Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXV

Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXV (tiếng Nga: XXV Центральный комитет Коммунистической партии Советского Союза) do Đại hội lần thứ XXIV Đảng Cộng sản Liên Xô tổ chức tại Moskva từ ngày 24/2-5/3/1976 bầu ra.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XXV 1971 - 1976
khóa XXVI →
3/3/1976 – 3/3/1981
5 năm, 0 ngày
Cơ cấu tổ chức
Tổng Bí thưLeonid Brezhnev
Số Ủy viên Trung ương287 ủy viên
139 dự khuyết

Ban Chấp hành Trung ương khóa XXV gồm các Ủy viên chính thức và dự khuyết với nhiệm kỳ tới tháng 3/1981.

Tại Đại hội Đảng Cộng sản Liên Xô lần thứ XXV, các đại biểu tham dự đã bầu 287 ủy viên chính thức và bầu 139 ủy viên dự khuyết. Ngày 5/3/1976 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XXV họp phiên thứ nhất bầu Bộ Chính trị, Tổng Bí thư, Ban Bí thư.

Các hội nghị Trung ương Đảng

Hội nghị
lần thứ
Bắt đầu-Kết thúcThời gianTóm lược
15/3/19711 ngàyHội nghị bầu Tổng Bí thư, Bộ Chính trị, Ban Bí thư. Tổng bí thư Leonid Brezhnev tiếp tục được bầu lại làm Tổng bí thư; Bộ chính trị gồm 15 ủy viên chính thức, 6 ủy viên dự khuyết; Ban bí thư gồm 11 ủy viên
225-26/10/19762 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov và Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov báo cáo hội nghị. Thông qua nghị quyết "Các dự án Kế hoạch 5 năm Nhà nước về phát triển kinh tế quốc dân Liên Xô giai đoạn 1976-1980, Kế hoạch nhà nước về phát triển kinh tế quốc gia Liên Xô năm 1977 và Ngân sách nhà nước Liên Xô năm 1977". Thẩm tra các vấn đề hoạt động của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô Dmitriy Ustinov. Bí thư thứ nhất Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên Xô Yakov Ryabov được bầu làm Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô. Các ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô gồm Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine Fedir Morhun, Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Vladimir Karlov và Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôi Liên Xô Konstantin Belyak được bầu bổ sung làm Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô.
324/5/19771 ngàyBáo cáo hội nghị Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev và Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Mikhail Suslov. Thông qua nghị quyết "Về Dự thảo Hiến pháp Liên Xô" và "Quốc ca Liên Xô". Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô Nikolai Podgorny từ chức, chức vụ cơ cấu là ủy viên Bộ Chính trị nên miễn nhiệm đồng thời Ủy viên Bộ Chính trị. Hội nghị thống nhất đề cử Tổng Bí thư Trung ương Đảng Leonid Brezhnev vào chức vụ này. Miễn nhiệm chức vụ Bí thư Trung ương Đảng của Konstantin Katushev do được chuyển công tác trong Hội đồng Tương trợ Kinh tế. Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Konstantin Rusakov được bầu làm Bí thư Trung ương Đảng.
43/10/19771 ngàyBáo cáo hội nghị Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev. Thông qua nghị quyết "Về dự thảo Hiến pháp Liên Xô và kết quả thảo luận phổ thông về Hiến pháp". Bí thư Trung ương Đảng Konstantin Chernenko và Phó Chủ tịch thứ nhất Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Liên Xô Vasily Kuznetsov được bầu làm Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị. Các ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô gồm Bí thư thứ nhất Khu ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan Vasily Demidenko, Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản Ukraine Nikolai Kirichenko, Bộ trưởng Bộ Phát thanh Công nghiệp Liên Xô Pyotr Pleshakov, Anh hùng Lao động Xã hội Chủ nghĩa Quản đốc trang trại lợn Trang trại quốc doanh Belovsk huyện Troitsky vùng Altai Alexander Fomin được bầu bổ sung làm Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô.
513/12/19771 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov và Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov báo cáo hội nghị. Thông qua nghị quyết "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế và Xã hội Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1978".
63-4/7/19782 ngàyBáo cáo hội nghị Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev. Thông qua nghị quyết "Về phát triển nông nghiệp mạnh hơn nữa". Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Komsomol Boris Pastukhov trở thành Ủy viên Trung ương Đảng.
727/11/19781 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov và Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov báo cáo hội nghị. Thông qua nghị quyết "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế và Xã hội của Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1979". Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Konstantin Chernenko trở thành Ủy viên Bộ Chính trị. Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Nikolai Tikhonov và Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia Eduard Shevardnadze đã được bầu làm Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị. Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên Xô Mikhail Gorbachev được bầu làm Bí thư Trung ương Đảng. Ủy viên Bộ Chính trị Kirill Mazurov được miễn nhiệm vụ trong Bộ Chính trị vì lý do sức khỏe và liên quan đến yêu cầu từ ông.
817/4/19791 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev và Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Mikhail Suslov. Thông qua nghị định "Các vấn đề Phiên họp thứ nhất Xô viết Tối cao Liên Xô khóa X" (vấn đề tổ chức). Miễn nhiệm chức vụ Bí thư Trung ương Đảng của Yakov Ryabov liên quan đến việc bổ nhiệm làm Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô. Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Borodin trở thành ủy viên Trung ương Đảng.
927/11/19791 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov và Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov báo cáo hội nghị. Thông qua nghị quyết "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế và Xã hội của Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1980". Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Nikolai Tikhonov được bầu làm Ủy viên Bộ Chính trị. Bí thư Trung ương Đảng Gorbachev được bầu làm Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị.
1023/6/19801 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev và Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô Andrei Gromyko báo cáo hội nghị. Thông qua các quyết định "về việc triệu tập Đại hội Đảng toàn quốc khóa XXVI", và "về tình hình quốc tế và chính sách đối ngoại của Liên Xô".
1121/10/19801 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov và Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov báo cáo hội nghị. Thông qua nghị quyết "Về dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế và Xã hội của Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1981". Tại Hội nghị Trung ương, thẩm tra các hoạt động của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Alexei Kosygin. Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Gorbachev được bầu làm Ủy viên Bộ Chính trị. Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus Tikhon Kiselyov được bầu làm Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị.
1220/2/19811 ngàyTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev, và Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Nikolai Tikhonov. Thông qua nghị quyết "Báo cáo của Trung ương Đảng tiền Đại hội XXVI và các nhiệm vụ tiếp theo của Đảng trong lĩnh vực chính sách đối nội và đối ngoại" và "Báo cáo Đại hội XXVI Đảng Cộng sản Liên Xô" "Những hướng đi chính trong sự phát triển kinh tế và xã hội của Liên Xô trong giai đoạn 1981-1985".

Các ban Đảng Trung ương

Các Ban Đảng Trung ươngChức vụLãnh đạoKiêm nhiệmNhiệm kỳGhi chú
Ban Quốc tế Trung ương Đảng về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bảnTrưởng banBoris PonomarevỦy viên dự khuyết Bộ Chính trị
Bí thư Trung ương Đảng
3/1976-3/1981
Ban Công tác Trung ương ĐảngTrưởng banGeorgy PavlovỦy viên Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Quản trị Trung ương ĐảngTrưởng banNikolai SavinkinỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương ĐảngTrưởng banNikolay PegovỦy viên Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban công nghiệp thực phẩm và công nghiệp nhẹ Trung ương ĐảngTrưởng banFedor Mocalin3/1976-3/1981
Ban Cơ khí Trung ương ĐảngTrưởng banVasily FrolovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương ĐảngTrưởng banSergey TrapeznikovỦy viên Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban công tác Tổ chức Đảng Trung ương ĐảngTrưởng banIvan KapitonovBí thư Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Kế hoạch Tài chính Trung ương ĐảngTrưởng banBoris GostevỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương ĐảngTrưởng banKonstantin KatushevBí thư Trung ương Đảng3/1976-5/1977
Konstantin RusakovBí thư Trung ương Đảng5/1977-3/1981
Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương ĐảngTrưởng banYakov KabkovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Giao thông vận tải Trung ương ĐảngTrưởng banKirill Simonov3/1976-3/1981
Ban Tuyên truyền cổ động Trung ương ĐảngTrưởng banGeorgy Lukic3/1976-5/1976
Yevgeny TyazhelnikovỦy viên Trung ương Đảng5/1977-3/1981
Ban Công nghiệp nặng Trung ương ĐảngQuyền trưởng banIvan Yastrebov3/1976-5/1976Phó trưởng ban thứ nhất kiêm nhiệm
Trưởng banVladimir DolgikhBí thư Trung ương Đảng5/1976-3/1981
Ban Công nghiệp hóa học Trung ương ĐảngTrưởng banViktor Bushuev3/1976-12/1976
Vladimir Listov1/1977-11/1980
Ban Nông nghiệp Trung ương ĐảngTrưởng banFyodor KulakovỦy viên dự khuyết Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng3/1976-6/1976
Vladimir KarlovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng5/1976-1/1981từ 10/1976 là ủy viên Trung ương Đảng
Ban Văn hóa Trung ương ĐảngTrưởng banVasily ShauroỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Viện chủ nghĩa Mác-Lênin Trung ương ĐảngViện trưởngAnatoly YegorovỦy viên Trung ương Đảng3/1976-3/1981
Ban Tổng hợp Trung ương ĐảngTrưởng banKonstantin ChernenkoBí thư Trung ương Đảng3/1976-3/1981Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 3/1977; ủy viên Bộ Chính trị từ 11/1978
Ban Xây dựng Trung ương ĐảngTrưởng banIvan Dmitriev3/1976-3/1981
Ban Công nghiệp Quốc phòng Trung ương ĐảngTrưởng banIvan SerbinỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng3/1976-2/1981Mất khi đang tại nhiệm
Igor Dmitriev3/1981
Ban Tuyên truyền Đối ngoại Trung ương ĐảngTrưởng banLeonid ZamyatinỦy viên Trung ương Đảng2/1978-3/1981Ban thành lập mới
Ban Điện tín Trung ương ĐảngTrưởng banBoris Yakovlev12/1978-3/1981Ban thành lập mới
Ban Kỹ thuật Nông nghiệp Trung ương ĐảngTrưởng banIvan SakhnyukỦy viên Trung ương Đảng5/1980-3/1981Ban thành lập mới

Ủy viên Trung ương Đảng

STTHọ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầuChức vụGhi chú
Chức vụNhiệm kỳ
1Pyotr Abrasimov
(1912–2009)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ ĐứcĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức3/1976-3/1981
2Stepan Avramenko
(1918–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
3Aleksandr Aksyonov
(1924–2009)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản BelarusChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus11/1978-3/1981
4Vasily Akulintsev
(1916–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karagandy Đảng Cộng sản KazakhstanCố vấn Ban Luyện kim Hội đồng Tương trợ Kinh tế8/1979-3/1981
5Anatoly Alexandrov
(1903–1994)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôChủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
6Pyotr Alekseyev
(1913–1999)
Tổng Biên tập báo Nước Nga Xô ViếtTổng Biên tập báo Izvestia3/1976-3/1981
7Yevgeny Alekseyevsky
(1906–1979)
Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên XôBộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô3/1976-1/1979Mất khi đang tại nhiệm
8Heydar Aliyev
(1923–2003)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản AzerbaijanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan3/1976-3/1981
9Alexander Altunin
(1921–1989)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô
Tư lệnh Lực lượng phòng vệ dân sự
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô
Tư lệnh Lực lượng phòng vệ dân sự
3/1976-3/1981
10Yuri Andropov
(1914–1984)
Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên XôChủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên Xô3/1976-3/1981
11Aleksey Antonov
(1912–2010)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô12/1980-3/1981
12Sergey Antonov
(1911–1987)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Sản phẩm Thịt và SữaBộ trưởng Bộ Công nghiệp Sản phẩm Thịt và Sữa3/1976-3/1981
13Boris Aristov
(sinh 1925)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba Lan5/1978-3/1981
14Ivan Arkhipov
(1907–1998)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô10/1980-3/1981
15Asanbay Askarov
(1922–2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Alma-Ata Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chimkent Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1978-3/1981
16Yerkin Auyelbekov
(1930–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kokchetav của Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất của Khu ủy Torgay Đảng Cộng sản Kazakhstan1/1978-3/1981
17Viktor Afanasyev
(1922–1994)
Tổng biên tập của tờ báo PravdaTổng biên tập của tờ báo Pravda3/1976-3/1981
18Sergey Afanasyev
(1918–2001)
Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên XôBộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên Xô3/1976-3/1981
19Bayken Ashimov
(1917–2010)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô3/1976-3/1981
20Ivan Bagramyan
(1897–1982)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
21Vladimir Bazovsky
(1917–1993)
Đại sứ Liên Xô tại BulgariaPhó trưởng ban thứ nhất Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1979-3/1981
22Nikolai Baibakov
(1911–2008)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô
3/1976-3/1981
23Boris Bakin
(1913–1992)
Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên XôBộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên Xô3/1976-3/1981
24Yuri Balandin
(1925–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
25Nikolai Bannikov
(1914–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
26Pavel Batitsky
(1910–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không Liên Xô, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô7/1978-3/1981
27Vyacheslav Bakhirev
(1916–1991)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên Xô3/1976-3/1981
28Khasan Bekturganov
(1922–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dzhambul Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dzhambul Đảng Cộng sản Kazakhstan3/1976-3/1981
29Anatoly Berozin
(1931–1998)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Moldavia Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Moldavia Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
30Ivan Bespalov
(1915–2011)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
31Boris Beshchev
(1903–1981)
Bộ trưởng Bộ Đường sắt Liên XôBộ trưởng Bộ Đường sắt Liên Xô3/1976-1/1977
32Alexandra Biryukova
(1929–2008)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1976-3/1981
33Aleksandr Bleskov
(1922–2006)
Chủ tịch Hội nông trại tập thể Lenin vùng StavropolPhó chủ tịch Hội đồng Đại biểu Nhân dân vùng Stavropol3/1976-3/1981
34Gennady Bogomyakov
(1930-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tyum Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tyum Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
35Ivan Bodiul
(1918–2013)
Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản MoldovaPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô12/1980-3/1981
36Ivan Bondarenko
(1926–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
37Nikolai Borisenko
(1918–1980)
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukrainaủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-5/1980Mất khi đang tại nhiệm
38Andrei Borodin
(1912–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng cộng sản Kazakhstan12/1980-3/1981
39Pavel Borodin
(1911–1998)
Tổng giám đốc hiệp hội sản xuất xe hơi Liên XôTổng giám đốc hiệp hội sản xuất xe hơi Liên Xô3/1976-3/1981
40Aleksandr Botvin
(1918–1998)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản UkraineĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Tiệp Khắc2/1980-3/1981
41Boris Bratchenko
(1912–2004)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên Xô3/1976-3/1981
42Leonid Brezhnev
(1906–1982)
Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô
6/1977-3/1981
43Konstantin Brekhov
(1907–1994)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên Xô3/1976-3/1981
44Boris Bugayev
(1923–2007)
Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên XôBộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên Xô3/1976-3/1981
45Aleksandr Bulgakov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
46Boris Butoma
(1907–1976)
Bộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên XôBộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên Xô3/1976-7/1976Mất khi đang tại nhiệm
47Arthur Vader
(1920–1978)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia Xô3/1976-5/1978
48Nikolay Vasilyev
(1916–2011)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga XôBộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô4/1979-3/1981
49Aleksey Vatchenko
(1914–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản UkraineChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Ukraine Xô6/1976-3/1981
50Grigory Vashchenko
(1920–1990)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ukraine XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô3/1976-3/1981
51Aleksey Viktorov
(1917–)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1976-3/1981
52Mikhail Voropayev
(1919–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
53Vitaly Vorotnikov
(1926–2012)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cuba4/1979-3/1981
54Augusts Voss
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản LatviaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Latvia3/1976-3/1981
55Mikhail Vsevolozhsky
(1917–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhia Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhia Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
56Konstantin Galanshin
(1912–2011)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấyBộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấy3/1976-10/1980
57Dmitry Galkin
(1926-2014)
Giám đốc Nhà máy luyện kim MagnitogorskThứ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên Xô2/1979-3/1981
58Mukhammednazar Gapurov
(1922–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản TurkmenistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Turkmenistan3/1976-3/1981
59Vasily Garbuzov
(1911–1985)
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên XôBộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô3/1976-3/1981
60Alexander Georgiev
(1913–1976)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-4/1976Mất khi đang tại nhiệm
61Valentin Glushko
(1908–1989)
Chủ tịch Tập đoàn tên lửa vũ trụ EnergiaChủ tịch Tập đoàn tên lửa vũ trụ Energia3/1976-3/1981
62Nikolai Goldin
(1910–2001)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặngBộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặng3/1976-3/1981
63Boris Goncharenko
(1927–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
64Grigory Gorban
(1932–2000)
Quản đốc nhà máy luyện kim AzovstalQuản đốc nhà máy luyện kim Azovstal3/1976-3/1981
65Mikhail Gorbachev
(sinh 1931)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Liên bang Xô viết Tối cao Liên Xô12/1978-3/1981Bí thư Trung ương Đảng từ 12/1978
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 11/1979
Ủy viên Bộ Chính trị từ 10/1980
66Leonid Gorshkov
(1930–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
67Sergey Gorshkov
(1910–1988)
Tổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôTổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
68Fodor Goryachev
(1905–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-12/1978
69Leonid Grekov
(1928-2004)
Bí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan7/1976-3/1981
70Andrei Grechko
(1903–1976)
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôBộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-4/1976Mất khi đang tại nhiệm
71Viktor Grishin
(1914–1992)
Bí thư thứ nhất Thành ủy MoscowBí thư thứ nhất Thành ủy Moscow3/1976-3/1981
72Petras Griškevičius
(1924–1987)
Bí thư thứ hai Đảng Cộng sản LitvaBí thư thứ hai Đảng Cộng sản Litva3/1976-3/1981
73Ivan Grishmanov
(1906–1979)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô3/1976-1/1979Mất khi đang tại nhiệm
74Andrei Gromyko
(1909–1989)
Bộ trưởng Ngoại giao Liên XôBộ trưởng Ngoại giao Liên Xô3/1976-3/1981
75Ivan Hrushetsky
(1904–1982)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine Xô3/1976-10/1976
76Pavel Grushin
(1906–1993)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôViện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
77Aleksandr Gudkov
(1930–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
78Timofey Guzhenko
(1918–2008)
Bộ trưởng Bộ Hàng hải Liên XôBộ trưởng Bộ Hàng hải Liên Xô3/1976-3/1981
79Pyotr Dementev
(1907–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô3/1976-5/1977Mất khi đang tại nhiệm
80Raisa Dementyeva
(1925–)
Bí thư Ban Bí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô10/1980-3/1981
81Karen Demirchyan
(1932–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản ArmeniaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Armenia3/1976-3/1981
82Pyotr Demichev
(1917–2010)
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên XôBộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô3/1976-3/1981
83Viktor Dobrik
(1927-2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
84Anatoly Dobrynin
(1919–2010)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa KỳĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa Kỳ3/1976-3/1981
85Vasily Doyenin
(1909–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên Xô3/1976-2/1977Mất khi đang tại nhiệm
86Vladimir Dolgikh
(sinh 1924)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương Đảng5/1976-3/1981
87Vasily Drozdenko
(1924–1982)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại RomaniaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Romania3/1976-3/1981
88Anatoly Drygin
(1914–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
89Veniamin Dymshitz
(1910–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
90Anatoly Yegorov
(1920–1997)
Viện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôViện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
91Aleksandr Ezhevsky
(1915–2017)
Chủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôBộ trưởng Bộ Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp10/1980-3/1981
92Vyacheslav Yelyutin
(1907–1993)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên Xô3/1976-3/1981
93Alexei Yepishev
(1908–1985)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng Liên Xô, Ủy viên Hội đồng Quân sự Tối cao, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên XôỦy viên Hội đồng Quốc phòng Liên Xô, Ủy viên Hội đồng Quân sự Tối cao, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên Xô3/1976-3/1981
94Lev Yermin
(1923–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Penza Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô11/1979-3/1981
95Vladimir Zhigalin
(1907–1990)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Vận tải hạng nặng Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Vận tải hạng nặng Liên Xô3/1976-3/1981
96Leonid Zamyatin
(sinh 1922)
Tổng Giám đốc Thông Tấn xã Liên Xô Hội đồng Bộ trưởng Liên XôTrưởng ban Ban Tuyên truyền Đối ngoại Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô2/1978-3/1981
97Sergey Zverev
(1912–1978)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòngBộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng3/1976-12/1978Mất khi đang tại nhiệm
98Mikhail Zimyanin
(1914–1995)
Tổng biên tập báo "Pravda"Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
99Grigory Zolotukhin
(1911–1988)
