Danh sách Thủ tướng Hungary

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách Thủ tướng Hungary (tiếng Hungary: Magyarország miniszterelnöke, nghĩa đen là Chủ tịch các Bộ trưởng) kể từ khi Thủ tướng Lajos Batthyány lên nắm quyền trong cuộc cách mạng Hungary năm 1848 cho đến nay. Thủ tướng hiện là người đứng đầu Chính phủ Hungary và hiện chức danh này đang thuộc về ông Viktor Orbán. Đến nay ông cũng là vị thủ tướng tại vị lâu nhất trong lịch sử của Hungary[1] khi đã nhậm chức từ tháng 5 năm 2010 cùng với thời gian làm thủ tướng trong nhiệm kỳ từ năm 1998 đến năm 2003 trước đó.

Vương quốc Hungary (1848–1849)

Đảng       Đảng Đối lập

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Lajos Batthyány
(10 tháng 2 năm 1807 – 6 tháng 10 năm 1849)
17 tháng 3 – 2 tháng 10 năm 1848Đảng Đối lậpBatthyányHội đồng Cuối cùng
1
(1848)
Ádám Récsey
(10 tháng 2 năm 1775 – 26 tháng 10 năm 1852)
(Bổ nhiệm không hợp pháp)
3 – 7 tháng 10 năm 1848Quân đội Hoàng gia
Lajos Kossuth
(19 tháng 9 năm 1802 – 20 tháng 3 năm 1894)
(Trên thực tế)
2 tháng 10 năm 1848 – 1 tháng 5 năm 1849Đảng Đối lậpUỷ ban Quốc phòng

Nhà nước Hungary (1849)

Đảng       Đảng Đối lập

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Lajos Kossuth
(19 tháng 9 năm 1802 – 20 tháng 3 năm 1894)
(Trên thực tế)
14 tháng 4 – 1 tháng 5 năm 1849Đảng Đối lậpUỷ ban Quốc phòng1
(1848)
Bertalan Szemere
(27 tháng 8 năm 1812 – 18 tháng 1 năm 1869)
2 tháng 5 – 11 tháng 8 năm 1849Đảng Đối lậpSzemere

Sau sự thất bại của cách mạng Hungary năm 1848, vương quốc Hungary tái khôi phục trở lại và trở thành một phần đế quốc Áo cho đến năm 1867, khi nền song quốc quân chủ Áo-Hung được thành lập; lúc này Vương quốc Hungary được tổ chức lại với tên gọi mới là Vùng đất Vương quyền thánh Stefán.

Vùng đất Vương quyền thánh Stefán (1867–1918)

Đảng       Đảng Deák/Đảng Tự do/Đảng Công nhân Quốc gia       Đảng Lập hiến Quốc gia       F48P–Károlyi       Không đảng

