Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Trung Quốc nhiệm kỳ 2017–2022

Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2017 - 2022.

Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2017 - 2022

      Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX       Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

STTĐơn vịChức vụHọ tênSinhTộc/GiớiQuê quánHọc hàm/Học vịNhiệm kỳ
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
1An HuyTỉnh trưởng An HuyLý Quốc Anh[1]12/1963Hán/NamHà NamTS. Môi trường01/2017 - 02/2021
Vương Thanh Hiến[2]7/1963Hán/NamHà BắcTS. Kinh tế02/2021 -
2Cam TúcTỉnh trưởng Cam TúcĐường Nhân Kiện[3]08/1962Hán/NamTrùng KhánhTS. Kinh tế05/2017 - 12/2020
Nhậm Chấn Hạc[4]03/1964Hán/NamHồ BắcTS. Kinh tế12/2020 -
3Cát LâmTỉnh trưởng Cát LâmCảnh Tuấn Hải[5]12/1960Hán/NamThiểm TâyPGS. TS. Kỹ thuật01/2018 - 11/2020
Hàn Tuấn[6]11/1963Hán/NamSơn ĐôngTS. Nông nghiệp11/2020 -
4Chiết GiangTỉnh trưởng Chiết GiangViên Gia Quân[7]09/1962Hán/NamCát LâmTS. Hàng không04/2017 - 09/2020
Trịnh Sách Khiết[8]11/1961Hán/NamPhúc KiếnThS. Quản trị kinh doanh09/2020 - 09/2021
Vương Hạo[9]10/1963Hán/NamSơn ĐôngCN. Quản trị kinh doanh09/2021 -
5Giang TôTỉnh trưởng Giang TôNgô Chính Long[10]11/1964Hán/NamGiang TôKS. ThS. Hành chính05/2017 - 10/2021
Hứa Côn Lâm[11]05/1965Hán/NamPhúc KiếnCN. Thống kê10/2021 -
6Giang TâyTỉnh trưởng Giang TâyLưu Kỳ[12]09/1957Hán/NamSơn ĐôngTS. Kinh tế2016 - 2018
Dịch Luyện Hồng[13]09/1959Hán/NamHồ NamThS. Kinh tế08/2018 - 10/2021
Diệp Kiến Xuân[14]07/1965Hán/NamPhúc KiếnGS. TS. Thủy văn10/2021 -
7Hà BắcTỉnh trưởng Hà BắcHứa Cần[15]10/1961Hán/NamGiang TôTS. Quản trị04/2017 - 10/2021
Vương Chính Phổ[16]08/1963Hán/NamSơn ĐôngCN. Quản lý kinh tế nông nghiệp10/2021 -
8Hà NamTỉnh trưởng Hà NamTrần Nhuận Nhi[17]10/1957Hán/NamHồ NamThS. Kinh tế04/2016 - 10/2019
Doãn Hoằng[18]06/1963Hán/NamChiết GiangThS. Luật học10/2019 - 04/2021
Vương Khải[19]07/1962Hán/Nam[[Hà Nam]]TS. Kinh tế04/2021 -
9Hải NamTỉnh trưởng Hải NamThẩm Hiểu Minh[20]05/1963Hán/NamChiết GiangGS. TS. Y học04/2017 - 12/2020
Phùng Phi[21]12/1962Hán/NamGiang TâyTS. Điện tử và Tự động hóa12/2020 -
10Hắc Long GiangTỉnh trưởng Hải NamVương Văn Đào[22]05/1964Hán/NamGiang TôPGS. TS. Quản trị03/2018 - 02/2021
Hồ Xương Thăng[23]12/1963Hán/NamGiang TâyTS. Lịch sử02/2021 -