Bộ trưởng Bộ Thu mua Liên XôBộ trưởng Bộ Thu mua Liên Xô3/1976-3/1981
100Maria Ivannikova
(1923–)
Thợ dệt nhà máy bông Moskva FrunzeThợ dệt nhà máy bông Moskva Frunze3/1976-3/1981
101Yevgeni Ivanovski
(1918–1991)
Tổng tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại ĐứcTư lệnh Quân khu Belarus12/1980-3/1981
102Vadim Ignatov
(1931–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voronezh Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voronezh Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
103Vasily Kavun
(1928–2009)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết tỉnh VinnitsaBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zhytomyr Đảng Cộng sản Ukraine5/1978-3/1981
104Vasily Kazakov
(1927–2008)
Chủ tịch Ủy ban điều hành Hội đồng thành phố LeningradPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô6/1976-3/1981
105Ivan Kazanets
(1918–2013)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên XôBộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên Xô3/1976-3/1981
106Andrei Kandrenkov
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
107Ivan Kapitonov
(1915–2002)
Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
108Georgy Karavayev
(1913–1994)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô3/1976-3/1981
109Yevdokiya Karpova
(1923–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
110Konstantin Katushev
(1927–2010)
Trưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1977-3/1981Bí thư Trung ương Đảng đến 5/1977
111Boris Kachura
(1930–2007)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Donetsk Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Donetsk Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
112Mstislav Keldysh
(1911–1978)
Giám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôGiám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-6/1978Mất khi đang tại nhiệm
113Andrei Kirilenko
(1906–1990)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
114Vladimir Kirillin
(1913–1999)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôTrưởng ban Nhiệt Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô1/1980-3/1981
115Ivan Kiselov
(1917–2004)
Tổng giám đốc Nhà máy Ô tô GorkyTổng giám đốc Nhà máy Ô tô Gorky3/1976-3/1981
116Tikhon Kiselyov
(1917–1983)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Byelorussia XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô5/1978-10/1980
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus10/1980-3/1981
117Mikhail Klepikov
(1927–1999)
Quản đốc Trang trại tập thể KubanQuản đốc Trang trại tập thể Kuban3/1976-3/1981
118Ivan Klimenko
(1921–2006)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
119Yevgeny Klimchenko
(1924–1989)
Công nhân Nhà máy máy kéo MinskCông nhân Nhà máy máy kéo Minsk3/1976-3/1981
120Vladimir Klyuyev
(1924–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
121Filipp Knyazev
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
122Alexander Kovalenko
(1909–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Orenburg Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Ủy ban Nhà nước về Dự trữ Trọng yếu Liên Xô12/1980-3/1981
123Nikolai Kozlov
(1925–2001)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Tỉnh MoskvaBộ trưởng Bộ trồng trọt Liên Xô12/1980-3/1981
124Pavel Kozyr
(1913–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-6/1977
125Aleksandr Kokarev
(1909–1991)
Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngChủ tịch Ủy ban Nhà nước về Dự trữ Trọng yếu Liên Xô7/1978-12/1980
126Nikolai Konovalov
(1907–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
127Boris Konoplov
(1919–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
128Vasily Konotop
(1916–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
129Nikolay Korytkov
(1910–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-12/1978
130Leonid Kostandov
(1915–1984)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa học Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô11/1980-3/1981
131Anatoly Kostousov
(1906–1985)
Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ Liên XôBộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ Liên Xô3/1976-12/1980
132Alexei Kosygin
(1904–1980)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-10/1980Mất khi đang tại nhiệm
133Mikhail Krakhmalov
(1914–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-9/1977Mất khi đang tại nhiệm
134Zinaida Kruglova
(1923-1995)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các hiệp hội hữu nghị và văn hóa Liên Xô với nước ngoàiChủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các hiệp hội hữu nghị và văn hóa Liên Xô với nước ngoài3/1976-3/1981
135Nikolay Kruchina
(1928–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tselinograd Đảng Cộng sản KazakhstanPhó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1978-3/1981
136Vasily Kuznetsov
(1901–1990)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Liên Xô7/1977-3/1981Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ tháng 3/1977
137Fyodor Kulakov
(1918–1978)
Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1976-7/1978Mất khi đang tại nhiệm
138Viktor Kulikov
(1921–2013)
Tổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
139Leonid Kulichenko
(1913–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy VolgogradBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Volgograd3/1976-3/1981
140Dinmukhamed Konayev
(1912–1993)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Kazakhstan3/1976-3/1981
141Semyon Kurkotkin
(1917–1990)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôThứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
142Pavel Kutakhov
(1914–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên XôTổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên Xô3/1976-3/1981
143Ivan Kebin
(1905–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản EstoniaChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Estonia Xô7/1978-3/1981
144Sergey Lapin
(1912–1990)
Chủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
145Voldemar Lein
(1920–1987)
Bộ trưởng Công nghiệp Thực phẩm Liên XôBộ trưởng Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô3/1976-3/1981
146Pavel Leonov
(1918–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
147Mikhail Lesechko
(1909–1984)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-10/1980
148Yegor Ligachev
(sinh 1920)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
149Viktor Lomakin
(1926–2012)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
150Pyotr Lomako
(1904–1990)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên XôBộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên Xô3/1976-3/1981
151Vladimir Lomonosov
(1928–1999)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản UzbekistanChủ nhiệm Ủy ban Lao động và Tiền lương Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô8/1976-3/1981
152Fodor Loshchenkov
(1915–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavlz Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavlz Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
153Lydia Lykova
(sinh 1913)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
154Oleksandr Liashko
(1915–2002)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô3/1976-3/1981
155Nikolay Lyashchenko
(1910–2000)
Tư lệnh Quân khu Trung ÁTư lệnh Quân khu Trung Á3/1976-3/1981
156Kirill Mazurov
(1914–1989)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-10/1978Miễn nhiệm Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 11/1978
157Valentin Makeyev
(1930–1999)
Bí thư Ban Bí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1977-3/1981
158Viktor Makeyev
(1924–1985)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôViện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
159Viktor Maltsev
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ấn ĐộThứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên Xô12/1977-3/1981
160Sergey Manyakin
(1923–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
161Valery Marisov
(1915–1992)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
162Georgy Markov
(1911–1991)
Bí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên XôBí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên Xô3/1976-3/1981
163Nikolay Maslennikov
(1921–2013)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
164Nazar Matchanov
(1923–2010)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan Xô12/1978-3/1981
165Vladimir Matskevich
(1909–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Tiệp KhắcĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Tiệp Khắc3/1976-3/1981
166Pyotr Masherov
(1918–1980)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản BelarusBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus3/1976-10/1980Mất khi đang tại nhiệm
167Sergey Medunov
(1915–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Krasnodar Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Krasnodar Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
168Valentin Mesyats
(sinh 1928)
Bộ trưởng Nông nghiệp Liên XôBộ trưởng Nông nghiệp Liên Xô3/1976-3/1981
169Fodor Meshkov
(1915–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
170German Mikhaylov
(1929-1999)
Công nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên XôCông nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
171Andrey Modogoyev
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
172Ivan Morozov
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
173Kirill Moskalenko
(1902–1985)
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôChánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
174Mirzamakhmud Musakhanov
(1912–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản Uzbekistan3/1976-3/1981
175Pyotr Neporozhniy
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa Liên XôBộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa Liên Xô3/1976-3/1981
176Valentina Tereshkova
(1937-)
Chủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên XôChủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên Xô3/1976-3/1981
177Viktor Nikonov
(1929–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
178Sabir Niyazbekov
(1912–1989)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Kazakhstan XôChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Kazakhstan Xô3/1976-12/1978
179Vladimir Novikov
(1907–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-12/1980
180Ignaty Novikov
(1907–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Tổ chức Thế vận hội Olympic XXII Moskva3/1976-3/1981
181Ziya Nuriyev
(1915–2012)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
182Nikolai Ogarkov
(1917–1994)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Kỹ thuật Nhà nước Liên XôTổng Tham mưu trưởng Lực lượng vũ trang Liên Xô - Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô1/1977-3/1981
183Vladimir Orlov
(1921–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô11/1979-3/1981
184Vladimir Pavlov
(1923–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại HungaryĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hungary3/1976-3/1981
185Georgy Pavlov
(1910–1991)
Trưởng ban Ban Công tác Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Công tác Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
186Grigory Pavlov
(1913–1994)
Bí thư thứ nhất của Khu ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất của Khu ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
187Ivan Pavlovsky
(1909–1999)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên XôCố vấn thanh tra quân sự Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô7/1980-3/1981
188Nikolai Patolichev
(1908–1989)
Bộ trưởng Ngoại thương Liên XôBộ trưởng Ngoại thương Liên Xô3/1976-3/1981
189Borys Paton
(sinh 1918)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia UkraineChủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraine3/1976-3/1981
190Nikolay Pegov
(1905–1991)
Trưởng ban Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
191Arvīds Pelše
(1899–1983)
Chủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
192Vasily Petrov
(1917–2004)
Tư lệnh Quân khu Viễn ĐôngPhó Tổng tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên Xô3/1976-12/1978
Tổng Tư lệnh Bộ Tổng tư lệnh Viễn Đông12/1978-11/1980
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên Xô11/1980-3/1981
193Stanislav Pilotovich
(1922–1986)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba LanPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Belarus Xô3/1976-3/1981
194Pyotr Pogrebnyak
(1928–1980)
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ukraine XôỦy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Phó chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô10/1976-2/1980
195Nikolai Podgorny
(1903–1983)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô3/1976-6/1977Miễn nhiệm Ủy viên Bộ Chính trị
196Ivan Polyakov
(1914–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng cộng sản BelarusChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Belarus Xô2/1977-3/1981
197Dmitry Polyansky
(1917–2001)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nhật Bản4/1976-3/1981
198Boris Ponomarev
(1905–1995)
Trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bảnTrưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bản3/1976-3/1981
199Mikhail Ponomarev
(1918–2001)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Vladimirskaya Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Vladimirskaya Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