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Gyula Andrássy
(8 tháng 3 năm 1823 – 18 tháng 2 năm 1890)
17 tháng 2 năm 1867 – 14 tháng 11 năm 1871Đảng DeákAndrássy
DP
3
(1865)
4
(1869)
Menyhért Lónyay
(6 tháng 1 năm 1822 – 3 tháng 11 năm 1884)
14 tháng 11 năm 1871 – 4 tháng 2 năm 1872Đảng DeákLónyay
DP
5
(1872)
József Szlávy
(23 tháng 11 năm 1818 – 8 tháng 8 năm 1900)
4 tháng 12 năm 1872 – 21 tháng 3 năm 1874Đảng DeákSzlávy
DP
István Bittó
(3 tháng 5 năm 1822 – 7 tháng 3 năm 1903)
21 tháng 3 năm 1874 – 2 tháng 3 năm 1875Đảng DeákBittó
DP–BK
Béla Wenckheim
(16 tháng 2 năm 1811 – 7 tháng 7 năm 1879)
2 tháng 3 – 20 tháng 10 năm 1875Đảng Tự doWenckheim
SZP
Kálmán Tisza
(16 tháng 12 năm 1830 – 23 tháng 3 năm 1902)
20 tháng 10 năm 1875 – 13 tháng 3 năm 1890Đảng Tự doKálmán Tisza
SZP
6
(1875)
7
(1878)
8
(1881)
9
(1884)
10
(1887)
Gyula Szapáry
(1 tháng 11 năm 1832 – 20 tháng 1 năm 1905)
13 tháng 3 năm 1890 – 17 tháng 11 năm 1892Đảng Tự doSzapáry
SZP
11
(1892)
Sándor Wekerle
(14 tháng 11 năm 1848 – 26 tháng 8 năm 1921)
17 tháng 11 năm 1892 – 14 tháng 1 năm 1895Đảng Tự doWekerle I
SZP
Dezső Bánffy
(28 tháng 10 năm 1843 – 24 tháng 5 năm 1911)
14 tháng 1 năm 1895 – 26 tháng 2 năm 1899Đảng Tự doBánffy
SZP
12
(1896)
Kálmán Széll
(8 tháng 6 năm 1843 – 16 tháng 8 năm 1915)
26 tháng 2 năm 1899 – 27 tháng 6 năm 1903Đảng Tự doSzéll
SZP
13
(1901)
Károly Khuen-Héderváry
(23 tháng 5 năm 1849 – 16 tháng 2 năm 1918)
27 tháng 6 – 3 tháng 11 năm 1903Đảng Tự doKhuen-Héderváry I
SZP
István Tisza
(22 tháng 4 năm 1861 – 31 tháng 10 năm 1918)
3 tháng 11 năm 1903 – 18 tháng 6 năm 1905Đảng Tự doIstván Tisza I
SZP
Géza Fejérváry
(15 tháng 3 năm 1833 – 25 tháng 4 năm 1914)
18 tháng 6 năm 1905 – 8 tháng 4 năm 1906Không đảngFejérváry
SZP
14
(1905)
Sándor Wekerle
(14 tháng 11 năm 1848 – 26 tháng 8 năm 1921)
8 tháng 4 năm 1906 – 17 tháng 1 năm 1910Đảng Lập hiến Quốc giaWekerle II
F48P–OAP–KNP–PDP
15
(1906)
Károly Khuen-Héderváry
(23 tháng 5 năm 1849 – 16 tháng 2 năm 1918)
17 tháng 1 năm 1910 – 22 tháng 4 năm 1912Đảng Công nhân Quốc giaKhuen-Héderváry II
NMP
16
(1910)
László Lukács
(24 tháng 11 năm 1850 – 23 tháng 2 năm 1932)
22 tháng 4 năm 1912 – 10 tháng 6 năm 1913Đảng Công nhân Quốc giaLukács
NMP
István Tisza
(22 tháng 4 năm 1861 – 31 tháng 10 năm 1918)
10 tháng 6 năm 1913 – 15 tháng 6 năm 1917Đảng Công nhân Quốc giaIstván Tisza II
NMP
Móric Esterházy
(22 tháng 4 năm 1861 – 31 tháng 10 năm 1918)
15 tháng 6 – 20 tháng 8 năm 1917Không đảngEsterházy
NMP–F48P–OAP–KNP–PDP
Sándor Wekerle
(14 tháng 11 năm 1848 – 26 tháng 8 năm 1921)
20 tháng 8 năm 1917 – 30 tháng 10 năm 1918Đảng Lập hiến Quốc gia
→ Đảng Lập hiến 1848
Wekerle II
NMP–F48P–OAP–KNP–PDP
János Hadik
(14 tháng 11 năm 1848 – 26 tháng 8 năm 1921)
30 – 31 tháng 10 năm 1918Đảng Lập hiến Quốc giaHadik
Không thành lập được
Mihály Károlyi
(4 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 3 năm 1955)
31 tháng 10 năm 1918 – 16 tháng 11 năm 1919F48P-KárolyiMihály Károlyi
F48P-K–OAP–PRP–MSZDP
MNT (—)

Đệ nhất Cộng hòa Hungary (1918–1919)

Đảng       F48P–Károlyi       Đảng Công dân Cấp tiến (PRP)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Mihály Károlyi
(4 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 3 năm 1955)
16 tháng 11 năm 1918 – 11 tháng 1 năm 1919F48P-KárolyiMihály Károlyi
F48P-K–OAP–PRP–MSZDP
MNT (—)
Mihály Károlyi
(4 tháng 3 năm 1875 – 19 tháng 3 năm 1955)
11 – 19 tháng 1 năm 1919
(Tạm quyền)
PRP
19 tháng 1 – 21 tháng 3 năm 1919Berinkey
F48P-K–OAP–PRP–MSZDP–OKGFP

Cộng hòa Xô viết Hungary (1919)

Đảng      MSZP/SZKMMP      MSZDP

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Sándor Garbai
(27 tháng 3 năm 1879 – 7 tháng 11 năm 1947)
(Trên thực tế)
21 tháng 3 – 1 tháng 8 năm 1919MSZP/SZKMMPHội đồng Hành pháp Trung ương
MSZP/SZKMMP
TOGY (—)
Gyula Peidl
(4 tháng 4 năm 1873 – 22 tháng 1 năm 1943)
(Lãnh đạo nhà nước tạm thời)
1 – 6 tháng 8 năm 1919MSZDPPeidl
MSZDP

