Bourges
Bourges là tỉnh lỵ của tỉnh Cher, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire của nước Pháp, có dân số là 69.900 người (thời điểm 2005).
Bourges | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Cher |
Quận | Bourges |
Tổng | Chef-lieu của 5 tổng |
Xã (thị) trưởng | Serge Lepeltier (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 120–169 m (394–554 ft) (bình quân 153 m (502 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 18033/ 18000 |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Bourges (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.6 | 22.6 | 29.4 | 29.4 | 32.0 | 38.0 | 39.6 | 39.9 | 35.1 | 31.7 | 23.4 | 20.0 | 39,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 6.9 | 8.5 | 12.5 | 15.5 | 19.6 | 23.1 | 26.0 | 25.6 | 21.8 | 17.0 | 10.7 | 7.4 | 16,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.1 | 1.1 | 3.4 | 5.3 | 9.2 | 12.4 | 14.4 | 14.1 | 11.1 | 8.3 | 4.0 | 1.8 | 7,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −20.4 | −16.4 | −11.3 | −3.7 | −2.6 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 1.8 | −5 | −9.1 | −14 | −20,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 55.2 (2.173) | 52.0 (2.047) | 53.2 (2.094) | 62.4 (2.457) | 78.6 (3.094) | 60.5 (2.382) | 66.1 (2.602) | 55.0 (2.165) | 59.7 (2.35) | 71.7 (2.823) | 65.7 (2.587) | 67.8 (2.669) | 747,9 (29,445) |
% Độ ẩm | 87 | 82 | 76 | 73 | 76 | 74 | 69 | 71 | 75 | 84 | 87 | 88 | 78,5 |
Số ngày giáng thủy TB | 11.6 | 9.3 | 10.2 | 10.6 | 11.6 | 8.6 | 7.9 | 7.7 | 8.2 | 10.4 | 10.9 | 11.3 | 118,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 67.9 | 88.6 | 151.0 | 175.7 | 210.0 | 224.9 | 239.0 | 232.7 | 185.8 | 124.5 | 72.2 | 55.3 | 1.827,5 |
Nguồn #1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3] |
Nhân khẩu học
1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
53 879 | 60 632 | 70 814 | 77 300 | 76 432 | 75 609 | 72 480 | 71 000 |
Các thành phố kết nghĩa
- Augsburg (Đức)
- Aveiro (Bồ Đào Nha)
- Forlì (Ý)
- Koszalin (Ba Lan)
- Palencia (Tây Ban Nha)
- Peterborough (Anh)
Những người con của thành phố
- Philippe Basiron, nhà soạn nhạc
- Louis Lacombe, nhà soạn nhạc
- Louis XI vua Pháp
- Jean-Christophe Rufin, bác sĩ, nhà văn và nhà hoạt động nhân đạo
- Jacques Coeur, thương gia và là bộ trưởng bộ tài chính của vua trong thế kỷ 15
Tham khảo
Thư mục
- Eugène-Oscar Lami (1881). “Bourges”. Dictionnaire encyclopédique et biographique de l'industrie et des arts industriels (bằng tiếng Pháp). 1. Paris. OCLC 26948816.
- Alphonse Buhot de KersersQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) (1883). Histoire et statistique monumentale du Cher (bằng tiếng Pháp). Pigelet & Tardy.
- Edmond Charlemagne (1889). Les anciennes institutions municipales de Bourges (bằng tiếng Pháp). Tardy-Pigelet.
- “Bourges”. Chambers's Encyclopaedia. London. 1901.
- “Bourges”, Northern France (ấn bản 4), Leipzig: Karl Baedeker, 1905, OCLC 01820283
- Encyclopædia Britannica. 4 (ấn bản 11). 1910. tr. 330–331. .
- Caswell, Jean; Sipkov, Ivan (1977). “Berry”. Coutumes of France in the Library of Congress: an Annotated Bibliography. USA: Library of Congress. (+ Bourges)
- Colum Hourihane biên tập (2012). “Bourges”. Grove Encyclopedia of Medieval Art and Architecture. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-539536-5.
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng