Cá hồi chó

Cá hồi chó (danh pháp hai phần: Oncorhynchus keta) được biết đến như một loại cá hồi chum, keta, hay calico ở nhiều vùng tại Mỹ, là một loài cá thuộc họ Cá hồi. Loài này có phạm vi phân bố rộng nhất trong các loài cá hồi Thái Bình Dương:[3] phía nam tới tận Sông Sacramento ở California và đông Thái Bình Dương và đảo Kyūshū tại Biển Nhật Bản ở phía tây Thái Bình Dương; phía bắc tới Sông Mackenzie ở Canada, phía đông tới Sông Lena, phía tây tới Siberia.

Oncorhynchus keta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Salmoniformes
Họ (familia)Salmonidae
Chi (genus)Oncorhynchus
Loài (species)O. keta
Danh pháp hai phần
Oncorhynchus keta
(Walbaum, 1792)
Cá hồi chó, tươi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng502 kJ (120 kcal)
0 g
Chất xơ0 g
3.77 g
Chất béo bão hòa0.84 g
Chất béo không bão hòa đơn1.541 g
Chất béo không bão hòa đa0.898 g
20.14 g
Tryptophan0.226 g
Threonine0.883 g
Isoleucine0.928 g
Leucine1.637 g
Lysine1.849 g
Methionine0.596 g
Cystine0.216 g
Phenylalanine0.786 g
Tyrosine0.68 g
Valine1.037 g
Arginine1.205 g
Histidine0.593 g
Alanine1.218 g
Acid aspartic2.062 g
Acid glutamic3.006 g
Glycine0.967 g
Proline0.712 g
Serine0.822 g
VitaminLượng
%DV
Vitamin A equiv.
3%
30 μg
Thiamine (B1)
7%
0.08 mg
Riboflavin (B2)
14%
0.18 mg
Niacin (B3)
44%
7 mg
Acid pantothenic (B5)
15%
0.75 mg
Vitamin B6
24%
0.4 mg
Folate (B9)
1%
4 μg
Vitamin B12
125%
3 μg
Vitamin C
0%
0 mg
Vitamin E
7%
1.09 mg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
1%
11 mg
Sắt
3%
0.55 mg
Magnesi
5%
22 mg
Mangan
1%
0.015 mg
Phosphor
23%
283 mg
Kali
14%
429 mg
Natri
2%
50 mg
Kẽm
4%
0.47 mg
Other constituentsQuantity
Nước75.38 g
Alcohol (ethanol)0 g
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo