Bombardier Dash 8
de Havilland Canada Dash 8 hay DHC-8, là chuỗi máy bay chở khách động cơ turboprop tầm trung, hai động cơ. Được de Havilland Canada (DHC) giới thiệu năm 1984, hiện giờ được De Havilland Canada (mới) chế tạo. Trên 1000 chiếc Dash 8 thuộc tất cả các biến thể đã được chế tạo,[3] với dự báo của Bombardier là tổng cộng có 1.192 chiếc cho đến năm 2016.[4]
Dash 8 / Q-Series | |
---|---|
Q400 khai thác bởi Flybe | |
Kiểu | Máy bay chở khách |
Hãng sản xuất | de Havilland Canada – Toronto Bombardier Aerospace – Dorval |
Chuyến bay đầu tiên | 20 tháng 6 năm 1983 |
Bắt đầu được trang bị vào lúc | 1984 với NorOntair |
Trang bị cho | Air Canada Jazz United Express Flybe Horizon Air |
Được chế tạo | 1983 tới nay |
Số lượng sản xuất | 1110 (đến 30 tháng 6 năm 2013)[1] |
Giá thành | Q100 12,5 triệu USD Q200 13 triệu USD Q300 17 triệu USD Q400 27 triệu USD [2] |
Phát triển từ | de Havilland Canada Dash 7 |
Biến thể
Series 100
- DHC-8-100 series
- DHC-8-101
- DHC-8-102
- DHC-8-103
- DHC-8-102A
- DHC-8-106
- DHC-8M-100
- 2 chiếc cho Transport Canada, trang bị hệ thống giám sát MSS 6000.[5]
- CC-142
- CT-142
- Phiên bản huấn luyện dẫn đường quân sự cho quân đội Canada.[6]
- E-9A
- Một chiếc được Không quân Hoa Kỳ trang bị radar AN/APS-143(V)-1 làm nhiệm vụ kiểm soát và chỉ huy trên không.[7][8]
Series 200
- DHC-8-200 Series
- DHC-8-201
- DHC-8-202
- Q200
Series 300
- DHC-8-300 Series
- DHC-8-301
- DHC-8-311
- DHC-8-314
- DHC-8-315
- DHC-8-300A
- Q300
- DHC-8-300 MSA
Series 400
- DHC-8-400
- DHC-8-401
- DHC-8-402
- Q400
- Q400NextGen
- Q400-MR
- DHC-8 MPA-D8
- DHC-8-402PF
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật
Series 100 | [2] Series 200 | [9] Series 300 | [10] Series 400[11] | |
---|---|---|---|---|
Giá (USD) | 12,5 triệu | 13 triệu | 17 triệu | 27 triệu |
Đưa vào hoạt động | 1984 | 1995 | 1989 | 2000 |
Kích thước máy bay | ||||
Chiều dài | 73 ft (22,25 m) | 84 ft 3 in (25,68 m) | 107 ft 8 in (32,81 m) | |
Chiều cao | 24 ft 7 in (7,49 m) | 27 ft 3 in (8,3 m) | ||
Đường kích khung thân | 8 ft 10 in (2,69 m) | |||
Chiều rộng cabin | 8 ft 3 in (2,51 m) | |||
Chiều dài cabin | 29 ft 10 in (9,1 m) | 41 ft 4 in (12,6 m) | 61 ft 8 in (18,8 m) | |
Sải cánh | 84 ft 11 in (25,89 m) | 90 ft (27,43 m) | 93 ft 2 in (28,4 m) | |
Diện tích cánh | 585.55 ft² (54,4 m²) | 604.93 ft² (56,2 m²) | 679.20 ft² (63,1 m²) | |
Tham số hoạt động cơ bản | ||||
Kíp lái | 2 | |||
Tổ tiếp viên | 1 | 1-2 | 2-3 | |
Động cơ | 2 PW120A/PW121 | 2 PW123C/D | 2 PW123B | 2 PW150A |
Số ghế thông thường | 37 (1 hạng) | 50 (1 hạng) | 78 (1 hạng) | |
Số ghế tối đa | 37–39 | 50–56 | 68–80 | |
Vận tốc hành trình | 310 mph (500 km/h) 269 knot | 334 mph (537 km/h) 290 knot | 328 mph (528 km/h) 285 knot | 414 mph (667 km/h) 360 knot |
Trần bay thông thường lớn nhất | 25,000 ft (7.620 m) | 27,000 ft (8.230 m) | ||
Tầm bay (có/không tải trọng) | 1.174 dặm (1.889 km) | 1.065 dặm (1.713 km) | 968 dặm (1.558 km) | 1.567 dặm (2.522 km) |
Tầm bay (w/LR tank) | n/a | 1.264 dặm (2.034 km) | n/a | |
Chạy cất cánh với MTOW | 2.625 ft (800 m) | 3.865 ft (1.178 m) | 4.600 ft (1.402 m) | |
Trọng lượng thiết kế | ||||
Trọng lượng cất cánh tối đa | 36.300 lb (16.470 kg) | 43.000 lb (19.500 kg) | 64.500 lb (29.260 kg) | |
Trọng lượng hạ cánh tối đa | 34.500 lb (15.650 kg) | 42.000 lb (19.050 kg) | 61.750 lb (28.010 kg) | |
Trọng lượng không nhiên liệu | 32.400 lb (14.700 kg) | 39.500 lb (17.920 kg) | 57.000 lb (25.850 kg) | |
Sức chứa nhiên liệu tối đa | 848 US gal (3.210 L) | 1.748 US gal (6.616 L) | ||
Trọng lượng rỗng hoạt động thông thường | 23.111 lb (10.483 kg) | 25.995 lb (11.791 kg) | 37.886 lb (17.185 kg) | |
Tải trọng thông thường | 7.511 lb (3.407 kg) | 11.327 lb (5.138 kg) | 19.114 lb (8.670 kg) |
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- de Havilland Canada Dash 7
- Máy bay tương tự
- Antonov An-24/Xian Y-7
- Antonov An-140/HESA IrAn-140
- ATR 42 và 72
- British Aerospace ATP
- CASA CN-235 và C-295
- Dornier 328
- Embraer EMB 120 Brasilia
- Fokker F27 và F50
- Handley Page Herald
- Ilyushin Il-114
- NAMC YS-11
- Saab 340 và 2000
- Short 330 và 360
- Xian MA60
- Xian MA600
- Indian Regional Jet
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Eden, Paul E. Civil Aircraft Today: The World's Most Successful Commercial Aircraft. London: Amber Books, 2008. ISBN 978-1-90570-486-6.
- Hotson, Fred W. The De Havilland Canada Story. Toronto: Canav Books, 1983. ISBN 978-0-96907-032-0.
- Kinsey, I. "Dash 8 is Born". Canadian Aviation Magazine, June 1983.
- Winchester, Jim. "De Havilland Canada DHC-8 Dash 8." Civil Aircraft (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2004. ISBN 978-0-83686-903-3.
Liên kết ngoài
- Bombardier Q-Series Aircraft Lưu trữ 2012-04-19 tại Wayback Machine
- Bombardier Q-Series Lưu trữ 2009-02-25 tại Wayback Machine
- Q400 Website Lưu trữ 2008-07-06 tại Wayback Machine
- Currently flying aircraft
- DHC-8-100/200 information
- Type certificate
- Project information on the Bombardier Q400 Dash 8 Turboprop Regional Airliner
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng