năm 2017
20Nội các Abe lần 41 tháng 11 năm 2017 - 2 tháng 10 năm 2018
21 Nemoto Takumi Cải tổ lần 12 tháng 10 năm 2018 - 11 tháng 9 năm 2019
22 Katō Katsunobu Cải tổ lần 211 tháng 9 năm 2019 - 16 tháng 9 năm 2020
23 Norihisa TamuraNội các Suga16 tháng 9 năm 2020 - 4 tháng 10 năm 2021
24 Gotō ShigeyukiNội các Kishida lần 14 tháng 10 năm 2021 - 10 tháng 11 năm 2021
25Nội các Kishida lần 210 tháng 11 năm 2021 - 10 tháng 8 năm 2022
26 Katō Katsunobu Cải tổ lần 110 tháng 8 năm 2022 - 13 tháng 9 năm 2023
27 Takemi KeizōCải tổ lần 213 tháng 9 năm 2023 - dương nhiệm

Nguồn

Tham khảo