Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ

cơ quan trong Nội các Hoa Kỳ

Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ (tiếng Anh: Office of Management and Budget) hay Văn phòng Quản lý và Ngân sách (OMB) là một cơ quan trong Nội các Hoa Kỳ, đây là cơ quan lớn nhất trong Văn phòng điều hành của phủ tổng thống Hoa Kỳ (Executive Office of the President of the United States) (EOP).

Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ
Con dấu Cục quản lý Hành chính và Ngân sách Hoa Kỳ
Tổng quan Cơ quan
Thành lập1970
Cơ quan tiền thân
  • Văn phòng Ngân sách Hoa Kỳ
Trụ sởTòa nhà cơ quan điều hành Eisenhower
Số nhân viên529 người[1]
Ngân quỹ hàng năm$92.8 triệu USD (FY 2011)
Lãnh đạo Cơ quan
  • Mick Mulvaney, Giám đốc
Trực thuộc cơ quanVăn phòng điều hành của phủ tổng thống Hoa Kỳ
WebsiteCục quản lý Hành chính và Ngân Sách Hoa Kỳ

Giám đốc OMB hiện tại là Mick Mulvaney.

Lịch sử

Được thành lập năm 1921 với tên gọi lúc đó là văn phòng ngân sách Mỹ, OMB là một bộ phận trong văn phòng điều hành của tổng thống và hỗ trợ tổng thống trong việc chuẩn bị một bản ngân sách liên bang tổng hợp để trình lên quốc hội.

Nhiệm vụ

Tổ chức

  • Giám đốc, OMB
    • Phó giám đốc, OMB
      • Phòng pháp chế
      • Phòng Nội vụ lập pháp
      • Phòng Lập kế hoạch chiến lược và Truyền thông
      • Phòng Quản lý hoạt động
      • Phòng Chính sách kinh tế
      • Phòng tham khảo Lập pháp
      • Phòng đánh giá Ngân sách
      • Bộ phận quản lý tài nguyên
        • Chương trình Tài nguyên thiên nhiên
        • Chương trình Giáo dục, thu nhập Bảo trì và Lao động
        • Chương trình Y tế
        • Chương Trình Chính phủ chung
        • Chương trình An ninh Quốc gia
    • Phó giám đốc Quản lý và thanh tra nhân viên
      • Văn phòng quản lý tài chính liên bang
      • Văn phòng Chính sách mua sắm của Liên Bang
      • Văn phòng Chính phủ điện tử và Công nghệ thông tin
      • Văn phòng Hiệu suất và quản lý nhân viên
      • Văn phòng Nội vụ Thông tin và quy định

