Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện khu vực Đông Nam Bộ

Đây là danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Đông Nam Bộ. Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, danh sách có tổng cộng 70 đơn vị, gồm: 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, 10 thành phố thuộc tỉnh, 7 thị xã, 16 quận và 36 huyện.

Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện

Số liệu dân số chủ yếu từ Điều tra dân số 01/04/2009.

STTTên
thành phố/
quận/huyện/
thị xã
Tỉnh/
Thành phố
Dân số
(2009)
Diện tích

(km²)

Mật độ
dân số

(người/
km²)

Trụ sở UBNDHành chính
PhườngThị trấn
1Bà RịaBà Rịa – Vũng Tàu122.424 (8/2012)[1]91,51.338Phước Hiệp8-3
2Châu ĐứcBà Rịa – Vũng Tàu143.306420,6341Ngãi Giao-115
3Côn ĐảoBà Rịa – Vũng Tàu5.12775,268Côn Đảo---
4Đất ĐỏBà Rịa – Vũng Tàu69.502189,6367Đất Đỏ-26
5Long ĐiềnBà Rịa – Vũng Tàu125.179771.626Long Điền-25
6Phú MỹBà Rịa – Vũng Tàu128.205337,6380Phú Mỹ5-5
7Vũng TàuBà Rịa – Vũng Tàu296.237140,32.111Phường 116-1
8Xuyên MộcBà Rịa – Vũng Tàu134.401642,2214Phước Bửu-112
9Bàu BàngBình Dương82.024 (12/2013)[2]339,2242Lai Uyên-17
10Bắc Tân UyênBình Dương58.439 (12/2013)[2]400,9146Tân Thành-110
11Bến CátBình Dương203.420 (12/2013)[2]234,4868Mỹ Phước5-3
12Dầu TiếngBình Dương115.780721,4160Dầu Tiếng-111
13Dĩ AnBình Dương355.370 (2013)605.928Dĩ An7--
14Phú GiáoBình Dương83.555541,5154Phước Vĩnh-110
15Tân UyênBình Dương190.564 (12/2013)[2]92,49202.060Uyên Hưng6-6
16Thủ Dầu MộtBình Dương264.642 (12/2013)[2]118,672.230Phú Cường14--
17Thuận AnBình Dương438.922 (12/2013)[2]84,265.245Lái Thiêu9-1
18Bình LongBình Phước57.590 (8/2009)126,3456Hưng Chiến42
19Bù ĐăngBình Phước133.4751.50389Đức Phong115
20Bù ĐốpBình Phước51.576377,5137Thanh Bình16
21Bù Gia MậpBình Phước72.9071.061,269Phú Nghĩa8
22Chơn ThànhBình Phước62.562 (8/2009)[3]389,5161Hưng Long54
23Đồng PhúBình Phước82.190929,188Tân Phú110
24Đồng XoàiBình Phước80.099168,5475Tân Đồng62
25Hớn QuảnBình Phước95.681 (8/2009)[3]663,7977144Tân Khai13
26Lộc NinhBình Phước109.866854129Lộc Ninh115
27Phú RiềngBình Phước92.016675136Bù Nho10
28Phước LongBình Phước50.019 (8/2009)[3]118,8393421Long Thủy52
29Biên HòaĐồng Nai784.398 (2/2010)[4]264,12.970Thanh Bình286
30Cẩm MỹĐồng Nai137.870468295Long Giao13
31Định QuánĐồng Nai191.340966,5198Định Quán114
32Long KhánhĐồng Nai130.704194,1673Xuân An114
33Long ThànhĐồng Nai188.594 (2/2010)[4]431,0102438Long Thành114
34Nhơn TrạchĐồng Nai158.256410,9385Phú Hội12
35Tân PhúĐồng Nai155.926775201Tân Phú117
36Thống NhấtĐồng Nai146.932247,2594Dầu Giây10
37Trảng BomĐồng Nai245.729326,1753Trảng Bom116
38Vĩnh CửuĐồng Nai124.9121.092114Vĩnh An111
39Xuân LộcĐồng Nai205.547726,8283Gia Ray114
40Quận 1TP Hồ Chí Minh142.6257,7218.475Bến Nghé10
41Quận 3TP Hồ Chí Minh190.3754,9238.694Võ Thị Sáu12
42Quận 4TP Hồ Chí Minh175.3294,1841.945Phường 1313
43Quận 5TP Hồ Chí Minh159.0734,2737.254Phường 814
44Quận 6TP Hồ Chí Minh233.5617,1932.712Phường 114
45Quận 7TP Hồ Chí Minh360.15535,6910.091Tân Phú10
46Quận 8TP Hồ Chí Minh424.66719,1822.141Phường 516
47Quận 10TP Hồ Chí Minh234.8195,7236.690Phường 1414
48Quận 11TP Hồ Chí Minh209.8675,1440.830Phường 1016
49Quận 12TP Hồ Chí Minh420.14652,7411.759Tân Chánh Hiệp11
50Bình ChánhTP Hồ Chí Minh705.508252,52.793Tân Túc115
51Bình TânTP Hồ Chí Minh784.17352,0215.074An Lạc10
52Bình ThạnhTP Hồ Chí Minh499.16420,824.021Phường 1420
53Cần GiờTP Hồ Chí Minh71.526704,272Cần Thạnh16
54Củ ChiTP Hồ Chí Minh462.047434,51.063Củ Chi120
55Gò VấpTP Hồ Chí Minh676.89919,7434.308Phường 1016
56Hóc MônTP Hồ Chí Minh542.243109,184.967Hóc Môn111
57Nhà BèTP Hồ Chí Minh206.837100,412.060Nhà Bè16
58Phú NhuậnTP Hồ Chí Minh163.9614,8833.737Phường 1115
59Tân BìnhTP Hồ Chí Minh474.79222,3821.168Phường 1415
60Tân PhúTP Hồ Chí Minh485.34816,0830.391Tân Phú11
61Thủ ĐứcTP Hồ Chí Minh1.013.795211,564.792Thạnh Mỹ Lợi34
62Bến CầuTây Ninh62.934233,3270Bến Cầu18
63Châu ThànhTây Ninh130.101571,3228Châu Thành114
64Dương Minh ChâuTây Ninh104.300452,8230Dương Minh Châu110
65Gò DầuTây Ninh137.019250,5547Gò Dầu18
66Hòa ThànhTây Ninh139.01181,81.699Long Hoa44
67Tân BiênTây Ninh93.813853110Tân Biên19
68Tân ChâuTây Ninh121.3931.110,4109Tân Châu111
69Tây NinhTây Ninh153.537 (12/2013)[5]140,00811.097Phường 373
70Trảng BàngTây Ninh152.339337,8451Trảng Bàng64
     Thành phố tỉnh lỵ
     Thành phố trực thuộc tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
     Thị xã
     Quận
     Huyện đảo
     Huyện lỵ là một xã
     Phường trung tâm của quận, thành phố thuộc tỉnh hoặc thị xã

Xem thêm

Tham khảo