11Hồ BắcTỉnh trưởng Hồ BắcVương Hiểu Đông[24]01/1960Hán/NamGiang TâyThS. Triết học01/2017 - 05/2021
Vương Trung Lâm[25]08/1962Hán/NamSơn ĐôngTS. Quản trị học05/2021 -
12Hồ NamTỉnh trưởng Hồ NamHứa Đạt Triết[26]09/1956Hán/NamGiang TâyThS. Kỹ thuật09/2016 - 11/2020
Mao Vĩ Minh[27]05/1961Hán/NamChiết GiangKS. Hóa học11/2020 -
13Liêu NinhTỉnh trưởng Liêu NinhĐường Nhất Quân[28]03/1961Hán/NamHồ NamThS.Triết học10/2017 - 07/2020
Lưu Ninh[29]01/1962Hán/NamCát LâmGS. TS. Thủy văn07/2020 - 10/2021
Lý Nhạc Thành[30]03/1965Hán/NamHồ BắcCN. Cơ khí Chế tạo thiết bị quy trình và Tự động hóa10/2021 -
14Phúc KiếnTỉnh trưởng Phúc KiếnĐường Đăng Kiệt[31]06/1964Hán/NamGiang TôThS. Quản trị01/2018 - 07/2020
Vương Ninh[29][32]04/1961Hán/NamLiêu NinhCN. Kỹ thuật công nghiệp07/2020 - 10/2021
Triệu Long[33]09/1967Hán/NamLiêu NinhThS. Hành chính công10/2021 -
15Quảng ĐôngTỉnh trưởng Quảng ĐôngMã Hưng Thụy[34]10/1959Hán/NamHắc Long GiangNKH. TS. Hàng không12/2016 - 12/2021
Vương Vĩ Trung[35]03/1962Hán/NamSơn TâyNNC. TS. Tài nguyên thiên nhiên12/2021 -
16Quý ChâuTỉnh trưởng Quý ChâuKham Di Cầm[36]12/1959Bạch/NữQuý ChâuThS. Lịch sử09/2017 - 11/2020
Lý Bỉnh Quân[29]02/1963Hán/NamSơn ĐôngCN. Khoa học hữu cơ11/2020 -
17Sơn ĐôngTỉnh trưởng Sơn ĐôngCung Chính[37]03/1960Hán/NamGiang TôTS. Kinh tế04/2017 - 04/2020
Lý Cán Kiệt[38]11/1964Hán/NamHồ NamThS. Kỹ thuật04/2020 - 05/2021
Chu Nãi Tường[39]12/1961Hán/NamGiang TôThS. Kinh tế và Quản lý05/2021 -
18Sơn TâyTỉnh trưởng Sơn TâyLâu Dương Sinh[40]10/1959Hán/NamChiết GiangThS. Quản trị08/2016 - 12/2019
Lâm Vũ[41]02/1962Hán/NamPhúc KiếnTS. Kỹ thuật12/2019 - 06/2021
Lam Phật An[42]06/1962Hán/NamQuảng ĐôngThS. Hành chính06/2021 -
19Thanh HảiTỉnh trưởng Thanh HảiVương Kiến Quân[43]06/1958Hán/NamHồ BắcThạc sĩ Kinh tế01/2017 - 08/2018
Lưu Ninh[44]01/1962Hán/NamCát LâmTS. Thủy văn học08/2018 - 07/2020
Tín Trường Tinh[45]12/1963Hán/NamSơn ĐôngThS. Kinh tế chính trị08/2020 - 03/2022
Ngô Hiểu Quân[46]01/1966Hán/NamGiang TâyTS. Kinh tế học03/2022 -
20Thiểm TâyTỉnh trưởng Thiểm TâyLưu Quốc Trung[47]07/1962Hán/NamHắc Long GiangKS. ThS. Khoa học01/2018 - 08/2020
Triệu Nhất Đức[48]02/1965Hán/NamChiết GiangThS. Triết học07/2020 -
21Tứ XuyênTỉnh trưởng Tứ XuyênDoãn Lực[49]08/1962Hán/NamSơn ĐôngTS. Y học01/2016 - 12/2020