200Boris Popov
(1909–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
201Maria Popova
(sinh 1928)
Nhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển NakhodkaNhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển Nakhodka3/1976-3/1981
202Nikolai Priyezzhev
(1919–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
203Ilya Prokop'yev
(1926-2017)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
204Mikhail Prokofyev
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Liên XôBộ trưởng Bộ Giáo dục Liên Xô3/1976-3/1981
205Vasily Promyslov
(1908–1992)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố MoskvaChủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố Moskva3/1976-3/1981
206Vasily Prokhorov
(1906–1989)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1977-3/1981
207Jabbor Rasulov
(1913–1982)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản TajikistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan3/1976-3/1981
208Sharof Rashidov
(1917–1983)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan3/1976-3/1981
209Nikolai Rodionov
(1915–1999)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam Tư5/1978-3/1981
210Grigory Romanov
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
211Vitaly Ruben
(1914–1994)
Chủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên XôChủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô3/1976-3/1981
212Roman Rudenko
(1907–1981)
Tổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên XôTổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên Xô3/1976-3/1981
213Konstantin Rudnev
(1911–1980)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên Xô3/1976-8/1980Mất khi đang tại nhiệm
214Konstantin Rusakov
(1909–1993)
Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1977-3/1981
215Anatoly Rybakov
(sinh 1927)
Công nhân nhà máyChủ tịch Ủy ban Trung ương Liên hiệp Công nhân Thiết bị và Kỹ thuật1/1977-3/1981
216Vasily Rykov
(1918–2011)
Đại sứ toàn quyền của Liên Xô tại AlgeriaĐại sứ toàn quyền của Liên Xô tại Algeria3/1976-3/1981
217Yakov Ryabov
(sinh 1928)
Bí thư thứ nhất Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô4/1979-3/1981Bí thư Trung ương Đảng từ 10/1976-4/1949
218Ivan Sakhnyuk
(sinh 1927)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kharkov Đảng Cộng sản UkraineTrưởng ban Ban Kỹ thuật Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1980-3/1981
219Valentin Semonov
(sinh 1930)
Quản đốc cơ khí của Nhà máy cơ khí PodolskQuản đốc cơ khí của Nhà máy cơ khí Podolsk3/1976-3/1981
220Ivan Senkin
(1915–1986)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
221Semon Skachkov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
222Anatoly Skochilov
(1912–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-7/1977Mất khi đang tại nhiệm
223Yefim Slavsky
(1898–1991)
Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên XôBộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên Xô3/1976-3/1981
224Lev Smirnov
(1911–1986)
Chánh án Tòa án Tối cao Liên XôChánh án Tòa án Tối cao Liên Xô3/1976-3/1981
225Leonid Smirnov
(1916–2001)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
226Ivan Sokolov
(1928–1982)
Bí thư thứ 2 Trung ương Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ 2 Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
227Sergey Sokolov
(1911–2012)
Thứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên XôThứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
228Tikhon Sokovlev
(1913–1992)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-7/1976Nghỉ hưu
229Yuri Solovyev
(1925–2011)
Bí thư thứ 2 Tỉnh ủy LeningradBí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad4/1978-3/1981
230Mikhail Solomentsev
(1913–2008)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
231Vladimir Stepakov
(1912–1987)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam TưĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam Tư3/1976-5/1978
232Alexander Struyev
(1906–1991)
Bộ trưởng Bộ Thương mại Liên XôBộ trưởng Bộ Thương mại Liên Xô3/1976-3/1981
233Boris Stukalin
(1923–2004)
Chủ nhiệm Ủy ban Xuất bản, In ấn, Thương mại sách Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngChủ nhiệm Ủy ban Xuất bản, In ấn, Thương mại sách Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng3/1976-3/1981
234Fodor Surganov
(1911–1976)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Belarus XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết Tối cao Belarus Xô3/1976-12/1976Mất khi đang tại nhiệm
235Mikhail Suslov
(1902–1982)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
236Fikryat Tabeyev
(1928-2015)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tatar Đảng Cộng sản Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Afghanistan11/1979-3/1981
237Nikolai Tarasov
(1911–2010)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹBộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ3/1976-3/1981
238Vasily Taratuta
(1930–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnitsa Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnitsa Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
239Aleksey Titarenko
(1915–1992)
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản UkraineỦy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
240Vitaly Titov
(1907–1980)
Phó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tếPhó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tế3/1976-9/1980Mất khi đang tại nhiệm
241Georgy Titov
(1909–1980)
Phó chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên XôPhó chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô3/1976-10/1980
242Nikolai Tikhonov
(1905–1997)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô11/1980-3/1981Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 11/1978; Ủy viên Bộ Chính trị từ 11/1979
243Aleksandr Tokarev
(1921–2004)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên Xô3/1976-3/1981
244Lev Tolkunov
(1919–1989)
Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN)Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN)3/1976-3/1981
245Vasily Tolstikov
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Nhân dân Trung HoaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hà Lan1/1979-3/1981
246Nikita Tolubeyev
(1922–2013)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại CubaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Bulgaria5/1979-3/1981
247Vladimir Tolubko
(1914–1989)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tư lệnh Lực lượng tên lửa chiến lược Liên XôThứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tư lệnh Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô3/1976-3/1981
248Sergey Trapeznikov
(1912–1984)
Trưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
249Ivan Tretyak
(1923–2007)
Tư lệnh Quân khu Viễn ĐôngTư lệnh Quân khu Viễn Đông3/1976-3/1981
250Mikhail Trunov
(1931–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
251Yevgeny Tyazhelnikov
(sinh 1928)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn KomsomolTrưởng ban Ban Tuyên truyền cổ động Trung ương Đảng5/1977-3/1981
252Magomed-Salam Umakhanov
(1918–1992)
Bí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên XôBí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
253Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
254Turdakun Usubaliyev
(1919-2015)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản KyrgyzstanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan3/1976-3/1981
255Vladimir Utkin
(1923–2000)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Ukraine XôViện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Ukraine Xô3/1976-3/1981
256Pavel Fedirko
(1932-2019)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Krasnoyarsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Krasnoyarsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
257Viktor Fodorov
(1912–1990)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp hóa dầu Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp hóa dầu Liên Xô3/1976-3/1981
258Pyotr Fedoseyev
(1908–1990)
Phó chủ tịch của Viện hàn lâm khoa học Liên XôPhó chủ tịch của Viện hàn lâm khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
259Leonid Florentyev
(1911–2003)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga XôBộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga Xô3/1976-3/1981
260Stepan Khitrov
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Nông thôn Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Nông thôn Liên Xô3/1976-3/1981
261Aleksandr Khramtsov
(1921–2004)
Thợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod OrdzhonikidzeThợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod Ordzhonikidze3/1976-3/1981
262Yuri Khristoradnov
(1929-2018)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Gorky Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Gorky Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
263Narmakhonmadi Khudayberdyyev
(1928–2011)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan Xô3/1976-3/1981
264Georgy Tsukanov
(1919–2001)
Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng CộngTrợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng3/1976-3/1981
265Vladimir Tsybulko
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
266Stepan Chervonenko
(1915–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại PhápĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Pháp3/1976-3/1981
267Konstantin Chernenko
(1911–1985)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 3/1977; ủy viên Bộ Chính trị từ 11/1978
268Aleksey Chornyy
(1921–2002)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
269Vasily Chorny
(1913–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1978Nghỉ hưu
270Gavrii Chiryayev
(1925–1982)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yakutsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yakutsk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
271Aleksey Chuyev
(1918–1976)
Quản đốc Nhà máy đóng tàu BalticQuản đốc Nhà máy đóng tàu Baltic3/1976-11/1976Mất khi đang tại nhiệm
272Vasily Chuikov
(1900–1982)
Tổng thanh tra nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên XôTổng thanh tra nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô3/1976-3/1981
273Midkhat Shakirov
(1916–2004)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
274Valentin Shashin
(1916–1977)
Bộ trưởng Bộ Dầu khí Liên XôBộ trưởng Bộ Dầu khí Liên Xô3/1976-3/1977Mất khi đang tại nhiệm
275Eduard Shevardnadze
(1928–2014)
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản GruziaBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia3/1976-3/1981ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 11/1978
276Aleksey Shibayev
(1915–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô11/1976-3/1981
277Aleksandr Shibalov
(1913–1987)
Chủ tịch ủy ban chấp hành Xô viết tỉnh LeningradChủ tịch ủy ban chấp hành Xô viết tỉnh Leningrad3/1976-3/1981
278Aleksey Shitikov
(1912–1993)
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên XôChủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên Xô3/1976-3/1981
279Aleksey Shkolnikov
(1914–2003)
Chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên XôChủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô3/1976-3/1981
280Aleksandr Shokin
(1909–1988)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên Xô3/1976-3/1981
281Mikhail Sholokhov
(1905–1984)
Thư ký Hội đồng Nhà văn Liên XôThư ký Hội đồng Nhà văn Liên Xô3/1976-3/1981
282Nikolai Shchelokov
(1910–1984)
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên XôBộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô3/1976-3/1981
283Boris Shcherbina
(1919–1990)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng dầu khí Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng dầu khí Liên Xô3/1976-3/1981
284Volodymyr Shcherbytsky
(1918–1990)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
285Ivan Yunak
(1918–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
286Ivan Yakubovsky
(1912–1976)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước WarsawThứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước Warsaw3/1976-11/1976Mất khi đang tại nhiệm
287Mikhail Yasnov
(1906–1991)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga XôChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô3/1976-3/1981
288Konstantin Belyak
(1916–1997)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôi Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôi Liên Xô10/1976-3/1981Bầu bổ sung
289Vladimir Karlov
(1914–1994)
Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô10/1976-3/1981Bầu bổ sung
290Fedir Morhun
(1924–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine10/1976-3/1981Bầu bổ sung
291Vasily Demidenko
(1930–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan10/1977-3/1981Bầu bổ sung
292Nikolai Kirichenko
(1923–1986)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine10/1977-3/1981Bầu bổ sung
293Pyotr Pleshakov
(1922–1987)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên Xô10/1977-3/1981Bầu bổ sung
294Alexander Fomin
(sinh 1925)
Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)10/1977-3/1981Bầu bổ sung
295Boris Pastukhov
(sinh 1933)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản LeninBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin7/1978-3/1981Bầu bổ sung
296Leonid Borodin
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1979-3/1981Bầu bổ sung

Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng

STTHọ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầuChức vụGhi chú
Chức vụNhiệm kỳ
1Andrey Aleksandrov-Agentov
(1918–1993)
Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
2Pavel Anisimov
(1928-2001)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản ArmeniaPhó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô1979-3/1981
3Nikolai Antonov
(1921–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novgorod Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novgorod Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
4Georgy Arbatov
(1923–2010)
Giám đốc Viện Hoa Kỳ và Canada thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôGiám đốc Viện Hoa Kỳ và Canada thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
5Nikolai Belukha
(1920–1981)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản LatviaBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Latvia3/1976-1/1978Nghỉ hưu
6Konstantin Belyak
(1916–1997)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôi Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật và thức ăn chăn nuôi Liên Xô3/1976-10/1976từ 10/1976 là ủy viên Trung ương Đảng
7Vasily Boytsov
(1908–1997)
Chủ nhiệm Ủy ban tiêu chuẩn Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ nhiệm Ủy ban tiêu chuẩn Nhà nước Liên Xô7/1978-3/1981
8Vasily Borisenkov
(1927–)
Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ hai Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
9Leonid Borodin
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-4/1979Ủy viên Trung ương Đảng từ 4/1979
10Vladimir Vaslyayev
(1924–1980)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Nikolaev Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Nikolaev Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-4/1980
11Ivan Vladychenko
(1924–)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1976-3/1981
12Alexander Vlasov
(1932–2002)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
13Lev Volodarsky
(1911–1989)
Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngTổng cục trưởng Tổng cục Thống kê Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng3/1976-3/1981
14Georgy Vorobyov
(1914–2002)
Chủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngChủ nhiệm Ủy ban Lâm nghiệp Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng3/1976-3/1981
15Mikhail Georgadze
(1912–1982)
Thư ký Đoàn chủ tịch Liên Xô Viết tối cao Liên XôThư ký Đoàn chủ tịch Liên Xô Viết tối cao Liên Xô3/1976-3/1981
16Ivan Herasymov
(1921–2008)
Tư lệnh Quân khu KievTư lệnh Quân khu Kiev3/1976-3/1981
17Vladimir Govorov
(1924–2006)
Tư lệnh Quân khu MoskvaTổng Tư lệnh Bộ Tổng tư lệnh Viễn Đông12/1980-3/1981
18Oles Honchar
(1918–1995)
Thư ký Hội liên hiệp Nhà văn Liên XôThư ký Hội liên hiệp Nhà văn Liên Xô3/1976-3/1981
19Basan Gorodovikov
(1910–1983)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-12/1978Nghỉ hưu
20Pyotr Gorchakov
(1917–2002)
Chính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên XôChính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô3/1976-3/1981
21Boris Gostev
(1927-2015)
Trưởng ban Ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
22Nikolai Gribachov
(1910–1992)
Tổng biên tập tạp chí Liên XôChủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô3/1980-3/1981
23Anatoly Gribkov
(1919–2008)
Tư lệnh Quân khu LeningradTổng Tham mưu Liên hợp Lực lượng vũ trang thống nhất Khối Warszawa4/1976-3/1981
24Ivan Grintsov
(sinh 1935)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sumi Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sumi Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
25Konstantin Grushevoy
(1906–1982)
Chính ủy Quân khu MoskvaChính ủy Quân khu Moskva3/1976-3/1981
26Ivan Gustov
(1911–1996)
Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
27Vasily Demidenko
(1930–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan3/1976-10/1977Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1977
28Vladimir Demchenko
(1920–)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
29Georgiy Yegorov
(1918–2008)
Tư lệnh Hạm đội phương BắcTham mưu trưởng Hải quân Liên Xô - Phó Tổng tư lệnh thứ nhất Hải quân Liên Xô7/1977-3/1981
30Natalya Yeliseyeva
(1927–2015)
Phó Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh LeningradPhó Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Leningrad3/1976-3/1981
31Filipp Yermash
(1923–2002)
Chủ nhiệm Ủy ban Điện ảnh Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Ủy ban Điện ảnh Liên Xô7/1978-3/1981
32Yuri Zhukov
(1908–1991)
Phó chủ tịch ủy ban hòa bình Liên XôPhó chủ tịch ủy ban hòa bình Liên Xô3/1976-3/1981
33Vadim Zagladin
(1927–2006)
Phó trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bảnPhó trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bản3/1976-3/1981
34Konstantin Zarodov
(1920–1982)
Tổng biên tập tạp chí "Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội"Tổng biên tập tạp chí "Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội"3/1976-3/1981
35Ali Ibragimov
(1913–1985)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô3/1976-3/1981
36Mustakhim Iksanov
(1926–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ural Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ural Đảng Cộng sản Kazakhstan3/1976-3/1981
37Kirill Ilyashenko
(1915–1980)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia Xô3/1976-4/1980Mất khi đang tại nhiệm
38Nikolay Inozemtsev
(1921–1982)
Ủy viên Đoàn chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Liên XôỦy viên Đoàn chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô3/1976-3/1981
39Mikhail Iovchuk
(1908–1990)
Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôHiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-1978Nghỉ hưu
40Vasily Isayev
(1917–2008)
Phó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước của Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước của Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
41Aleksandr Ishkov
(1905–1988)
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Liên XôBộ trưởng Bộ Thủy sản Liên Xô3/1976-2/1979Nghỉ hưu
42Bilar Kabaloyev
(1917–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
43Yakov Kabkov
(1908–2001)
Trưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
44Aleksey Kalashnikov
(1914–2006)
Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô3/1976-3/1981
45Kallibek Kamalov
(1926–)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản Uzbekistan3/1976-3/1981
46Vladimir Karlov
(1914–1994)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1976-10/1976Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1976
47Dmitri Kachin
(sinh 1929)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kamchatka Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kamchatka Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
48Nikolai Kirichenko
(1923–1986)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine6/1977-10/1977Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1977
49Valter Klauson
(1914–1988)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia Xô3/1976-3/1981
50Aleksandr Klimov
(1914–1979)
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên XôChủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên Xô3/1976-9/1979Mất khi đang tại nhiệm
51Mikhail Kobylchak
(1918–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirovograd Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirovograd Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
52Mikhail Kozlov
(1917–2004)
Phó Tổng Tham mưu trưởng thứ nhất Lực lượng Vũ trang Liên XôGiám đốc Học viện Quân sự Bộ Tổng Tham mưu Lực lượng Vũ trang Liên Xô2/1979-3/1981
53Sergey Kozlov
(1923–)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản AzerbaijanThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1977-3/1981
54Yevgeny Kozlovskiy
(sinh 1929)
Bộ trưởng Bộ Địa chất Liên XôBộ trưởng Bộ Địa chất Liên Xô3/1976-3/1981
55Gennady Kolbin
(1927–1988)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản GruziaBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia3/1976-3/1981
56Aleksandr Kolesnikov
(1930–2008)
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad)Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad)3/1976-3/1981
57Olga Kolchina
(1918–)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô3/1976-3/1981
58Richard Kosolapov
(sinh 1930)
Tổng biên tập tạp chí "Cộng sản"Tổng biên tập tạp chí "Cộng sản"3/1976-3/1981
59Vyacheslav Kochemasov
(1918–1998)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô; Chủ tịch Đoàn chủ tịch Hội đồng Trung ương Hiệp hội bảo vệ di tích lịch sử và văn hóa toàn NgaPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô; Chủ tịch Đoàn chủ tịch Hội đồng Trung ương Hiệp hội bảo vệ di tích lịch sử và văn hóa toàn Nga3/1976-3/1981
60Nikolai Kochetkov
(1927–2002)
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa; Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo)Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa; Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo)3/1976-3/1981
61Gleb Kriulin
(1923–1988)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên3/1976-3/1981
62Viktor Krotov
(1912–1986)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Năng lượng Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Năng lượng Liên Xô3/1976-3/1981
63Ivan Kudinov
(1922-1990)
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa; Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev)Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa; Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev)3/1976-3/1981
64Lev Kulidzhanov
(1924–2002)
Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Liên minh các nhà quay phim Liên XôBí thư thứ nhất Ban chấp hành Liên minh các nhà quay phim Liên Xô3/1976-3/1981
65Askar Kunayev
(1929–1999)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Kazakhstan XôChủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Kazakhstan Xô3/1976-3/1981
66Sakan Kusainov
(1917–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Turgai Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Taldy-Kurgan Đảng Cộng sản Kazakhstan1/1978-3/1981
67Viktor Lebedev
(1917–1978)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô3/1976-12/1978Mất khi đang tại nhiệm
68Konstantin Lebedev
(1921–2006)
Bí thư thứ hai của Đảng Cộng sản EstoniaBí thư thứ hai của Đảng Cộng sản Estonia3/1976-3/1981
69Aleksandr Mayorov
(1920–2008)
Tư lệnh Quân khu BalticPhó Tổng tư lệnh thứ nhất Lục quân Lực lượng Vũ trang Liên Xô7/1980-3/1981
70Timbora Malbakhov
(1917–1999)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Kabardinsky-Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Kabardinsky-Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
71Iosif Manyushis
(1910–1987)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litva XôViện trưởng Viện Kinh tế thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Litva Xô1/1981-3/1981
72Gury Marchuk
(1925–2013)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Học viện Khoa học Liên Xô phân khu Siberia, Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Khoa học và Công nghệ Nhà nước Liên Xô1/1980-3/1981
73Vladimir Maslov
(1925–1988)
Tư lệnh Hạm đội Thái Bình DươngPhó Tổng Tư lệnh Hải quân Bộ Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất Tổ chức Hiệp ước Warsaw9/1979-3/1981
74Mikhail Matafonov
(1928–2012)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chita Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chita Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
75Nikolai Merenishchev
(1919–2010)
Bí thư thứ hai Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản MoldovaBí thư thứ hai Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Moldova3/1976-3/1981
76Vladimir Mikulich
(1920–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Brest của Đảng Cộng sản BelarusBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng Cộng sản Belarus5/1977-3/1981
77Fedir Morhun
(1924–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-10/1976Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1976
78Yefim Novosolov
(1906–1990)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thị Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng, Cơ giới Đường bộ, Kiến trúc Đô thị Liên Xô3/1976-3/1981
79Sabit Orujov
(1912–1981)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí LiênBộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí Liên Xô3/1976-3/1981
80Viktor Paputin
(1926–1979)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Nội vụ Liên XôThứ trưởng thứ nhất Bộ Nội vụ Liên Xô3/1976-12/1979Mất khi đang tại nhiệm
81Pyotr Paskar
(1929-2008)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldova XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô7/1976-3/1981
82Boris Pastukhov
(sinh 1933)
Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin (Komsomol)Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Lenin5/1977-7/1978Ủy viên Trung ương Đảng từ 7/1978
83Zurab Pataridze
(1928–1982)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia Xô3/1976-3/1981
84Erlen Pervyshin
(1932–2004)
Bộ trưởng Bộ Truyền thông Liên XôBộ trưởng Bộ Truyền thông Liên Xô3/1976-3/1981
85Viktor Pereudin
(1923–1999)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản TurkmenistanỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô12/1980-3/1981
86Nikolai Petrovichev
(1918–2002)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban công tác Tổ chức Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôPhó trưởng ban thứ nhất Ban công tác Tổ chức Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
87Boris Petrovsky
(1908–2004)
Bộ trưởng Bộ Y tế Liên XôBộ trưởng Bộ Y tế Liên Xô3/1976-12/1980
88Pyotr Pimenov
(1915–1980)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1976-5/1980Mất khi đang tại nhiệm
89Pyotr Pleshakov
(1922–1987)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên Xô3/1976-10/1977Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1977
90Maria Poberey
(1924–)
Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd)Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd)3/1976-3/1981
91Yakiv Pogrebnyak
(1928–2016)
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản UkraineỦy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine3/1976-3/1981
92Alexander Pokryshkin
(1913–1985)
Chủ tịch Hội đồng Trung ương Hội tình nguyện giúp đỡ quân đội, không quân và hải quân DOSAAFChủ tịch Hội đồng Trung ương Hội tình nguyện giúp đỡ quân đội, không quân và hải quân DOSAAF3/1976-3/1981
93Yuri Polukarov
(1920–)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản TajikistanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan3/1976-3/1981
94Viktor Nikolayev Polyakov
(1915–2004)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên Xô3/1976-3/1981
95Aleksandr Protazanov
(1914–2006)
Bí thư thứ nhất của Ủy ban khu vực Đông Kazakhstan Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất của Ủy ban khu vực Đông Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan3/1976-3/1981
96Vladimir Ptitsyn
(1925–2006)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Murmansk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Murmansk Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
97Yuri Pugachov
(1926–)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản AzerbaijanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan3/1976-6/1977
98Bektash Rakhimov
(1924–2009)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Samarkand Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Khu ủy Samarkand Đảng Cộng sản Uzbekistan3/1976-3/1981
99Oleg Rakhmanin
(1924–2010)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương ĐảngPhó trưởng ban thứ nhất Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng3/1976-3/1981
100Pyotr Rozenko
(1907–1991)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine XôChủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine Xô3/1976-1/1979
101Aleksey Romanov
(1908–1998)
Tổng biên tập báo "Văn hóa Xô Viết"Tổng biên tập báo "Văn hóa Xô Viết"3/1976-3/1981
102Yuri Ruben
(1925–2004)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia Xô3/1976-3/1981
103Aleksey Rybakov
(1925–2016)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
104Sergey Savin
(1924–1990)
Anh hùng Lao động Xã hội Chủ nghĩa, Giám đốc nhà máy VoronezhAnh hùng Lao động Xã hội Chủ nghĩa, Giám đốc nhà máy Voronezh3/1976-3/1981
105Nikolai Savinkin
(1913–1993)
Trưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
106Vladimir Semyonov
(1911–1992)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Liên bang Đức11/1978-3/1981
107Ivan Serbin
(1910–1981)
Trưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-2/1981Mấtkhi đang tại nhiệm
108Maksim Sergeyev
(1926–1987)
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Quản đốc thợ khoan dầu mỏ nhà máy Nefteyugansk (tỉnh Tyumen)Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Trưởng phòng kỹ thuật và công nghệ thành phố Nefteyugansk, tỉnh Tyumen3/1976-3/1981
109Ivan Sinitsyn
(1911–1988)
Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên XôBộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên Xô3/1976-3/1981
110Alexander Smirnov
(1912–1997)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông CổĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông Cổ3/1976-3/1981
111Georgy Smirnov
(1922–1999)
Phó trưởng ban Ban Tuyên truyền cổ động Trung ương ĐảngPhó trưởng ban Ban Tuyên truyền cổ động Trung ương Đảng3/1976-3/1981
112Sergey Smirnov
(1918–2009)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô3/1976-9/1978
113Mikhail Smirtyukov
(1909–2004)
Quản lý Nội vụ Hội đồng Bộ trưởng Liên XôQuản lý Nội vụ Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô3/1976-3/1981
114Vitaly Sologub
(1926–2004)
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Chủ tịch Hội đồng Công đoàn UkraineỦy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine, Chủ tịch Hội đồng Công đoàn Ukraine3/1976-3/1981
115Ivan Sosnov
(1908–1993)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông Liên Xô3/1976-3/1981
116Akhmatbek Suyumbayev
(1920–1993)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kirghiz XôBộ trưởng Bộ Hợp tác xã Nông nghiệp Kirghiz Xô12/1978-3/1981
117Nikolai Talyzin
(1929–1991)
Bộ trưởng Bộ Thông tin Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô10/1980-3/1981
118Vladimir Terebilov
(1916–2004)
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Liên XôBộ trưởng Bộ Tư pháp Liên Xô3/1976-3/1981
119Nikolai Timofeyev
(1913–1988)
Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Công nghiệp chế biến gỗBộ trưởng Bộ Lâm nghiệp, Công nghiệp chế biến gỗ3/1976-10/1980
120Aleksandr Udalov
(1922–2014)
Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Giám đốc nhà máy Krasnoye SormovoAnh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Giám đốc nhà máy Krasnoye Sormovo3/1976-3/1981
121Lyubov Ulitina
(sinh 1938)
Công nhân đúc tại nhà máy V.I.Lenin vùng PermAnh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa, Quản đốc nhà máy V.I.Lenin vùng Perm3/1976-3/1981
122Yevgeny Fyodorov
(1910–1981)
Phó chủ tịch ủy ban hòa bình Liên XôChủ tịch Ủy ban Hòa bình Liên Xô2/1979-3/1981
123Aleksandr Filatov
(1922-2016)
Bí thư thứ hai Khu ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô12/1978-3/1981
124Gennady Fomin
(1936-)
Quản lý nhà máy SaratovQuản lý nhà máy Saratov3/1976-3/1981
125Alexander Fomin
(sinh 1925)
Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)3/1976-10/1977Ủy viên Trung ương Đảng từ 10/1977
126Vasily Frolov
(1914–1994)
Trưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
127Valery Kharazov
(1918–2013)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản LitvaBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Litva3/1976-12/1978
128Makhmadullo Kholov
(1920–1989)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan XôChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan Xô3/1976-3/1981
129Tikhon Khrennikov
(1913–2007)
Bí thư thứ nhất Liên minh các nhà soạn nhạc Liên XôBí thư thứ nhất Liên minh các nhà soạn nhạc Liên Xô3/1976-3/1981
130Semon Tsvigun
(1917–1982)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban An ninh Quốc gia Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban An ninh Quốc gia Liên Xô3/1976-3/1981
131Georgy Tsinev
(1907–1996)
Phó Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia Liên XôPhó Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia Liên Xô3/1976-3/1981
132Aleksandr Chakovsky
(1913–1994)
Tổng biên tập Công báo văn học Liên XôTổng biên tập Công báo văn học Liên Xô3/1976-3/1981
133Boris Chaplin
(1931–2015)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt NamĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam3/1976-3/1981
134Viktor Chebrikov
(1923–1999)
Phó Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia Liên XôPhó Chủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia Liên Xô3/1976-3/1981
135Sergey Shaydurov
(1926–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
136Vasily Shauro
(1912–2007)
Trưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
137Aleksandra Shevchenko
(sinh 1926)
Trưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh KievTrưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh Kiev3/1976-3/1981
138Grigory Shirshin
(1934–)
Bí thư thứ nhất khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên Xô3/1976-3/1981
139Aleksandr Shitov
(1925–2001)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô3/1976-3/1981

