Bandar Al-Ahbabi
Bandar Mohammed Saleh Al-Ahbabi (tiếng Ả Rập:بندر محمد صالح الأحبابي) (sinh ngày 9 tháng 7 năm 1990), là một cầu thủ bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu ở vị trí Tiền đạo chạy cánh cho câu lạc bộ Al Ain FC.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bandar Mohammed Saleh Al-Ahbabi | ||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1990 | ||
Nơi sinh | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al Ain | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Al Ain | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Al Ain | 11 | (0) |
2012–2014 | Al-Dhafra | 41 | (6) |
2014–2016 | Baniyas | 45 | (4) |
2016– | Al Ain | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | UAE | 45 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | UPC | ACL | Tổng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | ||
Al Ain | ||||||||||||||||
2010–11 | 11 | 0 | 1 | 10 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 3 | 3 | |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 7 | 0 | 1 | |
Tổng | 11 | 0 | 1 | 12 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 28 | 3 | 4 | |
Al Dhafra (mượn) | ||||||||||||||||
2012–13 | 20 | 3 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | — | 26 | 5 | 7 | |||
2013–14 | 21 | 3 | 5 | 6 | 2 | 5 | 4 | 0 | 3 | — | 31 | 5 | 13 | |||
Tổng | 41 | 6 | 9 | 11 | 4 | 8 | 5 | 0 | 3 | — | 57 | 10 | 20 | |||
Baniyas | ||||||||||||||||
2014–15 | 21 | 4 | 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 29 | 6 | 6 | |
2015–16 | 22 | 0 | 2 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | — | 30 | 0 | 3 | |||
2016–17 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | — | — | 5 | 0 | 0 | |||||
Tổng | 45 | 4 | 5 | 14 | 2 | 2 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 64 | 6 | 9 | |
Al Ain | ||||||||||||||||
2016–17 | 5 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 | |
Tổng | 5 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 | |
Tổng danh hiệu sự nghiệp | 102 | 10 | 17 | 38 | 9 | 12 | 10 | 0 | 5 | 5 | 0 | 1 | 155 | 19 | 35 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng cầu thủ ghi và tỉ số cuối cùng của đội tuyển Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Tỉ số | Giải |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 21 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Al Nahyan, Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Ả Rập Xê Út | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Al Ain
- UAE Pro-League (1): 2011-12
Liên kết ngoài
- Bandar Al-Ahbabi tại Soccerway
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng