Cúp Vàng CONCACAF 2000

Cúp Vàng CONCACAF 2000Cúp bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe lần thứ 5, do CONCACAF tổ chức.

Cúp Vàng CONCACAF 2000
CONCACAF Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHoa Kỳ
Thời gian12 – 27 tháng 2
Số đội12 (từ 3 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu3 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Canada (lần thứ 1)
Á quân Colombia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu19
Số bàn thắng55 (2,89 bàn/trận)
Số khán giả534.087 (28.110 khán giả/trận)
Vua phá lướiCanada Carlo Corazzin
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Canada Craig Forrest
1998
2002

Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 12 đến 27 tháng 2 năm 2000. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó, Peru, Colombia là những đội khách mời từ CONMEBOLHàn Quốc là đội khách mời từ AFC, chia làm 4 bảng 3 đội, để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. Canada giành chức vô địch đầu tiên, sau khi vượt qua Colombia 2–0 ở trận chung kết.

Vòng play-off

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 Canada321042+27
 Haiti31113304
 Cuba311132+14
 El Salvador301236–31
Canada  0–0  Cuba
Chi tiết
Khán giả: 6.583
Trọng tài: Argelio Sabillón (Honduras)

El Salvador  1–1  Haiti
Montes  3'Chi tiếtDescolines  80'
Khán giả: 6.583
Trọng tài: Ronald Gutiérrez (Costa Rica)

Canada  2–1  El Salvador
Corazzin  9'
Fletcher  59'
Chi tiếtArce  47' (ph.đ.)
Cienfuegos  38'
Khán giả: 6.507
Trọng tài: Benito Archundia (Mexico)

Cuba  0–1  Haiti
Chi tiếtDescolines  75'
Khán giả: 6.507
Trọng tài: Mario Ramirez (Guatemala)

Canada  2–1  Haiti
Corazzin  9'43'Chi tiếtDescolines  48'
Thélusma  75'
Khán giả: 3.605
Trọng tài: Argelio Sabillón (Honduras)

Cuba  3–1  El Salvador
Bobadilla  43'
Prado  75'
Roldán  90'
Chi tiếtArce  63' (ph.đ.)
Khán giả: 3.605
Trọng tài: Rodrigo Badilla (Costa Rica)

Các đội giành quyền tham dự

ĐộiTư cách qua vòng loạiLần tham dựThành tích tốt nhất
Vùng Bắc Mỹ
 MéxicoDự thẳng5Vô địch (1993, 1996, 1998)
 Hoa KỳChủ nhà5Vô địch (1991)
Vùng Caribe
 JamaicaVô địch Cúp Caribe 19983Hạng ba (1993)
 Trinidad và TobagoÁ quân Cúp Caribe 19982Vòng bảng (1991, 1996, 1998)
Vùng Trung Mỹ
 Costa RicaVô địch Cúp bóng đá Trung Mỹ 19993Hạng ba (1993)
 GuatemalaÁ quân Cúp bóng đá Trung Mỹ 19993Hạng tư (1996)
 HondurasHạng baCúp bóng đá Trung Mỹ 19994Á quân (1991)
Play-off
 Canada4Vòng bảng (1991, 1993, 1996)
 HaitiLần đầu
Khách mời
 ColombiaLần đầu
 PeruLần đầu
 Hàn QuốcLần đầu

Cầu thủ tham dự

Địa điểm

Los AngelesSan DiegoMiami
Đấu trường Tưởng niệmSân vận động QualcommOrange Bowl
Sức chứa: 93.607Sức chứa: 70.561Sức chứa: 74.476

Vòng bảng

Bảng A

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 Honduras220040+46
 Colombia210112–13
 Jamaica200203–30
Colombia  1–0  Jamaica
Martínez  15'Chi tiết
Khán giả: 49.591
Trọng tài: Felipe Ramos (Mexico)

Jamaica  0–2  Honduras
Lawrence  32'Chi tiếtPavón  51' (ph.đ.)
Caballero  84'
Khán giả: 50.164
Trọng tài: Mario Sánchez (Chile)

Honduras  2–0  Colombia
Pavón  71'
Nuñez  78'
Chi tiết
Khán giả: 36.004
Trọng tài: Ramesh Ramdhan (Trinidad và Tobago)

Bảng B

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 Hoa Kỳ220040+46
 Peru201112–11
 Haiti201114–31
Hoa Kỳ  3–0  Haiti
Kirovski  18'
Wynalda  55' (ph.đ.)
Jones  90'
Chi tiết
Khán giả: 49.591
Trọng tài: Olger Mejías (Costa Rica)

Haiti  1–1  Peru
Vorbe  61'Chi tiếtZúñiga  69'
Khán giả: 23.795
Trọng tài: Carlos Batres (Guatemala)

Peru  0–1  Hoa Kỳ
Chi tiếtJones  59'
Khán giả: 36.004
Trọng tài: Felipe Ramos (Mexico)

Bảng C

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 México211051+44
 Trinidad và Tobago210146–23
 Guatemala201135–21
México  4–0  Trinidad và Tobago
Rafael Márquez  36'
Hernández  52'
David  75' (l.n.)
Palencia  85'
Arellano  88'
Chi tiết
Khán giả: 22.131
Trọng tài: Rafael Rodríguez (El Salvador)

Trinidad và Tobago  4–2  Guatemala
Latapy  26'
Dwarika  36'
Nakhid  52'
Yorke  83'
Chi tiếtPlata  30'
Ramírez  47'
Khán giả: 23.621
Trọng tài: Kim Young-Joo (Hàn Quốc)

México  1–1  Guatemala
Mora  26'Chi tiếtMiranda  28'
Khán giả: 54.246
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

Bảng D

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
 Costa Rica20204402
 Canada20202202
 Hàn Quốc20202202
Costa Rica  2–2  Canada
J. Soto  11'
Wallace  54'
Chi tiếtCorazzin  19' (ph.đ.)57'
Khán giả: 22.131
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Hàn Quốc  0–0  Canada
Chi tiết
Khán giả: 23.621
Trọng tài: Brian Hall (Hoa Kỳ)

Hàn Quốc  2–2  Costa Rica
D. Lee  14'
M. Lee  75'
Chi tiếtWanchope  66'
Medford  85'
Khán giả: 54.246
Trọng tài: Argelio Sabillón (Honduras)

Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kếtBán kếtChung kết
          
19 tháng 2 - Miami    
   Hoa Kỳ 2 (1)
23 tháng 2 - San Diego
   Colombia 2 (2) 
   Colombia 2
19 tháng 2 - Miami
     Peru 1 
   Honduras 3
27 tháng 2 - Los Angeles
   Peru 5 
   Colombia 0
20 tháng 2 - San Diego  
    Canada 2
   Costa Rica 1
24 tháng 2 - Los Angeles
   Trinidad và Tobago 2 
   Trinidad và Tobago 0
20 tháng 2 - San Diego
     Canada 1 
   México 1
   Canada 2 
 

Tứ kết

Hoa Kỳ  2–2 (s.h.p.)  Colombia
McBride  20'
Armas  51'
Chi tiếtAsprilla  24'
Bedoya  81',  120'
Loạt sút luân lưu
Wynalda
Reyna
Lewis
Armas
Olsen
1–2 Pérez
Martínez
Candelo
Mosquera
Khán giả: 32.972
Trọng tài: Carlos Batres (Guatemala)

Honduras  3–5  Peru
Clavasquín  32'
Pavón  67' (ph.đ.)  89'
Pineda  69'
Reyes  89'
Chi tiếtHolsen  7'
J. Soto  14' (ph.đ.)
Del Solar  50'
Palacios  52'
Sáenz  87'
Khán giả: 32.972
Trọng tài: Marío Sánchez (Chile)

Trận đấu tạm dừng ở phút 89 do để cổ động viên làm loạn.


Costa Rica  1–2 (s.h.p.)  Trinidad và Tobago
Wanchope  89'Chi tiếtDwarika  26'
Trotman  101'
Khán giả: 18.062
Trọng tài: Kim Young-Yoo (Hàn Quốc)

México  1–2 (s.h.p.)  Canada
Ramírez  35'Chi tiếtCorazzin  83'
Hastings  92'
Khán giả: 18.062
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Bán kết

Colombia  2–1  Peru
Salazar  39' (l.n.)
Bonilla  53'
Chi tiếtPalacios  75'
Khán giả: 3.402
Trọng tài: Rafael Rodríguez (El Salvador)

Trinidad và Tobago  0–1  Canada
Chi tiếtWatson  68'
Khán giả: 2.841
Trọng tài: Gustavo Méndez (Uruguay)

Chung kết

Canada  2–0  Colombia
de Vos  45'
Corazzin  68' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2000

Canada
Lần đầu

Giải thưởng

Vua phá lưới:Cầu thủ xuất sắc nhất:Tân binh của giải đấu:Giải Fair Play:
Carlo Corazzin
Craig Forrest
Richard Hastings
Jason de Vos[1]

Danh sách cầu thủ ghi bàn

4 bàn

  • Carlo Corazzin

3 bàn

  • Carlos Pavón

2 bàn

  • Roberto Palacios
  • Arnold Dwarika
  • Cobi Jones

Best XI

  • G - Craig Forrest
  • D - Rafael Márquez
  • D - Jason DeVos
  • M - Ramón Ramírez
  • M - Roberto Palacios
  • M - Russell Latapy
  • F - Cobi Jones
  • F - Arnold Dwarika
  • F - Carlo Corazzin
  • F - Carlos Pavón
  • F - Dwight Yorke

Bảng xếp hạng giải đấu

ĐộiSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
F  Canada532073+4
F  Colombia521257-2
S  Trinidad và Tobago420268-2
S  Peru4112770
Q  Hoa Kỳ321062+4
Q  Honduras320175+2
Q  México311163+3
Q  Costa Rica302156-1
1  Hàn Quốc2020220
1  Guatemala201135-2
1  Haiti201114-3
1  Jamaica200203-3

Tham khảo

Liên kết ngoài