Lãnh tụ đối lập Úc

Lãnh tụ đối lập Úc (tiếng Anh: Australian Leader of the Opposition) là một nghị viên của hạ viện Úc Quốc hội Úc với nhiệm vụ lãnh đạo những nghị viên trong phái đối lập với chính phủ đương thời. Chức vụ này thường nằm trong tay lãnh tụ của đảng chính trị có nhiều ghế trong quốc hội nhưng không đủ để thành lập chính phủ. Lãnh tụ đối lập khi họp quốc hội sẽ ngồi ở bàn giữa của các ghế phía tay trái của nhân viên phát ngôn, đối diện với ghế của Thủ tướng Úc. Thủ tướng Úc thường là lãnh tụ của đảng có nhiều ghế nhất trong quốc hội[1].

Trong Quốc hội Úc, Lãnh tụ đối lập ngồi ghế bên trái của bàn lớn trước mặt ghế trung tâm của nhân viên phát ngôn

Liên bang Úc là một chính phủ quân chủ lập hiến, với quốc hội hình thành dựa theo hệ thống chính quyền Westminster. Từ "đối lập" mang ý nghĩa riêng biệt trong quốc hội. Phe đối lập có nhiệm vụ chỉ trích phe chính phủ và cố gắng kêu gọi quần chúng bầu cho mình và tranh cử để lên thay thế và lập chính phủ mới trong các cuộc bầu cử. Do đó, phe đối lập còn được xem là một "chính phủ chờ đợi". Chú ý rằng, đối lập là đối lập với đảng phái đang giữ quyền chính phủ đương thời, nhưng không đối lập với hoàng gia[2].

Hiện nay, Brendan Nelson của Đảng Tự do Úc là lãnh tụ đối lập. Lâu nay có 30 lãnh tụ đối lập, 16 từng là Thủ tướng Úc.


Danh sách lãnh tụ đối lập

#TênHìnhBắt đầu
nhiệm kỳ
Kết thúc
nhiệm kỳ
Đảng
1.George Reid[3] 19 tháng 5 190117 tháng 8 1904[b]Free Trade Party
2.Chris Watson[4] 18 tháng 8 19045 tháng 7 1905[b]Đảng Lao động Úc
-George Reid [3]7 tháng 7 1905[a]16 tháng 11 1908Free Trade Party
Anti-Socialist Party
3.Joseph Cook[5] 17 tháng 11 190826 tháng 5 1909[b]Anti-Socialist Party
4.Alfred Deakin[6] 26 tháng 5 19092 tháng 6 1909[b]Commonwealth Liberal Party
5.Andrew Fisher[7] 2 tháng 6 1909[a]29 tháng 4 1910[b]Đảng Lao động Úc
-Alfred Deakin[6]1 tháng 7 1910[a]20 tháng 1 1913Commonwealth Liberal Party
-Joseph Cook[5]20 tháng 1 191324 tháng 6 1913[b]Commonwealth Liberal Party
-Andrew Fisher[7]8 tháng 7 1913[a]17 tháng 9 1914[b]Đảng Lao động Úc
-Joseph Cook[5]8 tháng 10 1914[a]17 tháng 2 1916Commonwealth Liberal Party
Nationalist Party of Australia
6.Frank Tudor[8] 1 tháng 11 191610 tháng 1 1922Đảng Lao động Úc
7.Matthew Charlton[9]10 tháng 1 192229 tháng 3 1928Đảng Lao động Úc
8.James Scullin[10]29 tháng 3 192822 tháng 10 1929[b]Đảng Lao động Úc
9.John Latham[11] 20 tháng 11 19297 tháng 5 1931Nationalist Party of Australia
10.Joseph Lyons[7]7 tháng 5 19316 tháng 1 1932[b]United Australia Party
-James Scullin[10] 7 tháng 1 1932[a]1 tháng 10 1935Đảng Lao động Úc
11.John Curtin[12] 1 tháng 10 19357 tháng 10 1941[b]Đảng Lao động Úc
12.Arthur Fadden[13] 7 tháng 10 1941[a]23 tháng 9 1943Country Party
13.Robert Menzies[13] 23 tháng 9 1943[a]19 tháng 12 1949[b]United Australia Party
Đảng Tự do Úc
14.Ben Chifley[13] 19 tháng 12 1949[a]20 tháng 6 1951Đảng Lao động Úc
15.Herbert Evatt[7]20 tháng 6 19519 tháng 2 1960Đảng Lao động Úc
16.Arthur Calwell[13] 7 tháng 3 19608 tháng 2 1967Đảng Lao động Úc
17.Gough Whitlam[14]8 tháng 2 19672 tháng 12 1972[b]Đảng Lao động Úc
18.Billy Snedden[13]2 tháng 12 197221 tháng 3 1975Đảng Tự do Úc
19.Malcolm Fraser[15]21 tháng 3 197511 tháng 11 1975[b]Đảng Tự do Úc
-Gough Whitlam[16][c]11 tháng 11 1976[a]22 tháng 12 1977Đảng Lao động Úc
20.Bill Hayden[7]22 tháng 12 19773 tháng 2 1983Đảng Lao động Úc
21.Bob Hawke[11]3 tháng 2 198311 tháng 3 1983[b]Đảng Lao động Úc
22.Andrew Peacock[11]11 tháng 3 19835 tháng 9 1985Đảng Tự do Úc
23.John Howard[17]5 tháng 9 19859 tháng 5 1989[b]Đảng Tự do Úc
-Andrew Peacock[11]9 tháng 5 19893 tháng 4 1990Đảng Tự do Úc
24.John Hewson[11]3 tháng 4 199023 tháng 5 1994Đảng Tự do Úc
25.Alexander Downer[7] 23 tháng 5 199430 tháng 1 1995Đảng Tự do Úc
-John Howard[17]30 tháng 1 199511 tháng 3 1996[b]Đảng Tự do Úc
26.Kim Beazley[18] 19 tháng 3 199611 tháng 11 2001Đảng Lao động Úc
27.Simon Crean[11] 11 tháng 11 20012 tháng 12 2003Đảng Lao động Úc
28.Mark Latham[19] 2 tháng 12 200318 tháng 1 2005Đảng Lao động Úc
-Kim Beazley[18]28 tháng 1 20054 tháng 12 2006Đảng Lao động Úc
29.Kevin Rudd[20] 4 tháng 12 200624 tháng 11 2007[b]Đảng Lao động Úc
30.Brendan Nelson[21] 29 tháng 11 2007Đảng Tự do Úc
31.Malcolm Turnbull[22] 16 tháng 9 2008Đảng Tự do Úc

Ghi chú

Chú thích