Ủy viên Bộ Chính trị

Ủy viên chính thức

Thành viên chính thức
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianChức vụ
Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyChủ tịch Ủy ban An ninh Quốc gia (1967-1982)
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyTổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô (1966-1982)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô(1977-1982)
Grechko, AndreiAndrei Grechko
(1903–1976)
5/3/197626/4/197652 ngàyBộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô (1967-1976)
Grishin, ViktorViktor Grishin
(1914–1992)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Thành ủy Moscow Đảng Cộng sản Liên Xô (1967-1985)
Gromyko, AndreiAndrei Gromyko
(1909–1989)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô (1957-1985)
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư Trung ương Đảng (1966-1982)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1982)
Kosygin, AlexeiAlexei Kosygin
(1904–1980)
5/3/197621/10/19804 năm, 230 ngàyChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1964-1980)
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
5/3/197617/7/19782 năm, 134 ngàyBí thư Trung ương Đảng (1965-1978)
Konayev, DinmukhamedDinmukhamed Konayev
(1912–1993)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Kazakhstan (1964-1986)
Mazurov, KirillKirill Mazurov
(1914–1989)
5/3/197627/11/19782 năm, 267 ngàyPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1965-1978)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1950-1979)
Pelše, ArvīdsArvīds Pelše
(1899–1983)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyChủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng (1966-1983)
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny
(1908–1983)
5/3/197624/5/19771 năm, 80 ngàyChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1965-1977)
Romanov, GrigoryGrigory Romanov
(1923–2008)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad (1970-1983)
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Xô viết Tối cao (1966-1989)
Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990)
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1967-1982)
Bí thư Trung ương Đảng (1947-1982)
Shcherbytsky, VolodymyrVolodymyr Shcherbytsky
(1918–1990)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina (1972-1989)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1958-1989)
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
27/11/19783/3/19812 năm, 96 ngàyChủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng (1965-1982)
Trưởng ban Tổng vụ Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1982)
Tikhonov, NikolaiNikolai Tikhonov
(1905–1997)
27/11/19793/3/19811 năm, 96 ngàyPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1978-1980)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (1980-1985)
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
21/10/19803/3/1981133 ngàyPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)
Chủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Tối cao (1979-1984)

Ủy viên dự khuyết

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianChức vụ
Aliyev, HeydarHeydar Aliyev
(1923–2003)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Azerbaijan (1969-1982)
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1917–2000)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986)
Masherov, PyotrPyotr Masherov
(1918–1980)
5/3/19764/10/19804 năm, 213 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980)
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyTrưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng (1957-1986)
Rashidov, SharofSharof Rashidov
(1917–1983)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)
Kuznetsov, VasiliVasili Kuznetsov
(1901–1990)
3/10/19773/3/19813 năm, 151 ngàyPhó Chủ tịch thứ nhất Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1977-1986)
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
3/10/197727/11/19781 năm, 55 ngàyChủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng (1965-1982)
Trưởng ban Tổng vụ Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1982)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1978
Tikhonov, NikolaiNikolai Tikhonov
(1905–1997)
27/11/197827/11/19791 năm, 0 ngàyPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng (1978-1980)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1979
Shevardnadze, EduardEduard Shevardnadze
(1928-2014)
27/11/19783/3/19812 năm, 96 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1972-1985)
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
27/11/197921/10/1980329 ngàyPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao (1970-1989)
Chủ tịch Ủy ban Lập pháp Xô viết Tối cao (1979-1984)
Thành viên chính thức Bộ Chính trị từ 1980
Kiselyov, TikhonTikhon Kiselyov
(1917–1983)
21/10/19803/3/1981133 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1980-1983)

Ủy viên Ban Bí thư

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianGhi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1.
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngày
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngày
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
27/11/19783/3/19812 năm, 96 ngàyBầu tại Hội nghị lần thứ 7
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngày
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev
(1927–2010)
5/3/197624/5/19774 năm, 363 ngàyTừ chức tại Hội nghị lần thứ 3
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
5/3/197617/7/19782 năm, 134 ngàyMất bị xe đâm
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngày
Ryabov, YakovYakov Ryabov
(sinh 1928)
26/10/19763/3/19814 năm, 128 ngày
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov
(1903–1993)
24/5/19773/3/19813 năm, 283 ngàyBầu tại Hội nghị lần thứ 3
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
5/3/19763/3/19814 năm, 363 ngàyBí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
5/3/197626/10/1976235 ngàyTừ chức tại Hội nghị lần thứ 2
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin
(1914–1995)
5/3/197626/10/1976235 ngày

Tham khảo