Hoàng Cường[50]04/1963Hán/NamChiết GiangTS. Kỹ thuật12/2020 -
22Vân NamTỉnh trưởng Vân NamNguyễn Thành Phát[51]10/1957Hán/NamHồ BắcTS. Luật học12/2016 - 11/2020
Vương Dữ Ba[52]01/1963Hán/NamHà NamThS. Kinh tế và Quản lý11/2020 -
Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
1Bắc KinhThị trưởng Bắc KinhTrần Cát Ninh[53]02/1964Hán/NamLiêu NinhTS. Kỹ thuật05/2017 -
2Thiên TânThị trưởng Thiên TânTrương Quốc Thanh[29]08/1964Hán/NamHà NamTS. Kinh tế01/2018 - 09/2020
Liêu Quốc Huân[54]02/1963 - 04/2022Thổ Gia/NamThiên TânThS. Kinh tế chính trị09/2020 - 04/2022
Trương Công[55]08/1961Hán/NamBắc KinhGS. TS. Kinh tế05/2022 -
3Thượng HảiThị trưởng Thượng HảiỨng Dũng[56]11/1957Hán/NamChiết GiangThS. Luật học01/2017 - 03/2020
Cung Chính[29]03/1960Hán/NamGiang TôTS. Kinh tế03/2020 -
4Trùng KhánhThị trưởng Trùng KhánhĐường Lương Trí[57]06/1960Hán/NamHồ BắcTS. Kinh tế01/2018 - 12/2021
Hồ Hoành Hoa06/1963Hán/NamHồ NamThS. Quản lý công thương12/2021 -
Phó Bí thư Khu ủy, Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị
1Ninh HạChủ tịch Ninh HạHàm Huy[58]03/1958Hồi/NữCam TúcTS. Hành chính09/2016 - 05/2022
Trương Vũ Phố[59]08/1962Hồi/NamSơn ĐôngGS. TS. Quản trị học09/2016 -
2Nội MôngChủ tịch Nội Mông CổBố Tiểu Lâm[60]08/1958Mông Cổ/NữNội MôngTS. Luật học06/2016 - 08/2021
Vương Lị Hà[61]06/1964Mông Cổ/NữLiêu NinhGS. TS. Kinh tế08/2021 -
3Quảng TâyChủ tịch Quảng TâyTrần Vũ[62]11/1954Tráng/NamQuảng TâyThS. Triết học04/2013 - 10/2020
Lam Thiên Lập[63]10/1962Tráng/NamQuảng TâyTS. Khoa học quản trị10/2020 -
4Tân CươngChủ tịch Tân CươngShohrat Zakir[64]08/1953Uyghur/NamTân CươngThS. Kinh tế01/2015 - 09/2021
Erkin Tuniyaz[65]12/1961 -Uyghur/NamTân CươngThS. Kinh tế09/2021 -
5Tây TạngChủ tịch Tây TạngChe Dalha[66]08/1958Tạng/NamVân NamThS. Kinh tế01/2017 - 10/2021
Nghiêm Kim Hải[67]03/1962Tạng/NamThanh HảiCN. Ngôn ngữ và Văn học10/2021 -
Trưởng quan Hành chính Khu hành chính đặc biệt
1Hồng KôngĐặc khu trưởng Hồng KôngLâm Trịnh Nguyệt Nga[68]05/1957Hán/NữHồng KôngThS. Khoa học07/2017 - 07/2022
Lý Gia Siêu[69]12/1957Hán/NamHồng KôngThS. Hành chính công07/2022 -Tập tin:Flag of Hong Kong.svg.svg
2Ma CaoĐặc khu trưởng Ma CaoThôi Thế An[70]01/1957Hán/NamMa CaoTS. Công cộng2009 - 2019
Hạ Nhất Thành[71]06/1957Hán/NamMa CaoThS. Kỹ thuật12/2019 -

Tham khảo