Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện
Số liệu dân số chủ yếu từ Điều tra dân số 01/04/2009.
STT | Tên thành phố/ quận/huyện/ thị xã | Tỉnh/ Thành phố | Dân số (2009) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số(người/ km²) | Trụ sở UBND | Hành chính |
---|
Phường | Thị trấn | Xã |
---|
1 | Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 122.424 (8/2012)[1] | 91,5 | 1.338 | Phước Hiệp | 8 | - | 3 |
2 | Châu Đức | Bà Rịa – Vũng Tàu | 143.306 | 420,6 | 341 | Ngãi Giao | - | 1 | 15 |
3 | Côn Đảo | Bà Rịa – Vũng Tàu | 5.127 | 75,2 | 68 | Côn Đảo | - | - | - |
4 | Đất Đỏ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 69.502 | 189,6 | 367 | Đất Đỏ | - | 2 | 6 |
5 | Long Điền | Bà Rịa – Vũng Tàu | 125.179 | 77 | 1.626 | Long Điền | - | 2 | 5 |
6 | Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 128.205 | 337,6 | 380 | Phú Mỹ | 5 | - | 5 |
7 | Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 296.237 | 140,3 | 2.111 | Phường 1 | 16 | - | 1 |
8 | Xuyên Mộc | Bà Rịa – Vũng Tàu | 134.401 | 642,2 | 214 | Phước Bửu | - | 1 | 12 |
9 | Bàu Bàng | Bình Dương | 82.024 (12/2013)[2] | 339,2 | 242 | Lai Uyên | - | 1 | 7 |
10 | Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 58.439 (12/2013)[2] | 400,9 | 146 | Tân Thành | - | 1 | 10 |
11 | Bến Cát | Bình Dương | 203.420 (12/2013)[2] | 234,4 | 868 | Mỹ Phước | 5 | - | 3 |
12 | Dầu Tiếng | Bình Dương | 115.780 | 721,4 | 160 | Dầu Tiếng | - | 1 | 11 |
13 | Dĩ An | Bình Dương | 355.370 (2013) | 60 | 5.928 | Dĩ An | 7 | - | - |
14 | Phú Giáo | Bình Dương | 83.555 | 541,5 | 154 | Phước Vĩnh | - | 1 | 10 |
15 | Tân Uyên | Bình Dương | 190.564 (12/2013)[2] | 92,4920 | 2.060 | Uyên Hưng | 6 | - | 6 |
16 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | 264.642 (12/2013)[2] | 118,67 | 2.230 | Phú Cường | 14 | - | - |
17 | Thuận An | Bình Dương | 438.922 (12/2013)[2] | 84,26 | 5.245 | Lái Thiêu | 9 | - | 1 |
18 | Bình Long | Bình Phước | 57.590 (8/2009) | 126,3 | 456 | Hưng Chiến | 4 | | 2 |
19 | Bù Đăng | Bình Phước | 133.475 | 1.503 | 89 | Đức Phong | | 1 | 15 |
20 | Bù Đốp | Bình Phước | 51.576 | 377,5 | 137 | Thanh Bình | | 1 | 6 |
21 | Bù Gia Mập | Bình Phước | 72.907 | 1.061,2 | 69 | Phú Nghĩa | | | 8 |
22 | Chơn Thành | Bình Phước | 62.562 (8/2009)[3] | 389,5 | 161 | Hưng Long | | 5 | 4 |
23 | Đồng Phú | Bình Phước | 82.190 | 929,1 | 88 | Tân Phú | | 1 | 10 |
24 | Đồng Xoài | Bình Phước | 80.099 | 168,5 | 475 | Tân Đồng | 6 | | 2 |
25 | Hớn Quản | Bình Phước | 95.681 (8/2009)[3] | 663,7977 | 144 | Tân Khai | | | 13 |
26 | Lộc Ninh | Bình Phước | 109.866 | 854 | 129 | Lộc Ninh | | 1 | 15 |
27 | Phú Riềng | Bình Phước | 92.016 | 675 | 136 | Bù Nho | | | 10 |
28 | Phước Long | Bình Phước | 50.019 (8/2009)[3] | 118,8393 | 421 | Long Thủy | 5 | | 2 |
29 | Biên Hòa | Đồng Nai | 784.398 (2/2010)[4] | 264,1 | 2.970 | Thanh Bình | 28 | | 6 |
30 | Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 137.870 | 468 | 295 | Long Giao | | | 13 |
31 | Định Quán | Đồng Nai | 191.340 | 966,5 | 198 | Định Quán | | 1 | 14 |
32 | Long Khánh | Đồng Nai | 130.704 | 194,1 | 673 | Xuân An | 11 | | 4 |
33 | Long Thành | Đồng Nai | 188.594 (2/2010)[4] | 431,0102 | 438 | Long Thành | | 1 | 14 |
34 | Nhơn Trạch | Đồng Nai | 158.256 | 410,9 | 385 | Phú Hội | | | 12 |