Danh sách các giám đốc

TTTênThời gian giữ chứcTổng thốngGhi chú
1Charles G. Dawes23 tháng 6 năm 1921 - 30 tháng 6 năm 1922Warren G. HardingDawes sau đó trở thành phó tổng thống Hoa Kỳ dưới thời Calvin Coolidge và là Đại sứ Hoa Kỳ tại Vương quốc Anh dưới thời Herbert Hoover
2Lord, HerbertHerbert Lord1 tháng 7 năm 1922 - 31 tháng 5 năm 1929Warren G. Harding, Calvin Coolidge, Herbert Hoover
3Roop, ClawsonClawson Roop15 tháng 8 năm 1929 - 3 tháng 3 năm 1933Herbert Hoover
4Douglas, LewisLewis Douglas7 tháng 3 năm 1933 - 31 tháng 8 năm 1934Franklin D. Roosevelt
5Bell, Daniel W.Daniel W. Bell1 tháng 9 năm 1934 - 14 tháng 4 năm 1939Franklin D. Roosevelt
6Smith, Harold D.Harold D. Smithngày 15 tháng 4 năm 1939 - ngày 19 tháng 6 năm 1946Franklin D. Roosevelt, Harry S. Truman
7Webb, James E.James E. Webbngày 13 tháng 7 năm 1946 - ngày 27 tháng 1 năm 1949Harry S. TrumanWebb sau đó trở thành lãnh đạo thứ hai của cơ quan NASA dưới thời tổng thống KennedyJohnson
8Pace, FrankFrank Pacengày 1 tháng 2 năm 1949 - ngày 12 tháng 4 năm 1950Harry S. Truman
9Lawton, FrederickFrederick Lawtonngày 13 tháng 4 năm 1950 - ngày 21 tháng 1 năm 1953Harry S. Truman
10Dodge, JosephJoseph Dodgengày 22 tháng 1 năm 1953 - ngày 15 tháng 4 năm 1954Dwight D. Eisenhower
11Hughes, RowlandRowland Hughesngày 16 tháng 4 năm 1954 - ngày 1 tháng 4 năm 1956Dwight D. Eisenhower
12Brundage, PercivalPercival Brundagengày 2 tháng 4 năm 1956 - ngày 17 tháng 3 năm 1958Dwight D. Eisenhower
13Stans, Maurice H.Maurice H. Stansngày 18 tháng 3 năm 1958 - ngày 21 tháng 1 năm 1961Dwight D. Eisenhower
14Bell, David E.David E. Bellngày 22 tháng 1 năm 1961 - ngày 20 tháng 12 năm 1962John F. Kennedy
15Gordon, KermitKermit Gordonngày 28 tháng 12 năm 1962 - ngày 1 tháng 6 năm 1965John F. Kennedy, Lyndon B. Johnson
16Schultze, CharlesCharles Schultzengày 1 tháng 6 năm 1965 - ngày 28 tháng 1 năm 1968Lyndon B. JohnsonSchultze sau đó phục vụ với tư cách Chủ tịch của Hội đồng Cố vấn Kinh tế Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Jimmy Carter.
17Zwick, CharlesCharles Zwickngày 29 tháng 1 năm 1968 - ngày 21 tháng 1 năm 1969Lyndon B. Johnson
18Mayo, RobertRobert Mayongày 22 tháng 1 năm 1969 - ngày 30 tháng 6 năm 1970Richard Nixon
19Shultz, George P.George P. Shultzngày 1 tháng 7 năm 1970 - ngày 11 tháng 6 năm 1972Richard NixonShultz trước đó đã từ làm Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ, sau đó là Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳdưới thời tổng thống Nixon và là Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ dưới thời Ronald Reagan.
20Weinberger, CasparCaspar Weinbergerngày 12 tháng 6 năm 1972 - ngày 1 tháng 2 năm 1973Richard NixonWeinberger trước đó từng làm Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Nixon và Ford, và làm Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ dưới thời Reagan
21Ash, RoyRoy Ashngày 2 tháng 2 năm 1973 - ngày 3 tháng 2 năm 1975Richard Nixon, Gerald Ford
22Lynn, James T.James T. Lynnngày 10 tháng 2 năm 1975 - ngày 20 tháng 1 năm 1977Gerald FordLynn left to head Aetna Insurance
23Lance, BertBert Lancengày 21 tháng 1 năm 1977 - ngày 23 tháng 9 năm 1977Jimmy CarterLance từ chức sau một scandal về tham nhũng chính trị
24McIntyre, James T.James T. McIntyrengày 24 tháng 9 năm 1977 - ngày 20 tháng 1 năm 1981Jimmy Carter
25Stockman, DavidDavid Stockmanngày 21 tháng 1 năm 1981 - ngày 1 tháng 8 năm 1985Ronald Reagan
26Miller III, James C.James C. Miller IIIngày 8 tháng 10 năm 1985 - ngày 15 tháng 10 năm 1988Ronald Reagan
27Wright, Jr., Joseph R.Joseph R. Wright, Jr.ngày 16 tháng 10 năm 1988 - ngày 20 tháng 1 năm 1989Ronald Reagan
28Darman, RichardRichard Darmanngày 25 tháng 1 năm 1989 - ngày 20 tháng 1 năm 1993George H. W. Bush
29Panetta, LeonLeon Panettangày 21 tháng 1 năm 1993 - October 1994Bill ClintonPanetta became President Clinton's Chief of Staff and serves under President Barack Obama as Giám đốc CIABộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ
30Rivlin, AliceAlice Rivlinngày 17 tháng 10 năm 1994 - ngày 26 tháng 4 năm 1996Bill ClintonRivlin became a governor of the Federal Reserve after leaving OMB
31Raines, Franklin D.Franklin D. Rainesngày 13 tháng 9 năm 1996 - ngày 21 tháng 5 năm 1998Bill ClintonRaines became CEO of Fannie Mae
32Lew, JacobJacob Lewngày 21 tháng 5 năm 1998 - ngày 19 tháng 1 năm 2001Bill ClintonJacob Lew served as deputy director of OMB from 1995 to 1998
33Daniels, MitchMitch Danielsngày 23 tháng 1 năm 2001 - ngày 6 tháng 6 năm 2003George W. BushDaniels left and successfully ran for governor of Indiana
34Bolten, Joshua B.Joshua B. Boltenngày 26 tháng 6 năm 2003 - ngày 15 tháng 4 năm 2006George W. BushBolten became President Bush's Chief of Staff
35Portman, RobRob Portmanngày 26 tháng 5 năm 2006 - ngày 19 tháng 6 năm 2007George W. BushPortman had previously served President Bush as United States Trade Representative and was elected to the U.S. Senate from Ohio in 2010.
36Nussle, JimJim Nusslengày 4 tháng 9 năm 2007 - ngày 20 tháng 1 năm 2009George W. Bush
37Orszag, PeterPeter Orszagngày 20 tháng 1 năm 2009 - ngày 30 tháng 7 năm 2010Barack Obama
37Zients, JeffreyJeffrey Zientsngày 30 tháng 7 năm 2010 - ngày 18 tháng 11 năm 2010Barack ObamaActing Director during remainder of Orszag's term
38Lew, JacobJacob Lewngày 18 tháng 11 năm 2010 – presentBarack Obama

Source:[2]

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài