Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo HDI

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách bao gồm tất cả các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Số liệu lấy từ Báo cáo Chỉ số phát triển con người Việt Nam giai đoạn 2016 - 2020 xuất bản bởi Tổng cục Thống kê.

Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam theo HDI.
  0,750–0,799
  0,700–0,749
  0,650–0,699
  0,600–0,649
  0,550–0,599
Thứ hạngTỉnh thànhHDI[1]
Cao
1Hà Nội0,799
2Thành phố Hồ Chí Minh0,795
3Bà Rịa–Vũng Tàu0,793
4Hải Phòng0,782
5Đà Nẵng0,779
6Quảng Ninh0,769
7Bắc Ninh0,768
8Đồng Nai0,753
9Vĩnh Phúc0,751
10Hưng Yên0,745
11Thái Nguyên0,743
12Bình Dương0,736
13Hải Dương0,735
14Hà Nam0,729
15Ninh Bình0,727
16Cần Thơ0,719
17Bắc Giang0,714
18Hà Tĩnh0,713
19Thái Bình0,711
20Khánh Hòa0,707
 Việt Nam0,706
21Quảng Nam0,703
Phú Thọ
23Long An0,702
Bình Định
Trung bình
25Vĩnh Long0,699
26Lâm Đồng0,698
27Hòa Bình0,697
Thanh Hóa
29Nghệ An0,696
30Quảng Ngãi0,694
31Nam Định0,691
32Quảng Bình0,690
33Bình Phước0,686
34Tây Ninh0,685
35Bình Thuận0,684
36Phú Yên0,683
37Thừa Thiên Huế0,681
38Tiền Giang0,679
39Lạng Sơn0,674
Hậu Giang
41Tuyên Quang0,673
Trà Vinh
43Quảng Trị0,671
44Đồng Tháp0,670
45Cà Mau0,668
46Bến Tre0,664
Bắc Kạn
48Lào Cai0,663
49Kiên Giang0,658
50Đắk Nông0,657
51Ninh Thuận0,654
52Bạc Liêu0,652
53An Giang0,651
54Yên Bái0,649
55Đắk Lắk0,648
56Sóc Trăng0,647
57Cao Bằng0,641
58Kon Tum0,640
59Sơn La0,633
60Gia Lai0,624
61Điện Biên0,602
62Hà Giang0,591
63Lai Châu0,582

Xem thêm

Tham khảo