Chính phủ phản cách mạng (1919)

Đảng       Không đảng

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Gyula Károlyi
(7 tháng 5 năm 1871 – 23 tháng 4 năm 1947)
5 – 31 tháng 5 năm 1919Không đảngArad
31 tháng 5 – 12 tháng 7 năm 1919Szeged I
Dezső Pattantyús-Ábrahám
(10 tháng 7 năm 1875 – 25 tháng 7 năm 1973)
12 tháng 7 – 12 tháng 8 năm 1919Không đảngSzeged II

Cộng hòa Hungary (1919–1920)

Đảng       Không đảng      KNEP

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
István Friedrich
(1 tháng 7 năm 1883 – 25 tháng 11 năm 1951)
7 – 15 tháng 8 năm 1919
(Tạm quyền)
Độc lậpFriedrich
KNP/KNEP–OKGFP
15 tháng 8 – 24 tháng 11 năm 1919
(Lãnh đạo nhà nước tạm thời)
KNP → KNEP
Károly Huszár
(10 tháng 9 năm 1882 – 29 tháng 10 năm 1941)
(Lãnh đạo nhà nước tạm thời)
24 tháng 11 năm 1919 – 15 tháng 3 năm 1920KNEPHuszár
KNEP–OKGFP–MSZDP–NDPP

Vương quốc Hungary (1920–1946)

Đảng       KNEP       EP–NEP–MÉP      Không đảng

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Sándor Simonyi-Semadam
(23 tháng 3 năm 1864 – 4 thâng 6 năm 1946)
15 tháng 3 – 19 tháng 7 năm 1920KNEPSimonyi-Semadam
KNEP–OKGFP
17
(1920)
Pál Teleki
(1 tháng 11 năm 1879 – 3 tháng 4 năm 1941)
19 tháng 7 năm 1920 – 14 tháng 4 năm 1921KNEPTeleki I
KNEP–OKGFP
István Bethlen
(8 tháng 10 năm 1874 – 5 tháng 10 năm 1946)
14 tháng 4 năm 1921 – 2 tháng 2 năm 1922KNEPBethlen
(KNEP–OKGFP)→EP
2 tháng 2 năm 1922 – 24 tháng 8 năm 1931EP
18
(1922)
19
(1926)
20
(1931)
Gyula Károlyi
(7 tháng 5 năm 1871 – 23 tháng 4 năm 1947)
24 tháng 8 năm 1931 – 1 tháng 10 năm 1932EPGyula Károlyi
EP–KGSZP
Gyula Gömbös
(26 tháng 12 năm 1886 – 6 tháng 10 năm 1936)
1 tháng 10 năm 1932 – 6 tháng 10 năm 1936NEPGömbös
NEP
21
(1935)
Kálmán Darányi
(22 tháng 3 năm 1886 – 1 tháng 11 năm 1939)
6 – 12 tháng 6 năm 1936
(Tạm quyền)
NEP
12 tháng 6 năm 1936 – 14 tháng 5 năm 1938Darányi
NEP
Béla Imrédy
(1 tháng 11 năm 1879 – 3 tháng 4 năm 1941)
14 tháng 5 năm 1938 – 16 tháng 2 năm 1939NEPImrédy
NEP
Pál Teleki
(1 tháng 11 năm 1879 – 3 tháng 4 năm 1941)
16 tháng 2 năm 1939 – 3 tháng 4 năm 1941MÉPTeleki II
MÉP
22
(1939)
Ferenc Keresztes-Fischer
(18 tháng 2 năm 1881 – 3 tháng 3 năm 1948)
(Tạm quyền)
3 tháng 4 năm 1941MÉP
László Bárdossy
(10 tháng 12 năm 1890 – 10 tháng 1 năm 1946)
3 tháng 4 năm 1941 – 7 tháng 3 năm 1942MÉPBárdossy
MÉP
Ferenc Keresztes-Fischer
(18 tháng 2 năm 1881 – 3 tháng 3 năm 1948)
(Tạm quyền)
7 – 9 tháng 3 năm 1942MÉP
Miklós Kállay
(23 tháng 1 năm 1887 – 14 tháng 1 năm 1967)
9 tháng 3 năm 1942 – 22 tháng 3 năm 1944MÉPKállay
MÉP
Döme Sztójay
(5 tháng 1 năm 1883 – 22 tháng 8 năm 1946)
22 tháng 3 – 29 tháng 8 năm 1944Không đảngSztójay
MÉP–MMP
Géza Lakatos
(5 tháng 1 năm 1883 – 22 tháng 8 năm 1946)
29 tháng 8 – 16 tháng 10 năm 1944Không đảngLakatos
MÉP

Chính phủ Liên hiệp Quốc gia (1944–1945)

Đảng       NYKP

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Ferenc Szálasi
(6 tháng 1 năm 1897 – 12 tháng 3 năm 1946)
(Lãnh đạo nhà nước)
16 tháng 10 năm 1944 – 28 tháng 3 năm 1945[a]NYKPSzálasi
NYKP–MMP

Chính phủ Lâm thời do Liên Xô hậu thuẫn (1944–1946)

Đảng       FKGP       MKP      Không đảng

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Béla Miklós
(11 tháng 6 năm 1890 – 21 tháng 11 năm 1948)
22 tháng 12 năm 1944[b][c] – 15 tháng 11 năm 1945Không đảngChính phủ Lâm thời Quốc gia
FKGP–MKP–MSZDP–NPP–PDP
INGY
(1944)
Zoltán Tildy
(18 tháng 11 năm 1889 – 3 tháng 8 năm 1961)
15 tháng 11 năm 1945 – 1 tháng 2 năm 1946FKGPTildy
FKGP–MKP–MSZDP–NPP
23
(1945)
Mátyás Rákosi
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
(Tạm quyền)
1 – 4 tháng 2 năm 1942MKP

Cộng hòa Hungary (1946–1949)

Đảng       FKGP       MKP – MDP

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Ferenc Nagy
(18 tháng 11 năm 1889 – 3 tháng 8 năm 1961)
4 tháng 2 năm 1946 – 31 tháng 5 năm 1947[a]FKGPFerenc Nagy
FKGP–MKP–MSZDP–NPP
23
(1945)
Mátyás Rákosi
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
(Tạm quyền)
31 tháng 5 năm 1947[b]MKP
Lajos Dinnyés
(16 tháng 4 năm 1901 – 3 tháng 5 năm 1961)
31 tháng 5 năm 1947 – 10 tháng 12 năm 1948FKGPDobi
(MKP–MSZDP)→MDP[c]FKGP––NPP
24
(1947)
István Dobi
(31 tháng 12 năm 1898 – 24 tháng 11 năm 1968)
10 tháng 12 năm 1948 – 20 tháng 8 năm 1949FKGP
MDP

Cộng hòa Nhân dân Hungary (1949–1989)

Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng

Đảng       MDP – MSZMP      MSZP

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
István Dobi
(31 tháng 12 năm 1898 – 24 tháng 11 năm 1968)
20 tháng 8 năm 1949 – 14 tháng 8 năm 1952MDPDobi
MDP
25
(1949)
Mátyás Rákosi
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
14 tháng 8 năm 1952 – 4 tháng 7 năm 1953MDPRákosi
MDP
Imre Nagy
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
4 tháng 7 năm 1953 – 18 tháng 4 năm 1955MDPImre Nagy I
MDP
26
(1953)
András Hegedüs
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
18 tháng 4 năm 1955 – 24 tháng 10 năm 1956MDPHegedüs
MDP
Imre Nagy
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
24 – 31 tháng 10 năm 1956MDPImre Nagy II
MDP→MSZMP–FKGP
31 tháng 10 – 3 tháng 11 năm 1956MSZMP
3 – 4 tháng 11 năm 1956[a]Imre Nagy III
MSZMP–FKGP–MSZDP–PP
János Kádár
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
4 tháng 11 năm 1956[b] – 28 tháng 1 năm 1958MSZMPKádár I
MSZMP
Ferenc Münnich
(18 tháng 11 năm 1886 – 29 tháng 11 năm 1967)
28 tháng 1 năm 1958 – 13 tháng 9 năm 1961MSZMPMünnich
MSZMP
27
(1958)
János Kádár
(9 tháng 3 năm 1892 – 5 tháng 2 năm 1971)
13 tháng 9 năm 1961 – 30 tháng 6 năm 1965MSZMPKádár II
MSZMP
28
(1963)
Gyula Kállai
(1 tháng 6 năm 1910 – 12 tháng 3 năm 1996)
30 tháng 6 năm 1965 – 14 tháng 4 năm 1967MSZMPKállai
MSZMP
Jenő Fock
(17 tháng 5 năm 1916 – 22 tháng 5 năm 2001)
14 tháng 4 năm 1967 – 15 tháng 5 năm 1975MSZMPFock
MSZMP
29
(1967)
30
(1971)
György Lázár
(15 tháng 9 năm 1924 – 2 tháng 10 năm 2014)
15 tháng 5 năm 1975 – 25 tháng 6 năm 1987MSZMPLázár
MSZMP
31
(1975)
32
(1980)
33
(1985)
Károly Grósz
(1 tháng 8 năm 1930 – 7 tháng 1 năm 1996)
25 tháng 6 năm 1987 – 24 tháng 11 năm 1988MSZMPGrósz
MSZMP
Miklós Németh
(sinh 24 tháng 1 năm 1948)
24 tháng 11 năm 1988 – 23 tháng 10 năm 1989MSZMPNémeth
MSZMP→MSZP
MSZP

Cộng hòa Hungary/Hungary (từ 1989)

Đảng       MSZP       Fidesz      MDF      Không đảng

Tên
(Sinh – mất)
Chân dungNhiệm kỳ làm việcĐảng phái chính trịNội cácQuốc hội
(Tuyển cử)
Miklós Németh
(sinh 24 tháng 1 năm 1948)
(Tạm thời)
23 tháng 10 năm 1989 – 23 tháng 5 năm 1990MSZPNémeth
MSZP
József Antall
(8 tháng 4 năm 1932 – 12 tháng 12 năm 1993)
23 tháng 5 năm 1990 – 12 tháng 12 năm 1993MDFAntall
MDF–FKGP–KDNP[a]
34
(1990)
Péter Boross
(sinh 27 tháng 8 năm 1928)
12 – 21 tháng 12 năm 1993
(Tạm quyền)
MDF
21 tháng 12 năm 1993 – 15 tháng 7 năm 1994Boross
MDF–EKGP–KDNP
Gyula Horn
(5 tháng 7 năm 1932 – 19 tháng 6 năm 2013)
15 tháng 7 năm 1994 – 6 tháng 7 năm 1998MSZPHorn
MSZP–SZDSZ
35
(1994)
Viktor Orbán
(sinh 31 tháng 5 năm 1963)
6 tháng 7 năm 1998 – 27 tháng 5 năm 2002FideszOrbán I
Fidesz–FKGP–MDF
36
(1998)
Péter Medgyessy
(sinh 19 tháng 10 năm 1942)
27 tháng 5 năm 2002 – 29 tháng 9 năm 2004Không đảngMedgyessy
MSZP–SZDSZ
37
(2002)
Ferenc Gyurcsány
(sinh 4 tháng 6 năm 1961)
29 tháng 9 năm 2004 – 9 tháng 6 năm 2006MSZPGyurcsány I
MSZP–SZDSZ
9 tháng 6 năm 2006 – 14 tháng 4 năm 2009Gyurcsány II
MSZP–SZDSZ[b]
38
(2006)
Gordon Bajnai
(sinh 5 tháng 3 năm 1968)
14 tháng 4 năm 2009 – 29 tháng 5 năm 2010Không đảngBajnai
MSZP[c]
Viktor Orbán
(sinh 31 tháng 5 năm 1963)
29 tháng 5 năm 2010 – 10 tháng 5 năm 2014FideszOrbán II
Fidesz–KDNP
39
(2010)
10 tháng 5 năm 2014 – 10 tháng 5 năm 2018Orbán III
Fidesz–KDNP
40
(2014)
10 tháng 5 năm 2018 – Tại nhiệmOrbán IV
Fidesz–KDNP
41
(2018)

Xem thêm

Chú thích

Nguồn

  • Bölöny, József – Hubai, László: Magyarország kormányai 1848–2004 [Cabinets of Hungary 1848–2004], Akadémiai Kiadó, Budapest, 2004 (5th edition).
  • Izsák, Alajos – Pölöskei, Ferenc – Romsics, Ignác – Urbán, Aladár: Magyar miniszterelnökök 1848–2002 [Prime ministers of Hungary 1848–2002], Kossuth Kiadó, Budapest, 2003.
  • Markó, László: A magyar állam főméltóságai Szent Istvántól napjainkig – Életrajzi Lexikon [The High Officers of the Hungarian State from Saint Stephen to the Present Days – A Biographical Encyclopedia] (2nd edition); Helikon Kiadó Kft., 2006, Budapest; ISBN 963-547-085-1.

Liên kết ngoài