35 | Tân Phú | Đồng Nai | 155.926 | 775 | 201 | Tân Phú | | 1 | 17 |
36 | Thống Nhất | Đồng Nai | 146.932 | 247,2 | 594 | Dầu Giây | | | 10 |
37 | Trảng Bom | Đồng Nai | 245.729 | 326,1 | 753 | Trảng Bom | | 1 | 16 |
38 | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 124.912 | 1.092 | 114 | Vĩnh An | | 1 | 11 |
39 | Xuân Lộc | Đồng Nai | 205.547 | 726,8 | 283 | Gia Ray | | 1 | 14 |
40 | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh | 142.625 | 7,72 | 18.475 | Bến Nghé | 10 | | |
41 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh | 190.375 | 4,92 | 38.694 | Võ Thị Sáu | 12 | | |
42 | Quận 4 | TP Hồ Chí Minh | 175.329 | 4,18 | 41.945 | Phường 13 | 13 | | |
43 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh | 159.073 | 4,27 | 37.254 | Phường 8 | 14 | | |
44 | Quận 6 | TP Hồ Chí Minh | 233.561 | 7,19 | 32.712 | Phường 1 | 14 | | |
45 | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh | 360.155 | 35,69 | 10.091 | Tân Phú | 10 | | |
46 | Quận 8 | TP Hồ Chí Minh | 424.667 | 19,18 | 22.141 | Phường 5 | 16 | | |
47 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh | 234.819 | 5,72 | 36.690 | Phường 14 | 14 | | |
48 | Quận 11 | TP Hồ Chí Minh | 209.867 | 5,14 | 40.830 | Phường 10 | 16 | | |
49 | Quận 12 | TP Hồ Chí Minh | 420.146 | 52,74 | 11.759 | Tân Chánh Hiệp | 11 | | |
50 | Bình Chánh | TP Hồ Chí Minh | 705.508 | 252,5 | 2.793 | Tân Túc | | 1 | 15 |
51 | Bình Tân | TP Hồ Chí Minh | 784.173 | 52,02 | 15.074 | An Lạc | 10 | | |
52 | Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh | 499.164 | 20,8 | 24.021 | Phường 14 | 20 | | |
53 | Cần Giờ | TP Hồ Chí Minh | 71.526 | 704,2 | 72 | Cần Thạnh | | 1 | 6 |
54 | Củ Chi | TP Hồ Chí Minh | 462.047 | 434,5 | 1.063 | Củ Chi | | 1 | 20 |
55 | Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh | 676.899 | 19,74 | 34.308 | Phường 10 | 16 | | |
56 | Hóc Môn | TP Hồ Chí Minh | 542.243 | 109,18 | 4.967 | Hóc Môn | | 1 | 11 |
57 | Nhà Bè | TP Hồ Chí Minh | 206.837 | 100,41 | 2.060 | Nhà Bè | | 1 | 6 |
58 | Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh | 163.961 | 4,88 | 33.737 | Phường 11 | 15 | | |
59 | Tân Bình | TP Hồ Chí Minh | 474.792 | 22,38 | 21.168 | Phường 14 | 15 | | |
60 | Tân Phú | TP Hồ Chí Minh | 485.348 | 16,08 | 30.391 | Tân Phú | 11 | | |
61 | Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh | 1.013.795 | 211,56 | 4.792 | Thạnh Mỹ Lợi | 34 | | |
62 | Bến Cầu | Tây Ninh | 62.934 | 233,3 | 270 | Bến Cầu | | 1 | 8 |
63 | Châu Thành | Tây Ninh | 130.101 | 571,3 | 228 | Châu Thành | | 1 | 14 |
64 | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 104.300 | 452,8 | 230 | Dương Minh Châu | | 1 | 10 |
65 | Gò Dầu | Tây Ninh | 137.019 | 250,5 | 547 | Gò Dầu | | 1 | 8 |
66 | Hòa Thành | Tây Ninh | 139.011 | 81,8 | 1.699 | Long Hoa | 4 | | 4 |
67 | Tân Biên | Tây Ninh | 93.813 | 853 | 110 | Tân Biên | | 1 | 9 |
68 | Tân Châu | Tây Ninh | 121.393 | 1.110,4 | 109 | Tân Châu | | 1 | 11 |
69 | Tây Ninh | Tây Ninh | 153.537 (12/2013)[5] | 140,0081 | 1.097 | Phường 3 | 7 | | 3 |
70 | Trảng Bàng | Tây Ninh | 152.339 | 337,8 | 451 | Trảng Bàng | 6 | | 4 |
- Thành phố tỉnh lỵ
- Thành phố trực thuộc tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
- Thị xã
- Quận
- Huyện đảo
- Huyện lỵ là một xã
- Phường trung tâm của quận, thành phố thuộc tỉnh hoặc thị xã
Xem thêm
Tham khảo